You are on page 1of 18

KOR 207 – VIẾT 2

연습 – ÔN TẬP

GV. Nguyễn Thị Thanh Xuân


Đại học Duy Tân
Bộ môn Tiếng Hàn chuyên ngữ

Email: nguyentthanhxuan13@dtu.edu.vn
Phone: 02363 827111(511)
수업 내용 Nội dung bài học

1. Ôn tập bài cũ

2. Luyện đọc hiểu 1

3. Luyện đọc hiểu 2

4. Bài tập về nhà


2. 쓰기 Luyện Viết 1
2. 쓰기 Luyện Viết 1
2. 쓰기 Luyện Viết 1
2. 쓰기 Luyện Viết 1
2. 쓰기 Luyện Viết 1
2. 쓰기 Luyện Viết 1
3. 쓰기 Luyện Viết 2
3. 쓰기 Luyện Viết 2
SỬ DỤNG CẤU TRÚC 보다 VIẾT LẠI CÂU SAU
3. 쓰기 Luyện Viết 2
VIẾT LẠI CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY:

1. Hãy cho tôi biết bạn muốn mua gì? (으)ㄴ 지


2. Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi? (으)ㄴ 지
3. Bạn quen người bạn này được bao lâu rồi? Tôi quen được 3 năm rồi. (으)ㄴ 지
4. Hương vừa chơi đàn Piano vừa hát (으)면서
5. Tôi vừa nghe nhạc vừa học (으)면서
6. Tôi vừa ăn sáng vừa uống cà phê (으)면서
3. 쓰기 Luyện Viết 2
VIẾT LẠI CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY SỬ DỤNG CẤU TRÚC (으)면 안 되다:
3. 쓰기 Luyện Viết 2
3. 쓰기 Luyện Viết 2
3. 쓰기 Luyện Viết 2
CHIA CÁC ĐỘNG TỪ SAU SANG ĐUÔI 아/어요:

1. 짓다 9. 붓다 (sưng lên) 17. 어떻다

2. 곱다 10. 낫다 (tốt, khỏi bệnh) 18. 노랗다

3. 묻다 (Hỏi) 11. 씻다 (rửa) 19. 까맣다

4. 걷다 (đi bộ ) 12. 벗다 (cởi) 20. 하얗다 (trắng)

5. 고르다 13. 빗다 (chải) 21. 이렇다

6. 빠르다 14. 빼엇다 (giật, tước, đoạt) 22. 파랗다

7. 기르다 (nuôi) 15. 빨갛다 (đỏ) 23. 돕다

8. 잇다 (nối, kế thừa ) 16. 그렇다 (như thế) 24. 돕다


3. 쓰기 Luyện Viết 3
4. 숙제 Bài tập

Đề topik 22
sơ cấp

You might also like