You are on page 1of 2

KIỂM TRA CHƯƠNG 3

Câu 1. Số nguyên tử nhôm có trong 1 mol nhôm là


A. 6.1022. B. 6.1021. C. 6.1023. D. 6.1020.
Câu 2. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu phân tử?
A. 6.1023 B. 6.1023 C. 12.1023 D. 18.1023
Câu 3. Công thức liên hệ giữa số mol (n) và thể tích chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. V = n.24. B. V = . C. V = . D. V = n.22,4.
Câu 4. Tỉ khối của khí CH4 (M = 16) so với khí H2 (M = 2) có giá trị bằng:
A. 8. B. 32. C. 0,125. D. 14.
Câu 5. Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất
thì:
A. khối lượng B. tính chất vật lí C. số mol D. khối lượng mol
Câu 6. Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 2 mol phân tử CaCO3?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 7. Trong công thức hóa học SO2 tỉ lệ mol nguyên tử S : O là
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 2.
Câu 8. Khối lượng mol của một chất là:
A. nguyên tử khối của chất đó
B. phân tử khối của chất đó (N: số Avogađro)
C. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. khối lượng tính bằng đơn vị khối lượng (đvC) của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng:
A. khối lượng phân tử B. thể tích
C. khối lượng mol D. thể tích là 22,4
Câu 10. Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở cùng:
A. nhiệt độ B. áp suất
C. nhiệt độ và áp suất D. nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau.
Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau
A. 1 mol Fe có cùng thể tích với 1 mol Cu.
B. 1 mol O2 có cùng thể tích với 1 mol Cl2
C. 1 mol dung dịch NaCl có cùng thể tích với 1 mol dung dịch axit HCl
D. 1 mol khí N2 có cùng thể tích với 1 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Câu 12. Công thức chuyển đổi đúng giữa lượng chất và khối lượng là:
A. M.m.n = 1 B. M = n.m C. M = D. m = n.M
Câu 13. Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B, cần so sánh:
A. khối lượng của khí A so với khối lượng của khí B
B. phân tử khối của khí A so với khối lượng mol của khí B
C. nguyên tử khối của khí A so với nguyên tử khối của khí B
D. khối lượng mol phân tử của khí A so khối lượng mol phân tử của với khí B
Câu 14. Phương trình hoá học 2H2 + O2 2H2O cho biết:
A. Hai nguyên tử hiđro phản ứng với một nguyên tử oxi
B. Hai phân tử hiđro phản ứng với một phân tử oxi
C. Một mol hơi nước được tạo thành từ một phân tử O2
D. Hai nguyên tử hiđro phản ứng với hai phân tử oxi
Câu 15. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, các chất khí O2, CO2, N2 có:
A. khối lượng mol bằng nhau. B. thể tích mol bằng nhau.
C. khối lượng bằng nhau. D. thể tích bằng nhau.
Câu 16. Số mol nước có trong 36 gam H2O là:
A. 0,5 mol. B. 1,6 mol. C. 2,1 mol. D. 2 mol.
Câu 17. Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2. Dựa vào phương trình Hãy
cho biết số mol HCl tham gia phản ứng với 0,5 mol Al là :
A. 1.5 mol B. 12 mol C. 0.5 mol D. 6 mol
Câu 18. Có thể thu những khí nào vào bình đặt đứng (từ những thí nghiệm trong phòng thí
nghiệm)?
A. Cl2; CH4 B. O2; H2 C. CH4; CO2 D. Cl2; CO2
Câu 19. Trong các khí sau, khí nào nặng nhất ?
A. C3H8 B. O3 C. SO2 D. Cl2
Câu 20. Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần ?
A. 1,5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1,2 lần

You might also like