Professional Documents
Culture Documents
Mô Tả GP3
Mô Tả GP3
2.Cơ tai:
2.1.Cơ tai trướ c: mạ c thá i dương và câ n trên sọ loa tai (gờ nhĩ luâ n).
2.2.Cơ tai trên: mạ c thá i dương và câ n trên sọ loa tai.
2.3.Cơ tai sau: mỏ m chũ mloa tai. Thườ ng kém phá t triển, thoá i hó a.
3.Cơ mắt:
3.1.Cơ vò ng mắ t (có 3 phầ n): vò ng quanh ổ mắ tnhắ m mắ t.
3.2.Cơ cau mày: cung màyda phầ n giữ a cung mày.
3.3.Cơ hạ mày: phầ n mũ i x. trá nda đầ u trong cung mày.
4.Cơ mũi:
4.1.Cơ mả nh khả nh: từ mạ c mũ ida đầ u trong 2 lô ng màytạ o nếp nhă n trên số ng
mũ i.
4.2.Cơ mũ i: x. hà m trênsụ n và da mũ i; phầ n cá nh là m nở lỗ mũ i, phầ n ngang là m
khép lỗ mũ i.
4.3.Cơ hạ vá ch mũ i: là m hẹp lỗ mũ i.
5.Cơ miệng: Cơ nâ ng mô i trên cá nh mũ i; Cơ nâ ng mô i trên; Cơ nâ ng gó c miệng; Cơ gò
má lớ n; Cơ gò má bé; Cơ cườ i; Cơ hạ mô i dướ i; Cơ hạ gó c miệng; Cơ cằ m; Cơ ngang
cằ m; Cơ mú t; Cơ vò ng miệng.
Câu 5 : Mô tả nhóm CƠ NHAI:
1.Cơ thái dương: Hố thá i dươngmỏ m vẹt và ngà nh xương hà m dướ i.
2.Cơ cắn:
- NU: 2 lớ p nô ng sâ u: từ 2/3 trướ c bờ dướ i và mặ t trong cung gò má .
- Bá m tậ n: mặ t ngoà i mỏ m vẹt, ngà nh hà m và gó c hà m dướ i.
3.Cơ chân bướm ngoài:
- NU: mặ t hà m cá nh lớ n xương bướ m và mặ t ngoà i mả nh châ n bướ m ngoà i.
- Bá m tậ n: trướ c cổ xương hà m dướ i và bao khớ p thá i dương – hà m dướ i.
- Độ ng tá c: kéo xương hà m dướ i ra trướ c.
4.Cơ chân bướm trong:
- NU: mặ t trong mả nh châ n bướ m ngoà i.
- BT: mặ t trong gó c xương hà m dướ i.
- ĐT: kéo xương hà m dướ i lên trên, ra trướ c.
Câu 6 : Mô tả nhóm CƠ CỔ BÊN:
5
1.Cơ bá m da cổ :
- NU: mạ c nô ng vù ng ngự c trên, delta.
- BT: xương hà m dướ i, da mặ t, cơ miệng.
- ĐT: că ng da cổ , kéo hà m dướ i và mô i dướ i xuố ng.
2.Cơ ứ c đò n chũ m:
- NU: Phầ n ứ c: mặ t trướ c cá n ứ c. Phầ n đò n: mặ t trên 1/3 trong xg đò n.
- BT: mỏ m chũ m và ½ ngoà i đườ ng gáy trên.
- ĐT: xoay, gấ p đầ u …
- Là cơ quan trọ ng.
Câu 7.CƠ TRÊN MÓNG kéo xương móng lên trên:
1.Cơ hai thâ n:
- NU: khuyết chũ m và hố 2 thâ n.
- BT: gâ n trung gian, bá m và o thâ n và sừ ng lớ n xương mó ng.
2.Cơ trâ m mó ng:
- NU: mỏ m trâ m.
- BT: thâ n xương mó ng.
3.Cơ hà m mó ng:
- NU: đườ ng hà m mó ng (mặ t trong x. hà m dướ i).
- BT: thâ n xương mó ng và vá ch giữ a.
4.Cơ cằ m mó ng:
- NU: gai cằ m dướ i & mỏ m cằ m.
- BT: mặ t trướ c thâ n xương mó ng.
Câu 8.CƠ DƯỚI MÓNG kéo xương móng và thanh quản xuống.
1.Cơ ứ c mó ng: Cá n ứ c & xương đò n thâ n xương mó ng (bờ dướ i).
2. Cơ vai mó ng: Bờ trên xương vai gâ n trung gian thâ n xương mó ng.
3. Cơ ứ c giá p: Cá n ứ c, sụ n sườ n 1 đườ ng chéo sụ n giá p.
4. Cơ giá p mó ng: Đườ ng chéo sụ n giá p thâ n và sừ ng lớ n xương mó ng.
Độ ng tá c: Phố i hợ p co cơ trên mó ng và dướ i mó ng há miệng.
Câu 9.CƠ BÊN CỘT SỐNG:
1. Cơ bậ c thang trướ c: mỏ m ngang C3-6 XS1 (củ cơ bậ c thang trướ c).
2. Cơ bậ c thang giữ a: mỏ m ngang C2-6 XS1 (mặ t trên).
3. Cơ bậ c thang sau: mỏ m ngang C4-6 XS2 (mặ t ngoà i).
Độ ng tá c: nâ ng sườ n.
Câu 10: Mô tả lớp da đầu, tam giác cổ và mạc đầu mặt cổ:
I.Da đầ u : có 5 lớ p 1. Da 2. Mô liên kết cứ ng chắ c. 3. Câ n trên sọ . 4. Mô liên kết lỏ ng lẻo.
5. Vỏ xương sọ .
II.Tam giá c cổ Giớ i hạ n bở i xương hà m dướ i, xương đò n và cá c cơ vù ng cổ . Cơ ứ c đò n
chũ m chia ra tam giá c cổ trướ c và tam giá c cổ sau.
1.Tam giá c cổ trướ c: -Giớ i hạ n bở i cơ ƯĐC, x. hà m dướ i và đườ ng giữ a cổ . -Cơ hai thâ n
và vai mó ng chia ra 3 vù ng nhỏ : 1. TG dướ i hà m . 2. TG cả nh . 3. TG cơ.
6
2.Tam giá c cổ sau : • Giớ i hạ n bở i cơ ƯĐC, cơ thang và xg đò n. • Bụ ng dướ i cơ vai mó ng
chia ra: 1. TG chẩ m . 2. TG vai đò n.
III.Mạ c đầ u mặ t 1. Mạ c thá i dương: phủ lên cơ thá i dương, bá m và o cung gò má , liên tụ c
vớ i mạ c cắ n. 2. Mạ c cắ n: bao bọ c cơ cắ n, liên tụ c vớ i mạ c TD, bá m và o x. hà m dướ i.
3. Mạ c mang tai: tiếp nố i lá nô ng mạ c cổ .
IV. Mạ c cổ Có ba lá : 1. Lá nô ng mạ c cổ . 2. Lá trướ c khí quả n. 3. Lá trướ c cộ t số ngBao
cả nh.
Câu 11.ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG:
1.Nguyên ủ y: - Bên phả i từ thâ n tay đầ u. - Bên trá i từ cung ĐM chủ .
2.Tậ n cù ng: ngang mứ c bờ trên sụ n giá p (C4).
3. Nhá nh bên: khô ng.
4. Nhá nh tậ n: - ĐM cả nh trong. - ĐM cả nh ngoà i.
5.Liên quan:
5.1.Đoạ n trong ngự c: • Sau TM tay đầ u. • Phía trong phổ i, mà ng phổ i, TK X và TK
hoà nh.
• Bên trá i khí quả n. • Trướ c ĐM dướ i đò n trá i, thự c quả n và ố ng ngự c
5.2. Đoạ n cổ : • Phía trướ c: cơ ƯĐC là cơ tù y hà nh.• Phía trong: thự c quả n, hầ u; tuyến
giá p, TK thanh quả n quặ t ngượ c, TK thanh quả n trên, khí quả n. • Phía ngoà i: TM cả nh
trong, thâ n giao cả m và quai cổ .• Phía sau: mỏ m ngang cá c ĐS cổ ; TK X, ĐM và TM đố t
số ng, ĐM giá p dướ i và ố ng ngự c.
Câu 12.ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG:
1. Nguyên ủ y: bờ trên sụ n giá p.
2. Đườ ng đi: ở sau ngoà i ĐM cả nh ngoà i, và o lỗ ĐM cả nh ố ng ĐM cả nh ra đỉnh
xương đá mặ t bên thâ n xương bướ m mỏ m yên trướ c.
3. Liên quan:
3.1. Đoạ n ngoà i sọ : (trong khoang hà m hầ u) : nằ m sau ngoà i ĐM cả nh ngoà i, á p sá t cá c
cơ trướ c số ng và 4 dây TK sọ IX, X, XI, XII. Đi trướ c trong TM cả nh trong.
3.2. Đoạ n trong xương đá (trong ố ng cả nh) : từ lỗ ĐM cả nh đến đỉnh xương đá , nằ m
phía trướ c hò m nhĩ, phía dướ i hạ ch TK V.
3.3. Đoạ n trong sọ : uố n cong từ đỉnh xương đá đến mỏ m yên trướ c, á p sá t và o bên thâ n
xương bướ m, trong xoang TM hang.
4. Nhá nh bên: • Ở cổ : khô ng có . • Trong xương đá : nhá nh cả nh nhĩ. • Trong sọ : ĐM
mắ t.
5. Ngà nh cù ng: ĐM nã o trướ c, ĐM nã o giữ a, ĐM thô ng sau và ĐM mạ ch mạ c trướ c.
Câu 13:ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI:
1. NU, đườ ng đi: từ bờ trên sụ n giá p đến sau cổ xương hà m dướ i.
2. Ngà nh cù ng: Phâ n 2 ngà nh cù ng ở phía sau cổ xương hà m dướ i là ĐM hà m và ĐM
thá i dương nô ng.
3.Liên quan: - Nằ m trướ c trong ĐM cả nh trong. - Ngă n cá ch vớ i ĐM cả nh trong bở i: Cơ
trâ m hầ u, cơ trâ m lưỡ i; TK thiệt hầ u; Cá c nhá nh hầ u củ a TK lang thang.- Đi phía trướ c
7
trong TM cả nh trong. - Nằ m ở cả 2 vù ng: vù ng cổ và vù ng mang tai. - Ngoà i 2 ĐM cả nh
ngoà i và trong là cơ trâ m mó ng, hai bụ ng, TK hạ thiệt.
4. Nhá nh bên:
- ĐM giá p trên: Tự a và o cơ khít hầ u dướ i đến cự c trên tuyến giá p, kèm TK thanh quả n
trên. Cấ p má u cho tuyến giá p, thanh quả n, cá c cơ dướ i mó ng, cơ ƯĐC.
- ĐM lưỡ i: Tự a và o cơ khít hầ u giữ a, uố n hình sin, bắ t chéo TK hạ thiệt (XII). Cấ p má u
cho lưỡ i, vù ng trên mó ng.
- ĐM mặ t: Tự a và o cơ khít hầ u giữ a và trên, uố n hình chữ S, đi qua bờ dướ i xương hà m
dướ i. Cấ p má u cho vù ng hạ nh nhâ n khẩ u cá i, cằ m, 2 mô i. Tậ n cù ng bằ ng ĐM gó c.
- ĐM hầ u lên: Từ gố c ĐM cả nh ngoà i đi thẳ ng lên nền sọ , hai bên hầ u, tự a và o 3 cơ khít
hầ u. Nằ m phía trong ĐM cả nh trong.
- ĐM chẩ m: từ mặ t sau ĐM cả nh ngoà i hướ ng về mỏ m chũ m nuô i vù ng chẩ m.
- ĐM tai sau: từ mặ t sau ĐM cả nh ngoà i hướ ng về phía sau tai nuô i da đầ u.
5. Vò ng nố i 1. ĐM cả nh ngoà i bên đố i diện. 2. ĐM cả nh ngoà i - ĐM dướ i đò n (qua vò ng
nố i ĐM giá p trên – giá p dướ i). 3. ĐM cả nh trong - ĐM dướ i đò n (qua vò ng ĐM nã o).
10
đến phầ n trướ c nền ổ mũ i. ▪ Từ ĐM mắ t: có cá c ĐM sà ng trướ c và ĐM sà ng sau đến
phầ n trên ổ mũ i. ▪ Từ ĐM mặ t: nhá nh mô i trên đến phầ n trướ c vá ch mũ i.
Câu 25:Thanh quản:
1. Vị trí, chứ c nă ng: Hình ố ng, tạ o nên bở i cá c sụ n, mà ng và cơ; nằ m ở vù ng cổ trướ c, từ
ngang mứ c C2 đến C6 , trướ c phầ n thanh hầ u; nố i thô ng hầ u vớ i khí quả n. • Nhiệm vụ
phá t â m và dẫ n khí.
2. Liên quan:Nằ m sau tuyến giá p và khố i cơ dướ i mó ng.Tạ o nên thà nh trướ c củ a thanh
hầ u.
3. Hình thể ngoà i: -Mặ t trướ c:Mà ng giá p mó ng;Mà ng mó ng nắ p;Sụ n giá p;Mà ng giá p
nhẫ n; Cơ nhẫ n giá p;Cung sụ n nhẫ n. -Mặ t sau thanh quả n là thà nh trướ c thanh hầ u. -Có
lỗ và o thanh quả n , ngá ch hình lê (xoang lê ).
4. Hình thể trong: Chia là m 3 tầ ng: 1. Tiền đình thanh quả n: trên nếp tiền đình. 2.
Thanh thấ t: giữ a nếp tiền đình và nếp thanh â m → PHÁT Â M. 3. Ổ dướ i thanh mô n.
5. Cấ u tạ o • Cá c sụ n: sụ n giá p , nhẫ n , nắ p thanh mô n , phễu , sừ ng , chêm và thó c , nố i
nhau bằ ng cá c khớ p, mà ng, dây chằ ng và cơ . • Hai dây thanh â m phá t ra â m thanh . •
Niêm mạ c liên tụ c vớ i hầ u, khí quả n.
Câu 26:Liệt kê các cơ nội tại của thanh quản. Nêu các dây thần kinh chi phối vận
động cho cơ này: Cá c cơ nộ i tạ i củ a thanh quả n gồ m 9 cơ, chia thà nh 3 nhó m: -Nhó m
1: cơ nhẫ n giá p, cơ nhẫ n phễu bên, cơ nhẫ n phễu sau. -Nhó m 2:cơ phễu chéo, cơ phễu
ngang, cơ phễu nắ p. -Nhó m 3: cơ giá p nắ p, cơ giá p phễu, cơ thanh â m. Cá c dây thầ n
kinh chi phố i vậ n độ ng cho cá c cơ này là : Tấ t cả cá c cơ nộ i tạ i củ a thanh quả n đều do
thầ n kinh thanh quả n dướ i củ a thầ n kinh lang thang chi phố i, ngoạ i trừ cơ nhẫ n giá p. Vì
vậy khi liệt thầ n kinh thanh quả n dướ i sẽ gây mấ t tiếng. Riêng cơ nhẫ n giá p do nhá nh
ngoà i củ a thầ n kinh thanh quả n trên vậ n độ ng.
11
- Thà nh ổ mắ t: Thà nh trên: phầ n ổ mắ t xương trá n và cá nh nhỏ xương bướ m. • Thà nh
dướ i: x. gò má , hà m trên, khẩ u cá i. • Thà nh ngoà i: x. gò má , cá nh lớ n x. bướ m và x. trá n.
• Thà nh trong: x. sà ng, lệ, hà m trên và x. trá n.
Câu 29: Mô tả các lớp vỏ bọc của nhãn cầu:Gồ m 3 lớ p: lớ p xơ, lớ p mạ ch và lớ p võ ng
mạ c.
1. Lớ p xơ : a)Giá c mạ c: chiếm 1/5 - 1/6 vỏ , đkính # 12mm, dày #1mm, trong suố t.
b)Cũ ng mạ c: chiếm 5/6 vỏ phía sau, cứ ng chắ c, tạ o trò ng trắ ng. Bả o vệ nhã n cầ u.
2. Lớ p mạ ch : a)Mà ng mạ ch: • Chiếm 2/3 sau, cấ p má u nuô i dưỡ ng và tạ o buồ ng tố i (tế
bà o sắ c tố nằ m ở trong cù ng). • Mạ ch má u đến từ ĐM mắ t. b)Thể mi: dày ra, thiết diện
hình tam giá c, chứ a cơ vò ng và hình tia ; có khoả ng 70 mỏ m mi , tiết thủ y dịch ; có d/c
treo thấ u kính: cố định và điều tiết thấ u kính. C)Mố ng mắ t: • Hình và nh khuyên , ở giữ a
có con ngươi (đồ ng tử ), bờ khô ng đều. Có nhiều sắ c tố . • Chứ a cơ vò ng và cơ tia để điều
tiết đồ ng tử (phả n xạ á nh sá ng) . • Là đặ c điểm nhậ n dạ ng thứ 2.
3. Võ ng mạ c: Lớ p trong cù ng, trong suố t. Gồ m 3 phầ n: • Võ ng mạ c thị giá c: 2/3 sau, từ
miệng thắ t ; là nguyên ủ y củ a dây TK thị giá c, có chứ c nă ng nhìn. • Võ ng mạ c thể mi: ló t
sau thể mi . • Võ ng mạ c mố ng mắ t: ló t sau mố ng mắ t.
Câu 30: Tai ngoài:
- Loa tai: có nhiều gờ lồ i lõ m để dễ tiếp nhậ n só ng â m. • Ở giữ a có hố lõ m là xoắ n tai,
thô ng vớ i ố ng tai ngoà i. • Phía dướ i có dá i tai.
- Ố ng tai ngoà i: • Từ xoắ n tai đến mà ng nhĩ. • Cong chữ S : đoạ n ngoà i cong lồ i ra trướ c,
đoạ n trong lồ i ra sau và lên trên. • Gồ m 2 phầ n: sụ n (1/3) + xương (2/3).
Câu 31:Tai giữa:
I.Hò m nhĩ:
• Hình hộ p, có 6 thà nh : 1.Thà nh trầ n: phía trên là Hố sọ giữ a. 2.Thà nh dướ i (sà n): hẹp,
có TM cả nh trong. 3.Thà nh mê đạ o (trong), liên quan vớ i tai trong, có ụ nhô , mỏ m hình
ố c, ĐR nhĩ, củ a sổ tiền đình và cử a sổ ố c tai; lồ i ố ng TK mặ t và lồ i ố ng bá n khuyên ngoà i.
4.Thà nh chũ m (sau): có ố ng thô ng hang, lồ i ố ng TK mặ t, gò thá p (chứ a gâ n cơ bà n đạ p),
lỗ nhĩ ố ng thừ ng nhĩ. 5.Thà nh ĐM cả nh (trướ c): có ố ng cơ că ng mà ng nhĩ, lỗ nhĩ củ a vò i
tai, lỗ nhĩ ố ng thừ ng nhĩ. 6.Thà nh mà ng (ngoà i) là mà ng nhĩ: kín.
• Hò m nhĩ chứ a chuỗ i xương con: bú a, đe, bà n đạ p. • Thô ng vớ i hầ u bằ ng vò i tai, chỉ mở
khi nuố t, ngá p.
II. Vò i tai:
• Cò n gọ i là ố ng nhĩ hầ u (pharyngotympanic tube). • Nố i thô ng hò m nhĩ (thà nh trướ c)
vớ i tỵ hầ u (thà nh bên), dà i #37 mm. • Chếch xuố ng dướ i, và o trong và ra trướ c.
• Gồ m 2 phầ n, giữ a là eo vò i: + Phầ n xương (1/3 ngoà i) do phầ n đá tạ o nên. + Phầ n sụ n
(2/3 trong) hình lò ng má ng, có cơ că ng mà n khẩ u cá i và cơ vò i hầ u đi qua. • Vò i tai chỉ
mở khi nuố t, ngá p… giú p câ n bằ ng á p lự c khô ng khí 2 phía mà ng nhĩ.
Câu 32:Tai trong:
1. Vị trí, thà nh phầ n: - Ở trong phầ n đá xương thá i dương. - Chếch 45o so vớ i đườ ng
giữ a. - Gồ m mê đạ o mà ng nằ m trong mê đạ o xương.
12
2. Mê đạ o xương: gồ m: • Tiền đình. • Cá c ố ng bá n khuyên xương. • Ố c tai. Mê đạ o
xương chứ a ngoạ i dịch và mê đạ o mà ng.
3. Mê đạ o mà ng gồ m phầ n tiền đình và phầ n ố ng ố c tai. • Phầ n tiền đình có : 3 ố ng bá n
khuyên, soan nang và cầ u nang. • Ố ng ố c tai xoắ n 2 vò ng rưỡ i. Mê đạ o mà ng chứ a nộ i
dịch.
Câu 33.Tủy gai:
a)Vị trí: Là phầ n dướ i củ a hệ TKTW. Nằ m trong ố ng số ng, từ C1 đến L1-L2 (#2/3 trên
ố ng số ng). Khô ng chiếm hết thể tích ố ng số ng.
b)Hình thể ngoà i: - Hình trụ dẹt mà u trắ ng xá m, dà i 42 - 45cm, nặ ng 26 - 28gam, chiếm
2/3 trên củ a ô ng số ng và chia là m 4 phầ n - Phầ n cổ 8 đô i tk, phầ n ngự c 12, phầ n thắ t
lưng 5, nó n tủ y, 5 đô i tk cù ng và 1 đô i cụ t bắ t đầ u bờ trên đố t độ i c1 và tậ n cù ng ở bờ
dướ i thắ t lưng 1hay bờ trên đố t thắ t lưng 2 - Mặ t ngoà i dc chia 2 nử a bằ ng nhau bở i
khe giữ a ở trướ c và rã nh giữ a ở sau - Mỗ i nử a chia là m 3 thừ ng và 2 rã nh. rễ lưng và rễ
bụ ng hợ p vớ i nhau tạ o thà nh tk gai số ng, có bó thon ở trong và bó chêm ở ngoà i
c)Hình thể trong: - Gồ m 3 phầ n: ố ng trung tâ m, chấ t xá m và chấ t trắ ng + Ố ng trung
tâ m: là mộ t ố ng nhỏ khô ng chứ a dịch nã o tủ y, nằ m giữ a tủ y chạy dọ c suố t chiều dà i tủ y
gai, trên thô ng vớ i nã o thấ t IV, dướ i tạ o thà nh tủ y thấ t tậ n cù ng + Chấ t xá m: Có hình
chữ H trên mặ t ngang; nét ngang ở giữ a là chấ t trung gian trung tâ m, 2 đầ u là chấ t
trung gian bên; nét dọ c gồ m 3 sừ ng (trướ c, sau và bên) + Chấ t trắ ng: Bao quanh chấ t
xá m gồ m 2 nử a; mỗ i nử a chia là m 3 thừ ng trướ c bên sau; chấ t trắ ng dc tạ o nên bở i cá c
bó hoạ c dả i sợ i dẫ n truyền thầ n kinh có bao myelin chia 3 nhó m sợ i cả m giá c vậ n độ ng
và liên hợ p
Câu 34:Hình thể trong thân não: 1. Chấ t xá m khô ng cò n nguyên khố i như ở tủ y gai
mà chia thà nh từ ng đá mtạ o nhâ n cá c dây TK sọ , tậ p trung ở phầ n lưng và quanh ố ng
trung tâ m. 2. Sừ ng trướ c tủ y gai đi lên tạ o cá c nhâ n vậ n độ ng, sừ ng sau tạ o nhâ n cả m
giá c: 3. Đầ u sừ ng trướ c trở thà nh nhâ n hoà i nghi ở hà nh nã o (là nhâ n VĐ cá c TK sọ IX,
X, XI) và nhâ n VĐ củ a TK sọ VII và V ở cầ u nã o. 4. Đáy sừ ng trướ c trở thà nh nhâ n TK sọ
XII ở hà nh nã o, nhâ n TK sọ VI ở cầ u nã o, và nhâ n TK sọ IV, III ở trung nã o (vậ n độ ng). 5.
Đầ u sừ ng sau trở thà nh nhâ n TK sọ V. 6. Ở hà nh nã o, xuấ t hiện thêm cá c nhâ n thon,
nhâ n chêm, và bắ t chéo cả m giá c phía trướ c tạ o thà nh liềm trong. 7. Đáy sừ ng sau trở
thà nh nhâ n bó đơn độ c, là nhâ n cả m giá c (tạ ng) củ a cá c TK sọ VII, IX, X.
17