You are on page 1of 17

Câu 1: MT các xương chính vùng đầu mặt?

1.Xương trán: - Ở phía trướ c hộ p sọ . - Gồ m 3 phầ n: trai, mũ i và ổ mắ t. - Ở trong thâ n:


mỗ i bên có 1 xoang trá n. - Trướ c: tiếp khớ p x.gò má , hà m trên, mũ i, lệ. - Sau: khớ p
x.đỉnh, x.bướ m, x.sà ng.
1.1.Phầ n trai và phầ n mũ i : *Mặ t ngoà i :
- Trên đườ ng giữ a, phía dướ i có diện trên gố c mũ i. - Ở 2 bên đườ ng giữ a có ụ trá n, cung
mày, bờ trên ổ mắ t. - Chỗ nố i 1/3 trong và 2/3 ngoà i bờ trên ổ mắ t có lỗ trên ổ mắ t. -
Phía trong củ a lỗ trên ổ mắ t là lỗ trá n. - Phía bên mặ t ngoà i là mặ t thá i dương.
*Mặ t trong : - Ở chính giữ a có rã nh xoang dọ c trên đi từ giữ a bờ đỉnh đến tậ n cù ng ở lỗ
tịt. - Lỗ tịt nằ m giữ a mà o trá n và mà o gà xương sà ng. - Mà o trá n là chỗ dính củ a phầ n
trướ c liềm đạ i nã o.
*Phầ n mũ i : - Bờ mũ i cong và khớ p vớ i cá c xương mũ i. - Gai mũ i nằ m ở giữ a và đi thẳ ng
xuố ng vá ch mũ i. - Ở 2 bên gai mũ i là mặ t có rã nh tạ o thà nh trầ n ổ mũ i.
1.2.Phầ n ổ mắ t : - Là phầ n xương mỏ ng nằ m ngang, ở giữ a có khuyết sà ng. - Giớ i hạ n :
phía trướ c bở i bờ trên ổ mắ t. - Phía sau : khớ p vớ i cá nh lớ n x.bướ m ; bờ trướ c cá nh
nhỏ x.bướ m.
- Bờ trong tậ n cù ng ở đườ ng khớ p trá n lệ và trá n sà ng.
2.Xương sàng : - Ở phía trướ c nền sọ . - Nằ m ở giữ a xương trá n và xương bướ m, nhô
xuố ng dướ i. - Tạ o ổ mắ t và ổ mũ i. - 3 phầ n : mả nh sà ng, mả nh thẳ ng đứ ng và mê đạ o
sà ng.
2.1.Mả nh sà ng : - Nằ m ngang. - Ở giữ a là mà o gà . - Hai bên là mả nh sà ng, có nhiều lỗ (lỗ
sà ng).
2.2.Mả nh thẳ ng đứ ng : - Đứ ng thẳ ng gó c vớ i mả nh sà ng để tạ o thà nh 1 phầ n củ a vá ch
mũ i.
- Phía trên cù ng củ a mả nh thẳ ng nố i tiếp vớ i mà o gà .
2.3.Mê đạ o sà ng : - Hình hộ p, treo dướ i mả nh sà ng, chứ a cá c xoang sà ng. - Phía ngoà i là
mả nh ổ mắ t. Phía trong là thà nh ngoà i ổ mũ i. - Trướ c khớ p vớ i xương lệ, xương hà m
trên.
- Sau khớ p vớ i xương bướ m.
3.Xương bướm : - Hình con bướ m, ở giữ a nền sọ . - Khớ p vớ i xương trá n, x.sà ng, x.thá i
dương, x.chẩ m và x.lá mía. - Có thâ n, cá nh và mỏ m châ n bướ m.
3.1.Thâ n bướ m : Hình hộ p 6 mặ t : - Trướ c : mà o bướ m. - Sau : khớ p xương chẩ m.
- Hai mặ t bên : cá nh nhỏ và cá nh lớ n dính và o, có rã nh ĐM cả nh hình chữ S. - Mặ t dướ i :
tạ o nên vò m ổ mũ i, có mỏ xương bướ m. - Mặ t trên : có yên bướ m, gồ m hố yên và 4
mỏ m yên, nằ m ở 3 phầ n củ a nền sọ : hố sọ trướ c, hố sọ giữ a, hố sọ sau. Bên trong thâ n
có xoang bướ m thô ng vớ i ổ mũ i.
3.2.Cá nh lớ n xương bướ m : Gồ m có bố n bờ , bố n mặ t :
a)Bố n bờ : Bờ trá n, bờ đỉnh, bờ gò má , bờ trai.
b)Bố n mặ t :
*Mặ t nã o liên quan vớ i nã o và có ba lỗ :
- Lỗ trò n có TK hà m trên đi qua.
1
- Lỗ bầ u dụ c có TK hà m dướ i đi qua.
- Lỗ gai có ĐM mà ng nã o giữ a đi qua.
*Mặ t thá i dương
*Mặ t hà m trên
*Mặ t ổ mắ t
3.3.Cá nh nhỏ xương bướ m : - Ố ng thị giá c để TK thị giá c và ĐM mắ t đi qua. - Mỏ m yên
bướ m trướ c. - Khe trên ổ mắ t.
3.4.Mỏ m châ n bướ m : - Gồ m 2 mả nh : mả nh ngoà i và mả nh trong. - Giữ a 2 mả nh là hố
châ n bướ m. - Phía trên có hố thuyền và lỗ ố ng châ n bướ m.
4.Xương chẩm : - Nằ m phía sau dướ i, ở cả nền sọ và vò m sọ . - Giữ a là lỗ lớ n. - Có 4
phầ n : nền, trai và 2 phầ n bên. - 2 bờ : lă m-đa và bờ chũ m. - 2 mặ t : ngoà i và trong sọ .
4.1.Mặ t ngoà i sọ : - Phầ n nền: khớ p vớ i x.bướ m. Có củ hầ u và phía trướ c là hố hầ u, chứ a
hạ nh nhâ n hầ u. - Phầ n bên: ở 2 bên lỗ lớ n, có lồ i cầ u x.chẩ m, ố ng lồ i cầ u và ố ng TK hạ
thiệt. - Phầ n trai chẩ m: ở giữ a trai chẩ m là ụ chẩ m ngoà i. Ở dướ i ụ chẩ m ngoà i là mà o
chẩ m ngoà i. Ở 2 bên mà o chẩ m ngoà i có hai đườ ng gáy cho cơ bá m.
4.2.Mặ t trong sọ : - Ở trướ c lỗ lớ n x.chẩ m có rã nh để hà nh nã o và cầ u nã o nằ m và ở sau
lỗ có ụ chẩ m trong. - Đi từ ụ chẩ m trong xuố ng dướ i là mà o chẩ m trong. - Đi từ ụ chẩ m
trong lên trên là rã nh xoang tĩnh mạ ch dọ c trên. - Đi từ ụ chẩ m trong ra ngang hai bên
là rã nh xoang tĩnh mạ ch ngang.
4.3.Bờ lă m-đa : Tiếp khớ p vớ i x.đỉnh, nơi tiếp khớ p gọ i là thó p chũ m.
4.4.Bờ chũ m : Tiếp khớ p vớ i x.thá i dương, phía trướ c có mỏ m tĩnh mạ ch cả nh.
5.Xương đỉnh : - Nằ m 2 bên vò m sọ . - Hơi vuô ng, có 2 mặ t, 4 bờ , 4 gó c.
5.1.Mặ t ngoà i : - Cong thà nh bướ u gọ i là ụ đỉnh. - Có 2 đườ ng cong là đườ ng thá i dương
trên và đườ ng thá i dương dướ i.
5.2.Mặ t trong : - Có rã nh để ngà nh ĐM mà ng nã o giữ a đi qua. - Ở gầ n bờ dọ c giữ a có
nhiều hố nhỏ để cá c hạ t mà ng nã o nằ m và ở ngay bờ dọ c giữ a có rã nh xoang tĩnh mạ ch
dọ c trên.
- Ở phía sau dướ i gầ n gó c chẩ m có rã nh xoang tĩnh mạ ch xích ma.
5.3.Cá c bờ : - Bờ dọ c giữ a ở trên, tiếp khớ p vớ i xương bên cạ nh, ở cạ nh bờ có lỗ đỉnh.
- Bờ trai ở dướ i, tiếp khớ p vớ i phầ n trai x.thá i dương. - Bờ trá n ở trướ c, tiếp khớ p vớ i
x.trá n. - Bờ chẩ m tiếp khớ p vớ i x.chẩ m.
5.4.Cá c gó c : gồ m 4 gó c : gó c trá n, gó c bướ m, gó c chẩ m, gó c chũ m.
6.Xương thái dương : - Nằ m ở phầ n bên vò m sọ và nền sọ . - Gồ m ba phầ n : phầ n trai,
phầ n đá và phầ n nhĩ.
6.1.Phầ n trai : - Là 1 phầ n thà nh bên củ a hộ p sọ . - Tiếp khớ p ở trên vớ i x.đỉnh, ở trướ c
vớ i x.bướ m và ở sau vớ i x.chẩ m. - Phầ n trai gồ m hai mặ t và hai bờ .
*Mặ t thá i dương : - Phầ n trên có đườ ng cong để mạ c và cơ thá i dương bá m, có rã nh ĐM
thá i dương giữ a. - Phầ n dướ i dính và o phầ n đá . - Giữ a 2 phầ n đá và trai là mỏ m gò má ,
hố hà m và củ khớ p. - Phía sau củ khớ p có mặ t khớ p tiếp khớ p vớ i x.hà m dướ i  khớ p
thá i dương hà m dướ i.
*Mặ t nã o nằ m phía trong và có nhiều rã nh ĐM mà ng nã o giữ a.
2
*Bờ đỉnh ở trên và tiếp khớ p vớ i x.đỉnh.
*Bờ bướ m :- Phía trong khớ p vớ i bờ sau củ a cá nh lớ n x.bướ m. - Phía sau phầ n trai có
khuyết đỉnh nố i vớ i nền củ a phầ n đá x.thá i dương.
6.2.Phầ n đá : - Hình thá p, đỉnh hướ ng và o trung tâ m nền sọ , nền (đáy) nằ m ngoà i sọ .
- 2 bờ (trên và sau, bờ trướ c khô ng rõ ), 3 mặ t (trướ c, sau, dướ i) và phầ n nền (đáy).
- Mặ t trướ c gồ m có : Trầ n hò m nhĩ ; Lồ i cung ;Vết ấ n TK V ;Rã nh TK đá lớ n và đá nhỏ .
- Mặ t sau gồ m có : Lỗ ố ng tai trong ;Lỗ ngoà i cố ng tiền đình ;Rã nh xoang TM đá trên.
- Phầ n nền gồ m có : Rã nh xoang TM đá trên ;Lỗ chũ m.
- Mặ t dướ i gồ m có :Mỏ m chũ m ;Mỏ m trâ m ;Mỏ m bọ c ;Lỗ trâ m chũ m ;Hố TM cả nh ;Lỗ
ĐM cả nh ;Lỗ ố c tai.
- Bên trong phầ n đá có nhiều hố c chứ a khô ng khí và cá c cấ u trú c củ a tai : trong mỏ m
chũ m là xoang chũ m ; giữ a xương đá là hò m nhĩ (tạ o tai giữ a) và tai trong, chú ng đượ c
nố i thô ng vớ i hầ u bằ ng vò i tai.
6.3.Phầ n nhĩ : - Hình tứ giá c, trên lõ m. - Mặ t trướ c dướ i liên quan tuyến mang tai. - Mặ t
sau trên: tạ o ố ng tai ngoà i, hò m nhĩ. Có rã nh mà ng nhĩ. - Bờ dướ i tạ o mỏ m bọ c bao
quanh mỏ m trâ m.
7.Xương hàm trên: - Là xương chính củ a mặ t. - Hai xương dính nhau ở đườ ng giữ a.
- Tham gia tạ o ổ mắ t, ổ mũ i và ổ miệng. - Gồ m 1 thâ n & 4 mỏ m. - Thâ n xương có 4 mặ t,
bên trong có xoang hà m trên.
A. Mặ t trướ c có : Lỗ dướ i ổ mắ t; Hố nanh; Khuyết mũ i; Gai mũ i trướ c.
B. Mặ t ổ mắ t: phẳ ng, tạ o thà nh thà nh dướ i ổ mắ t, có : Rã nh dướ i ổ mắ tố ng dướ i ổ
mắ tlỗ dướ i ổ mắ t.
C. Mặ t dướ i thá i dương, có : Củ hà m: lồ i ra sau; Lỗ huyệt ră ngố ng huyệt ră ng.
D. Mặ t mũ i có : Mà o xoă n; Rã nh lệ; Lỗ xoang hà m trên; Rã nh khẩ u cá i lớ n.
E. Cá c mỏ m có : Mỏ m trá n; Mỏ m gò má ; Mỏ m huyệt ră ng; Mỏ m khẩ u cá i.
8.Xương khẩu cái: - Nằ m ở sau xg hà m trên, dướ i xg bướ m. - Hình L, có 2 mả nh :
mả nh thẳ ng và mả nh ngang. - 3 mỏ m: ổ mắ t, bướ m và thá p.
A. Mả nh thẳ ng xương khẩ u cá i:
- Mặ t mũ i: tạ o phầ n sau thà nh mũ i ngoà i; có mà o sà ng và mà o xoă n.
- Mặ t hà m: tạ o hố châ n bướ m-khẩ u cá i, có rã nh khẩ u cá i lớ n; dướ i khớ p vớ i củ hà m.
B. Mả nh ngang xương khẩ u cá i:
- Hình hơi vuô ng, có 2 mặ t:
- Mặ t mũ i: ở trên, nhẵ n, tạ o nền mũ i.
- Mặ t khẩ u cá i: tạ o phầ n sau khẩ u cá i cứ ng.
9.Xương gò má: - Tiếp nố i vớ i x. thá i dương, hà m trên và xg trá n. - Gồ m 3 mặ t, 2 mỏ m
và 1 diện khớ p vớ i x. hà m trên. - Mặ t ngoà i: cơ bá m da mặ t. - Mặ t thá i dương. - Mặ t ổ
mắ t.
- Lỗ gò má thá i dương, ô m, mặ t.- Mỏ m thá i dương, mỏ m trá n.
10.Xương hàm dưới: - Xương mặ t lớ n nhấ t và khỏ e nhấ t. - Gồ m thâ n và ngà nh hà m.
- Tạ o khớ p độ ng duy nhấ t vớ i xương thá i dương.
A. Thâ n xương hà m dướ i: - Ở giữ a, có 2 mặ t. - Mặ t ngoà i: lồ i cằ m, đườ ng chéo, lỗ cằ m.
3
- Mặ t trong: 4 gai cằ m, đườ ng hà m mó ng, hõ m dướ i lưỡ i, hõ m dướ i hà m. - Bờ trên:
huyệt ră ng. - Bờ dướ i: hố cơ 2 thâ n.
B. Ngà nh xương hà m dướ i: - Chếch lên trên. - Mặ t ngoà i: có cơ cắ n bá m. - Mặ t trong: có
lỗ hà m dướ i, che bở i lưỡ i x. hà m dướ i. Rã nh hà m mó ng. - Bờ trên: mỏ m vẹt, khuyết
hà m, mỏ m lồ i cầ u (chỏ m, cổ ).

Câu 2 : MT giới hạn các hố sọ và các lỗ đi qua nền sọ trong :


- Mặ t trong nền sọ chia là m 3 hố : Hố sọ trướ c ; Hố sọ giữ a ; Hố sọ sau
- Rã nh giao thoa thị giá c và bờ sau cá nh nhỏ xương bướ m: là giớ i hạ n củ a hố sọ trướ c
và hố sọ giữ a.
- Bờ trên xương đá và 1 phầ n thâ n xương bướ m: là giớ i hạ n hố sọ giữ a và hố sọ sau.
1)Hố sọ trướ c:
- Ở giữ a có : Mà o trá n, mà o gà , lỗ tịt, rã nh giao thoa thị giá c và lỗ thị giá c có TK sọ II
- 2 bên có mả nh sà ng, lỗ sà ng có ĐM,TM,TK sà ng trướ c, sau đi qua
2)Hố sọ giữ a:
- Ở giữ a có Hố Yên, xung quanh là 4 mỏ m yên bướ m
- 2 bên có : Khe ổ mắ t trên: tk III, IV, V1, VI đi qua ; Lỗ trò n: có TK V2 đi qua ; Lỗ bầ u dụ c:
TK V3, nhá nh mắ t TK sinh 3 đi qua ; Lỗ gai: ĐMMNG đi qua ; Lỗ rá ch: ĐM cả nh trong
lướ t qua.
3)Hố sọ sau:
- Ở giữ a: Lỗ lớ n x. chẩ m ; Mà o chẩ m trong, ụ chẩ m trong
- Hai bên: Có rã nh xoang TM ngang ; Lỗ ố ng tai trong: có TK VII, VIII và TK trung gian đi
qua ; Lỗ TMC: Có TK IX, X, XI và TMCT đi qua ; Ố ng hạ thiệt: có dây XII đi qua.
Câu 3 : Mô tả khớp thái dương hàm dưới :
- Khớ p độ ng duy nhấ t củ a đầ u mặ t là khớ p thá i dương - hà m dướ i cò n gọ i là Khớ p
lưỡ ng lồ i cầ u.
a)Mặ t khớ p:
• Nử a trướ c hố hà m dướ i và củ khớ p x. thá i dương.
• Chỏ m x. hà m dướ i .
• Đĩa khớ p: xơ sụ n, lõ m 2 mặ t.
b)Phương tiện nố i khớ p:
• Bao khớ p: dính và o đĩa khớ p.
• Dây chằ ng: - Bên ngoà i. - Bên trong: bướ m - hà m dướ i. - Trâ m - hà m.
c. Bao hoạ t dịch: hai bao riêng.
- Khớ p đa trụ c.
- Phố i hợ p tạ o nên độ ng tá c xoay hà m.
Câu 4 : Mô tả nhóm cơ vùng mặt :
1.Các cơ trên sọ:
4
1.1.Cơ chẩ m trá n:
- Bụ ng chẩ m: mỏ m chũ m và 2/3 ngoà i đườ ng gáy trêncâ n trên sọ .
- Bụ ng trá n: câ n trên sọ da vù ng trá n.
- TD: Kéo da đầ u ra trướ c và ra sau; că ng câ n trên sọ .
1.2.Cơ thá i dương đỉnh:
- Từ mạ c thá i dương đến bờ ngoà i câ n trên sọ .
- TD: că ng câ n trên sọ và da đầ u ra 2 bên.
- Thườ ng kém phá t triển.

2.Cơ tai:
2.1.Cơ tai trướ c: mạ c thá i dương và câ n trên sọ loa tai (gờ nhĩ luâ n).
2.2.Cơ tai trên: mạ c thá i dương và câ n trên sọ loa tai.
2.3.Cơ tai sau: mỏ m chũ mloa tai. Thườ ng kém phá t triển, thoá i hó a.
3.Cơ mắt:
3.1.Cơ vò ng mắ t (có 3 phầ n): vò ng quanh ổ mắ tnhắ m mắ t.
3.2.Cơ cau mày: cung màyda phầ n giữ a cung mày.
3.3.Cơ hạ mày: phầ n mũ i x. trá nda đầ u trong cung mày.
4.Cơ mũi:
4.1.Cơ mả nh khả nh: từ mạ c mũ ida đầ u trong 2 lô ng màytạ o nếp nhă n trên số ng
mũ i.
4.2.Cơ mũ i: x. hà m trênsụ n và da mũ i; phầ n cá nh là m nở lỗ mũ i, phầ n ngang là m
khép lỗ mũ i.
4.3.Cơ hạ vá ch mũ i: là m hẹp lỗ mũ i.
5.Cơ miệng: Cơ nâ ng mô i trên cá nh mũ i; Cơ nâ ng mô i trên; Cơ nâ ng gó c miệng; Cơ gò
má lớ n; Cơ gò má bé; Cơ cườ i; Cơ hạ mô i dướ i; Cơ hạ gó c miệng; Cơ cằ m; Cơ ngang
cằ m; Cơ mú t; Cơ vò ng miệng.
Câu 5 : Mô tả nhóm CƠ NHAI:
1.Cơ thái dương: Hố thá i dươngmỏ m vẹt và ngà nh xương hà m dướ i.
2.Cơ cắn:
- NU: 2 lớ p nô ng sâ u: từ 2/3 trướ c bờ dướ i và mặ t trong cung gò má .
- Bá m tậ n: mặ t ngoà i mỏ m vẹt, ngà nh hà m và gó c hà m dướ i.
3.Cơ chân bướm ngoài:
- NU: mặ t hà m cá nh lớ n xương bướ m và mặ t ngoà i mả nh châ n bướ m ngoà i.
- Bá m tậ n: trướ c cổ xương hà m dướ i và bao khớ p thá i dương – hà m dướ i.
- Độ ng tá c: kéo xương hà m dướ i ra trướ c.
4.Cơ chân bướm trong:
- NU: mặ t trong mả nh châ n bướ m ngoà i.
- BT: mặ t trong gó c xương hà m dướ i.
- ĐT: kéo xương hà m dướ i lên trên, ra trướ c.
Câu 6 : Mô tả nhóm CƠ CỔ BÊN:
5
1.Cơ bá m da cổ :
- NU: mạ c nô ng vù ng ngự c trên, delta.
- BT: xương hà m dướ i, da mặ t, cơ miệng.
- ĐT: că ng da cổ , kéo hà m dướ i và mô i dướ i xuố ng.
2.Cơ ứ c đò n chũ m:
- NU: Phầ n ứ c: mặ t trướ c cá n ứ c. Phầ n đò n: mặ t trên 1/3 trong xg đò n.
- BT: mỏ m chũ m và ½ ngoà i đườ ng gáy trên.
- ĐT: xoay, gấ p đầ u …
- Là cơ quan trọ ng.
Câu 7.CƠ TRÊN MÓNG  kéo xương móng lên trên:
1.Cơ hai thâ n:
- NU: khuyết chũ m và hố 2 thâ n.
- BT: gâ n trung gian, bá m và o thâ n và sừ ng lớ n xương mó ng.
2.Cơ trâ m mó ng:
- NU: mỏ m trâ m.
- BT: thâ n xương mó ng.
3.Cơ hà m mó ng:
- NU: đườ ng hà m mó ng (mặ t trong x. hà m dướ i).
- BT: thâ n xương mó ng và vá ch giữ a.
4.Cơ cằ m mó ng:
- NU: gai cằ m dướ i & mỏ m cằ m.
- BT: mặ t trướ c thâ n xương mó ng.
Câu 8.CƠ DƯỚI MÓNG  kéo xương móng và thanh quản xuống.
1.Cơ ứ c mó ng: Cá n ứ c & xương đò n  thâ n xương mó ng (bờ dướ i).
2. Cơ vai mó ng: Bờ trên xương vai  gâ n trung gian  thâ n xương mó ng.
3. Cơ ứ c giá p: Cá n ứ c, sụ n sườ n 1  đườ ng chéo sụ n giá p.
4. Cơ giá p mó ng: Đườ ng chéo sụ n giá p  thâ n và sừ ng lớ n xương mó ng.
 Độ ng tá c: Phố i hợ p co cơ trên mó ng và dướ i mó ng  há miệng.
Câu 9.CƠ BÊN CỘT SỐNG:
1. Cơ bậ c thang trướ c: mỏ m ngang C3-6  XS1 (củ cơ bậ c thang trướ c).
2. Cơ bậ c thang giữ a: mỏ m ngang C2-6  XS1 (mặ t trên).
3. Cơ bậ c thang sau: mỏ m ngang C4-6  XS2 (mặ t ngoà i).
 Độ ng tá c: nâ ng sườ n.
Câu 10: Mô tả lớp da đầu, tam giác cổ và mạc đầu mặt cổ:
I.Da đầ u : có 5 lớ p 1. Da 2. Mô liên kết cứ ng chắ c. 3. Câ n trên sọ . 4. Mô liên kết lỏ ng lẻo.
5. Vỏ xương sọ .
II.Tam giá c cổ Giớ i hạ n bở i xương hà m dướ i, xương đò n và cá c cơ vù ng cổ . Cơ ứ c đò n
chũ m chia ra tam giá c cổ trướ c và tam giá c cổ sau.
1.Tam giá c cổ trướ c: -Giớ i hạ n bở i cơ ƯĐC, x. hà m dướ i và đườ ng giữ a cổ . -Cơ hai thâ n
và vai mó ng chia ra 3 vù ng nhỏ : 1. TG dướ i hà m . 2. TG cả nh . 3. TG cơ.

6
2.Tam giá c cổ sau : • Giớ i hạ n bở i cơ ƯĐC, cơ thang và xg đò n. • Bụ ng dướ i cơ vai mó ng
chia ra: 1. TG chẩ m . 2. TG vai đò n.
III.Mạ c đầ u mặ t 1. Mạ c thá i dương: phủ lên cơ thá i dương, bá m và o cung gò má , liên tụ c
vớ i mạ c cắ n. 2. Mạ c cắ n: bao bọ c cơ cắ n, liên tụ c vớ i mạ c TD, bá m và o x. hà m dướ i.
3. Mạ c mang tai: tiếp nố i lá nô ng mạ c cổ .
IV. Mạ c cổ Có ba lá : 1. Lá nô ng mạ c cổ . 2. Lá trướ c khí quả n. 3. Lá trướ c cộ t số ngBao
cả nh.
Câu 11.ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG:
1.Nguyên ủ y: - Bên phả i từ thâ n tay đầ u. - Bên trá i từ cung ĐM chủ .
2.Tậ n cù ng: ngang mứ c bờ trên sụ n giá p (C4).
3. Nhá nh bên: khô ng.
4. Nhá nh tậ n: - ĐM cả nh trong. - ĐM cả nh ngoà i.
5.Liên quan:
5.1.Đoạ n trong ngự c: • Sau TM tay đầ u. • Phía trong phổ i, mà ng phổ i, TK X và TK
hoà nh.
• Bên trá i khí quả n. • Trướ c ĐM dướ i đò n trá i, thự c quả n và ố ng ngự c
5.2. Đoạ n cổ : • Phía trướ c: cơ ƯĐC là cơ tù y hà nh.• Phía trong: thự c quả n, hầ u; tuyến
giá p, TK thanh quả n quặ t ngượ c, TK thanh quả n trên, khí quả n. • Phía ngoà i: TM cả nh
trong, thâ n giao cả m và quai cổ .• Phía sau: mỏ m ngang cá c ĐS cổ ; TK X, ĐM và TM đố t
số ng, ĐM giá p dướ i và ố ng ngự c.
Câu 12.ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG:
1. Nguyên ủ y: bờ trên sụ n giá p.
2. Đườ ng đi: ở sau ngoà i ĐM cả nh ngoà i, và o lỗ ĐM cả nh  ố ng ĐM cả nh  ra đỉnh
xương đá  mặ t bên thâ n xương bướ m  mỏ m yên trướ c.
3. Liên quan:
3.1. Đoạ n ngoà i sọ : (trong khoang hà m hầ u) : nằ m sau ngoà i ĐM cả nh ngoà i, á p sá t cá c
cơ trướ c số ng và 4 dây TK sọ IX, X, XI, XII. Đi trướ c trong TM cả nh trong.
3.2. Đoạ n trong xương đá (trong ố ng cả nh) : từ lỗ ĐM cả nh đến đỉnh xương đá , nằ m
phía trướ c hò m nhĩ, phía dướ i hạ ch TK V.
3.3. Đoạ n trong sọ : uố n cong từ đỉnh xương đá đến mỏ m yên trướ c, á p sá t và o bên thâ n
xương bướ m, trong xoang TM hang.
4. Nhá nh bên: • Ở cổ : khô ng có . • Trong xương đá : nhá nh cả nh nhĩ. • Trong sọ : ĐM
mắ t.
5. Ngà nh cù ng: ĐM nã o trướ c, ĐM nã o giữ a, ĐM thô ng sau và ĐM mạ ch mạ c trướ c.
Câu 13:ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI:
1. NU, đườ ng đi: từ bờ trên sụ n giá p đến sau cổ xương hà m dướ i.
2. Ngà nh cù ng: Phâ n 2 ngà nh cù ng ở phía sau cổ xương hà m dướ i là ĐM hà m và ĐM
thá i dương nô ng.
3.Liên quan: - Nằ m trướ c trong ĐM cả nh trong. - Ngă n cá ch vớ i ĐM cả nh trong bở i: Cơ
trâ m hầ u, cơ trâ m lưỡ i; TK thiệt hầ u; Cá c nhá nh hầ u củ a TK lang thang.- Đi phía trướ c

7
trong TM cả nh trong. - Nằ m ở cả 2 vù ng: vù ng cổ và vù ng mang tai. - Ngoà i 2 ĐM cả nh
ngoà i và trong là cơ trâ m mó ng, hai bụ ng, TK hạ thiệt.
4. Nhá nh bên:
- ĐM giá p trên: Tự a và o cơ khít hầ u dướ i đến cự c trên tuyến giá p, kèm TK thanh quả n
trên. Cấ p má u cho tuyến giá p, thanh quả n, cá c cơ dướ i mó ng, cơ ƯĐC.
- ĐM lưỡ i: Tự a và o cơ khít hầ u giữ a, uố n hình sin, bắ t chéo TK hạ thiệt (XII). Cấ p má u
cho lưỡ i, vù ng trên mó ng.
- ĐM mặ t: Tự a và o cơ khít hầ u giữ a và trên, uố n hình chữ S, đi qua bờ dướ i xương hà m
dướ i. Cấ p má u cho vù ng hạ nh nhâ n khẩ u cá i, cằ m, 2 mô i. Tậ n cù ng bằ ng ĐM gó c.
- ĐM hầ u lên: Từ gố c ĐM cả nh ngoà i đi thẳ ng lên nền sọ , hai bên hầ u, tự a và o 3 cơ khít
hầ u. Nằ m phía trong ĐM cả nh trong.
- ĐM chẩ m: từ mặ t sau ĐM cả nh ngoà i hướ ng về mỏ m chũ m  nuô i vù ng chẩ m.
- ĐM tai sau: từ mặ t sau ĐM cả nh ngoà i hướ ng về phía sau tai  nuô i da đầ u.
5. Vò ng nố i 1. ĐM cả nh ngoà i bên đố i diện. 2. ĐM cả nh ngoà i - ĐM dướ i đò n (qua vò ng
nố i ĐM giá p trên – giá p dướ i). 3. ĐM cả nh trong - ĐM dướ i đò n (qua vò ng ĐM nã o).

Câu 14: Động mạch dưới đòn:


1.NU: - ĐM dướ i đò n trá i: xuấ t phá t từ cung ĐM chủ , ngang mứ c T4. -ĐM dướ i đò n phả i
xuấ t phá t từ thâ n tay đầ u, sau khớ p ứ c đò n phả i.
2.Đườ ng đi+ TC : ĐM dướ i đò n phả i chỉ có ở đoạ n cổ . ĐM dướ i đò n trá i từ cung ĐMC đi
lên trung thấ t trên đến sau khớ p ứ c đò n trá i cong lõ m xuố ng dướ i ở nền cổ . Đến điểm
giữ a xương đò n đổ i tên thà nh ĐM ná ch
3.Nhá nh bên: ĐM đố t số ng tạ o ĐM nền nuô i nã o. ĐM thâ n giá p cổ : cho nhá nh ĐM giá p
dướ i và ĐM ngang cổ . ĐM thâ n cổ sườ n: cho nhá nh cổ sâ u và ĐM gian sườ n trên cù ng
cung cấ p má u cho GS 1,2,3. ĐM ngự c trong cấ p má u cho trung thấ t, cơ hoà nh và thà nh
ngự c. Cấ p má u cho chi trên, nã o, nền cổ và thà nh ngự c.
4.Tạ o vò ng nố i: Vớ i ĐM dướ i đò n bên đố i diện. ĐM cả nh ngoà i. ĐM cả nh trong qua vò ng
ĐM nã o
5.Liên quan:
*Có liên quan mậ t thiết vó i cơ bậ c thang trướ c và co bậ c thang giữ a.
*Cơ bậ c thang bắ t chéo trướ c ĐM dướ i đò n chia là m 3 phầ n:
a)Trong cơ bậ c thang: Dướ i là đỉnh mà ng phổ i và XS1. Sau là đỉnh mà ng phổ i và thâ n
dướ i ĐRTKCT. Trướ c dướ i: TM dướ i đò n, TK hoà nh, TK X, nhá nh tim, Ố ng ngưc (ĐM
dướ i đò n trá i), TK thanh quả n quặ t ngượ c (ĐM dướ i đò n phả i), cơ ứ c đò n chũ m, đầ u ứ c
xương đò n.
Trên: thâ n giá p cổ , hạ ch dướ i thuộ c hệ bạ ch huyết cổ sâ u.
b)Sau cơ bậ c thang: dướ i giữ a cơ bậ c thang trướ c – cơ bậ c thang giữ a. Trướ c : TM dướ i
đò n, TK hoà nh, thâ n giá p cổ . Dướ i: rã nh đm dướ i đò n. Sau: thâ n trên và giữ a củ a
ĐRTKCT
8
Sau trên:cơ bậ c thang giữ a.
c)Đoạ n ngoà i cơ bậ c thang: Dướ i: XS1 và mà ng phổ i. Sau: Cơ bậ c thang giữ a và ĐRTKCT
Trướ c là nhá nh trên đò n củ a ĐR cổ nô ng, TMC ngoà i. Dướ i: TM dướ i đò n.
*Liên quan riêng củ a ĐM dướ i đò n trá i đoạ n trong ngự c:
Trướ c: TK số X, TK hoà nh trá i, TK tim, TM tay đầ u trá i, thà nh ngự c.
Sau: ố ng ngự c, TK giao cả m ngự c
Trong: Thự c quả n, khí quả n, TK thanh quả n dướ i.
Ngoà i: MP trung thấ t
CÂU 15. MÔ TẢ ĐM HÀM?
1.NU: là nhá nh tậ n củ a ĐM cả nh ngoà i, từ sau cổ xương hà m dướ i
2.Đườ ng đi + TC + Liên quan: Từ sau cổ xương hà m dướ i, ĐM hà m hướ ng ra trướ c rồ i
ngang qua mặ t ngoà i cơ châ n bướ m ngoà i rồ i đi và o tậ n cù ng hố châ n bướ m khẩ u cá i.
3.Đi ngang qua cơ châ n bướ m khẩ u cá i chia là m 3 đoạ n và cho nhá nh bên
a)Đoạ n trướ c cơ châ n bướ m: cho 5 nhá nh: ĐM tai sâ u; Đm nhĩ trướ c; ĐM huyệt ră ng
dướ i; ĐM mà ng nã o giữ a; ĐM mà ng nã o phụ
b)Đoạ n bắ t ngang cơ châ n bướ m: có 4 nhá nh Đm cơ cắ n; Cá c ĐM thá i dương; Cá c ĐM
châ n bướ m; ĐM má
c)Đoạ n sau khi bắ t ngang cơ châ n bướ m: 5 nhá nh ĐM huyệt ră ng sau trên; ĐM huyệt
ră ng trên trướ c; ĐM dướ i ổ mắ t; ĐM ố ng châ n bướ m; ĐM khẩ u cá i xuố ng
4.Nhá nh tậ n: ĐM bướ m khẩ u cá i cho nhá nh ĐM mũ i sau và ĐM vá ch mũ i. Cấ p má u: cho
hà m dướ i và hà m trên
Câu 16. Động mạch đốt sống: - Nguyên ủ y: Xuấ t phá t từ độ ng mạ ch dướ i đò n ở mặ t
trên bờ ngoà i cơ dà i cổ . - Đườ ng đi: Từ nguyên ủ y đi thẳ ng lên trên chui và o lỗ ngang
cá c đố t số ng cổ từ C6 đến C1 ở giữ a cơ bậ c thang trướ c và cơ dà i cổ và o sọ hợ p vớ i đm
bên đố i diện tạ o nên đm nền. - Nhá nh bên: đm đố t số ng trướ c, đm đố t số ng sau -
Nhá nh tậ n: đm nã o nền
Câu 17.Động mạch nền - Nguyên ủ y: Từ 2 nhá nh củ a đm đố t số ng hợ p nhấ t lạ i tạ i
hà nh nã o và cầ u nã o - Đườ ng đi: Từ nguyên ủ y đi lên trên qua rã nh nền dướ i cầ u nã o và
tạ i rã nh cầ u cuố ng phâ n chia thà nh 2 đm nã o sau - Nhá nh bên: đm tiểu nã o trên dướ i,
đm tiểu nã o trên, đm tiểu nã o sau - Nhá nh tậ n: đm nã o sau.
Câu 18: Mô tả đám rối cổ nông.
* Đá m rố i cổ nô ng là đượ c tạ o bở i nhá nh trướ c củ a (C1, C2, C3, C4). Cá c nhá nh trướ c
này liên kết vớ i nhau thà nh cá c quai nố i nằ m trướ c cơ nâ ng vai và cơ bậ c thang giữ a,
sau tĩnh mạ ch cả nh trong và cơ ứ c - đò n chũ m.
* Có 4 nhá nh:
1. TK chẩ m nhỏ : Từ quai nố i II, đi lên trên. • Chia hai nhá nh tậ n trướ c và sau cho da đầ u
vù ng chẩ m và chũ m.
2. TK tai lớ n: Từ quai nố i II, ra sau, đi lên gó c hà m. • Chia 2 nhá nh, cho da vù ng trướ c và
sau tai. • Nố i vớ i TK mặ t và TK chẩ m nhỏ .
3. TK ngang cổ : Từ quai nố i II, ra trướ c, bắ t chéo TM cả nh ngoà i. • Chia nhá nh chi phố i
cả m giá c cho da vù ng cổ trướ c (cả trên và dướ i mó ng).
9
4. TK trên đò n: Từ nhá nh trướ c C4, xuố ng dướ i. • Chia 3 nhá nh cho da vù ng trên và
dướ i xương đò n, gai vai (nhá nh trong, giữ a, ngoà i).
Câu 19. Thần kinh hoành: Do rễ C3-C4-C5 tạ o nên. Nằ m trướ c cơ bậ c thang trướ c, đi
giữ a ĐM và TM dướ i đò n. Đi xuố ng VĐ cơ hoà nh. Xuố ng ngự c, nằ m giữ a mà ng ngoà i tim
và mà ng phổ i trung thấ t. Phâ n nhá nh từ 2 mặ t cơ hoà nh. Chứ a cá c sợ i Vậ n độ ng, Cả m
giá c và Giao cả m.
Câu 20: Cấu tạo mũi ngoài:
- Nổ i lồ i lên giữ a mặ t, hình thá p 3 mặ t.
- Gố c mũ i, số ng mũ i, đỉnh mũ i. Hai bên là cá nh mũ i.
- Giữ a vá ch mũ i và cá nh mũ i là lỗ mũ i trướ c. Giữ a cá nh mũ i và má là rã nh mũ i má .
- Mũ i ngoà i cấ u tạ o bở i : +Khung xương: • Xương mũ i. • Mỏ m trá n; • Gai mũ i trướ c củ a
xương hà m trên. +Cá c sụ n mũ i: • Sụ n mũ i bên, cá nh mũ i lớ n, cá nh mũ i nhỏ ; • Sụ n vá ch
mũ i và sụ n lá mía mũ i. ▪ Da, cơ bá m da.
- Bên ngoà i đượ c bao bọ c bở i da, cơ, mạ c.
- Bên trong ló t bở i niêm mạ c.
Câu 21: Cấu tạo mũi trong:
- Hai ổ mũ i cá ch nhau bở i vá ch mũ i.
- Mỗ i ổ mũ i có 4 thà nh (ngoà i, trong, dướ i, trên); 2 lỗ (lỗ mũ i trướ c và lỗ mũ i sau); và
gồ m 3 phầ n:1) Tiền đình mũ i: hơi phình, ngay sau lỗ mũ i trướ c; ló t bở i da, có nhiều
lô ng.
2) Vù ng hô hấ p: rộ ng, từ dướ i xoă n mũ i trên, niêm mạ c nhiều mạ ch má u-TK; mở và o tỵ
hầ u bở i lỗ mũ i sau. 3) Vù ng khứ u giá c: nhỏ , ở trầ n ổ mũ i; niêm mạ c có nhiều cơ quan
thụ cả m khứ u giá c.
Câu 22: Các thành ổ mũi:
A. Thà nh mũ i trong = vá ch mũ i: • Trướ c là phầ n sụ n: Sụ n vá ch mũ i, sụ n cá nh mũ i lớ n và
sụ n lá mía mũ i.• Phía sau là phầ n xương: Xương sà ng, xương lá mía, mà o mũ i.
B. Thà nh mũ i ngoà i: Có 3-4 xoă n mũ i, tạ o thà nh 3- 4 ngá ch mũ i: • Xoă n mũ i dướ i tạ o
ngá ch mũ i dướ i, có ố ng lệ mũ i đổ và o. • Ngá ch mũ i giữ a có xoang sà ng trướ c, hà m trên
và trá n đổ và o. • Ngá ch mũ i trên có xoang sà ng sau và bướ m đổ và o. • Xoă n mũ i và
ngá ch mũ i trên cù ng: khi có khi khô ng.
C. Trầ n ổ mũ i: do cá c xương mũ i, trá n, sà ng, bướ m, khẩ u cá i và lá mía tạ o nên; chứ a
niêm mạ c khứ u giá c.
D. Nền ổ mũ i: là khẩ u cá i cứ ng, do mỏ m khẩ u cá i xg hà m trên và mả nh ngang củ a xg
khẩ u cá i tạ o nên.
Câu 23:Các xoang cạnh mũi: • Xoang hà m trên: lớ n nhấ t; • Xoang trá n: nhỏ ; khô ng
đều nhau; • Xoang sà ng trướ c và giữ a;Cá c xoang trên đều đổ và o ngá ch mũ i giữ a. •
Xoang sà ng sau và xoang bướ m đổ và o ngá ch mũ i trên.
Câu 24:ĐM cấp máu cho mũi: ▪ Từ ĐM hà m: 1. ĐM bướ m khẩ u cá i cho cá c nhá nh: •
Cá c ĐM mũ i sau ngoà i (cho xoă n mũ i). • Cá c ĐM mũ i sau vá ch (cho phầ n sau dướ i củ a
vá ch mũ i). 2. ĐM khẩ u cá i xuố ng: chia 2 nhá nh: • ĐM khẩ u cá i nhỏ . • ĐM khẩ u cá i lớ n:

10
đến phầ n trướ c nền ổ mũ i. ▪ Từ ĐM mắ t: có cá c ĐM sà ng trướ c và ĐM sà ng sau đến
phầ n trên ổ mũ i. ▪ Từ ĐM mặ t: nhá nh mô i trên đến phầ n trướ c vá ch mũ i.
Câu 25:Thanh quản:
1. Vị trí, chứ c nă ng: Hình ố ng, tạ o nên bở i cá c sụ n, mà ng và cơ; nằ m ở vù ng cổ trướ c, từ
ngang mứ c C2 đến C6 , trướ c phầ n thanh hầ u; nố i thô ng hầ u vớ i khí quả n. • Nhiệm vụ
phá t â m và dẫ n khí.
2. Liên quan:Nằ m sau tuyến giá p và khố i cơ dướ i mó ng.Tạ o nên thà nh trướ c củ a thanh
hầ u.
3. Hình thể ngoà i: -Mặ t trướ c:Mà ng giá p mó ng;Mà ng mó ng nắ p;Sụ n giá p;Mà ng giá p
nhẫ n; Cơ nhẫ n giá p;Cung sụ n nhẫ n. -Mặ t sau thanh quả n là thà nh trướ c thanh hầ u. -Có
lỗ và o thanh quả n , ngá ch hình lê (xoang lê ).
4. Hình thể trong: Chia là m 3 tầ ng: 1. Tiền đình thanh quả n: trên nếp tiền đình. 2.
Thanh thấ t: giữ a nếp tiền đình và nếp thanh â m → PHÁT Â M. 3. Ổ dướ i thanh mô n.
5. Cấ u tạ o • Cá c sụ n: sụ n giá p , nhẫ n , nắ p thanh mô n , phễu , sừ ng , chêm và thó c , nố i
nhau bằ ng cá c khớ p, mà ng, dây chằ ng và cơ . • Hai dây thanh â m phá t ra â m thanh . •
Niêm mạ c liên tụ c vớ i hầ u, khí quả n.
Câu 26:Liệt kê các cơ nội tại của thanh quản. Nêu các dây thần kinh chi phối vận
động cho cơ này: Cá c cơ nộ i tạ i củ a thanh quả n gồ m 9 cơ, chia thà nh 3 nhó m: -Nhó m
1: cơ nhẫ n giá p, cơ nhẫ n phễu bên, cơ nhẫ n phễu sau. -Nhó m 2:cơ phễu chéo, cơ phễu
ngang, cơ phễu nắ p. -Nhó m 3: cơ giá p nắ p, cơ giá p phễu, cơ thanh â m. Cá c dây thầ n
kinh chi phố i vậ n độ ng cho cá c cơ này là : Tấ t cả cá c cơ nộ i tạ i củ a thanh quả n đều do
thầ n kinh thanh quả n dướ i củ a thầ n kinh lang thang chi phố i, ngoạ i trừ cơ nhẫ n giá p. Vì
vậy khi liệt thầ n kinh thanh quả n dướ i sẽ gây mấ t tiếng. Riêng cơ nhẫ n giá p do nhá nh
ngoà i củ a thầ n kinh thanh quả n trên vậ n độ ng.

Câu 27: Khí quản:


1. Hình thể: Ố ng dẫ n khí từ thanh quả n đến phế quả n. Dà i #15cm, đk #12mm. • Gồ m
16-20 sụ n hình chữ C, nố i nhau bở i dây chằ ng vò ng, phía sau đượ c đó ng kín bở i thà nh
mà ng (cơ trơn). • Trong lò ng chỗ chia đô i nhô lên, gọ i là cự a khí quả n.
2. Liên quan: • Có 2 phầ n : - Phầ n cổ : sau eo tuyến giá p, sờ đượ c dướ i da. - Phầ n ngự c:
trong trung thấ t trên, trướ c thự c quả n, sau cung ĐM chủ . • Chia đô i thà nh PQ chính
phả i và trá i, tạ o gó c 70o . PQ chính phả i to hơn, dố c hơn và ngắ n hơn trá i.
Câu 28: Cấu tạo ổ mắt:
- Có hình thá p,do 7 xương tạ o nên : • Nền (đáy) ở trướ c, mở ra ngoà i ; đỉnh ở sau, thô ng
vớ i hộ p sọ . • 4 thà nh: mỗ i thà nh có hình tam giá c , đỉnh ở sau . Hai thà nh ngoà i vuô ng
gó c vớ i nhau.
- Nền ổ mắ t: • Hình tứ giá c. • Bờ trên có khuyết trên rò ng rọ c và khuyết trá n. • Bờ dướ i
có lỗ dướ i ổ mắ t.

11
- Thà nh ổ mắ t: Thà nh trên: phầ n ổ mắ t xương trá n và cá nh nhỏ xương bướ m. • Thà nh
dướ i: x. gò má , hà m trên, khẩ u cá i. • Thà nh ngoà i: x. gò má , cá nh lớ n x. bướ m và x. trá n.
• Thà nh trong: x. sà ng, lệ, hà m trên và x. trá n.
Câu 29: Mô tả các lớp vỏ bọc của nhãn cầu:Gồ m 3 lớ p: lớ p xơ, lớ p mạ ch và lớ p võ ng
mạ c.
1. Lớ p xơ : a)Giá c mạ c: chiếm 1/5 - 1/6 vỏ , đkính # 12mm, dày #1mm, trong suố t.
b)Cũ ng mạ c: chiếm 5/6 vỏ phía sau, cứ ng chắ c, tạ o trò ng trắ ng. Bả o vệ nhã n cầ u.
2. Lớ p mạ ch : a)Mà ng mạ ch: • Chiếm 2/3 sau, cấ p má u nuô i dưỡ ng và tạ o buồ ng tố i (tế
bà o sắ c tố nằ m ở trong cù ng). • Mạ ch má u đến từ ĐM mắ t. b)Thể mi: dày ra, thiết diện
hình tam giá c, chứ a cơ vò ng và hình tia ; có khoả ng 70 mỏ m mi , tiết thủ y dịch ; có d/c
treo thấ u kính: cố định và điều tiết thấ u kính. C)Mố ng mắ t: • Hình và nh khuyên , ở giữ a
có con ngươi (đồ ng tử ), bờ khô ng đều. Có nhiều sắ c tố . • Chứ a cơ vò ng và cơ tia để điều
tiết đồ ng tử (phả n xạ á nh sá ng) . • Là đặ c điểm nhậ n dạ ng thứ 2.
3. Võ ng mạ c: Lớ p trong cù ng, trong suố t. Gồ m 3 phầ n: • Võ ng mạ c thị giá c: 2/3 sau, từ
miệng thắ t ; là nguyên ủ y củ a dây TK thị giá c, có chứ c nă ng nhìn. • Võ ng mạ c thể mi: ló t
sau thể mi . • Võ ng mạ c mố ng mắ t: ló t sau mố ng mắ t.
Câu 30: Tai ngoài:
- Loa tai: có nhiều gờ lồ i lõ m để dễ tiếp nhậ n só ng â m. • Ở giữ a có hố lõ m là xoắ n tai,
thô ng vớ i ố ng tai ngoà i. • Phía dướ i có dá i tai.
- Ố ng tai ngoà i: • Từ xoắ n tai đến mà ng nhĩ. • Cong chữ S : đoạ n ngoà i cong lồ i ra trướ c,
đoạ n trong lồ i ra sau và lên trên. • Gồ m 2 phầ n: sụ n (1/3) + xương (2/3).
Câu 31:Tai giữa:
I.Hò m nhĩ:
• Hình hộ p, có 6 thà nh : 1.Thà nh trầ n: phía trên là Hố sọ giữ a. 2.Thà nh dướ i (sà n): hẹp,
có TM cả nh trong. 3.Thà nh mê đạ o (trong), liên quan vớ i tai trong, có ụ nhô , mỏ m hình
ố c, ĐR nhĩ, củ a sổ tiền đình và cử a sổ ố c tai; lồ i ố ng TK mặ t và lồ i ố ng bá n khuyên ngoà i.
4.Thà nh chũ m (sau): có ố ng thô ng hang, lồ i ố ng TK mặ t, gò thá p (chứ a gâ n cơ bà n đạ p),
lỗ nhĩ ố ng thừ ng nhĩ. 5.Thà nh ĐM cả nh (trướ c): có ố ng cơ că ng mà ng nhĩ, lỗ nhĩ củ a vò i
tai, lỗ nhĩ ố ng thừ ng nhĩ. 6.Thà nh mà ng (ngoà i) là mà ng nhĩ: kín.
• Hò m nhĩ chứ a chuỗ i xương con: bú a, đe, bà n đạ p. • Thô ng vớ i hầ u bằ ng vò i tai, chỉ mở
khi nuố t, ngá p.
II. Vò i tai:
• Cò n gọ i là ố ng nhĩ hầ u (pharyngotympanic tube). • Nố i thô ng hò m nhĩ (thà nh trướ c)
vớ i tỵ hầ u (thà nh bên), dà i #37 mm. • Chếch xuố ng dướ i, và o trong và ra trướ c.
• Gồ m 2 phầ n, giữ a là eo vò i: + Phầ n xương (1/3 ngoà i) do phầ n đá tạ o nên. + Phầ n sụ n
(2/3 trong) hình lò ng má ng, có cơ că ng mà n khẩ u cá i và cơ vò i hầ u đi qua. • Vò i tai chỉ
mở khi nuố t, ngá p… giú p câ n bằ ng á p lự c khô ng khí 2 phía mà ng nhĩ.
Câu 32:Tai trong:
1. Vị trí, thà nh phầ n: - Ở trong phầ n đá xương thá i dương. - Chếch 45o so vớ i đườ ng
giữ a. - Gồ m mê đạ o mà ng nằ m trong mê đạ o xương.

12
2. Mê đạ o xương: gồ m: • Tiền đình. • Cá c ố ng bá n khuyên xương. • Ố c tai. Mê đạ o
xương chứ a ngoạ i dịch và mê đạ o mà ng.
3. Mê đạ o mà ng gồ m phầ n tiền đình và phầ n ố ng ố c tai. • Phầ n tiền đình có : 3 ố ng bá n
khuyên, soan nang và cầ u nang. • Ố ng ố c tai xoắ n 2 vò ng rưỡ i. Mê đạ o mà ng chứ a nộ i
dịch.
Câu 33.Tủy gai:
a)Vị trí: Là phầ n dướ i củ a hệ TKTW. Nằ m trong ố ng số ng, từ C1 đến L1-L2 (#2/3 trên
ố ng số ng). Khô ng chiếm hết thể tích ố ng số ng.
b)Hình thể ngoà i: - Hình trụ dẹt mà u trắ ng xá m, dà i 42 - 45cm, nặ ng 26 - 28gam, chiếm
2/3 trên củ a ô ng số ng và chia là m 4 phầ n - Phầ n cổ 8 đô i tk, phầ n ngự c 12, phầ n thắ t
lưng 5, nó n tủ y, 5 đô i tk cù ng và 1 đô i cụ t bắ t đầ u bờ trên đố t độ i c1 và tậ n cù ng ở bờ
dướ i thắ t lưng 1hay bờ trên đố t thắ t lưng 2 - Mặ t ngoà i dc chia 2 nử a bằ ng nhau bở i
khe giữ a ở trướ c và rã nh giữ a ở sau - Mỗ i nử a chia là m 3 thừ ng và 2 rã nh. rễ lưng và rễ
bụ ng hợ p vớ i nhau tạ o thà nh tk gai số ng, có bó thon ở trong và bó chêm ở ngoà i
c)Hình thể trong: - Gồ m 3 phầ n: ố ng trung tâ m, chấ t xá m và chấ t trắ ng + Ố ng trung
tâ m: là mộ t ố ng nhỏ khô ng chứ a dịch nã o tủ y, nằ m giữ a tủ y chạy dọ c suố t chiều dà i tủ y
gai, trên thô ng vớ i nã o thấ t IV, dướ i tạ o thà nh tủ y thấ t tậ n cù ng + Chấ t xá m: Có hình
chữ H trên mặ t ngang; nét ngang ở giữ a là chấ t trung gian trung tâ m, 2 đầ u là chấ t
trung gian bên; nét dọ c gồ m 3 sừ ng (trướ c, sau và bên) + Chấ t trắ ng: Bao quanh chấ t
xá m gồ m 2 nử a; mỗ i nử a chia là m 3 thừ ng trướ c bên sau; chấ t trắ ng dc tạ o nên bở i cá c
bó hoạ c dả i sợ i dẫ n truyền thầ n kinh có bao myelin chia 3 nhó m sợ i cả m giá c vậ n độ ng
và liên hợ p
Câu 34:Hình thể trong thân não: 1. Chấ t xá m khô ng cò n nguyên khố i như ở tủ y gai
mà chia thà nh từ ng đá mtạ o nhâ n cá c dây TK sọ , tậ p trung ở phầ n lưng và quanh ố ng
trung tâ m. 2. Sừ ng trướ c tủ y gai đi lên tạ o cá c nhâ n vậ n độ ng, sừ ng sau tạ o nhâ n cả m
giá c: 3. Đầ u sừ ng trướ c trở thà nh nhâ n hoà i nghi ở hà nh nã o (là nhâ n VĐ cá c TK sọ IX,
X, XI) và nhâ n VĐ củ a TK sọ VII và V ở cầ u nã o. 4. Đáy sừ ng trướ c trở thà nh nhâ n TK sọ
XII ở hà nh nã o, nhâ n TK sọ VI ở cầ u nã o, và nhâ n TK sọ IV, III ở trung nã o (vậ n độ ng). 5.
Đầ u sừ ng sau trở thà nh nhâ n TK sọ V. 6. Ở hà nh nã o, xuấ t hiện thêm cá c nhâ n thon,
nhâ n chêm, và bắ t chéo cả m giá c phía trướ c tạ o thà nh liềm trong. 7. Đáy sừ ng sau trở
thà nh nhâ n bó đơn độ c, là nhâ n cả m giá c (tạ ng) củ a cá c TK sọ VII, IX, X.

Câu 35: Mô tả Não Thất IV và Não thất III?


1)Nã o Thấ t IV:Khoang hình trá m: • 2 thà nh: nền và má i. • 4 gó c: trên nố i vớ i cố ng nã o,
dướ i vớ i NT IV, hai bên vớ i 2 lỗ bên.
2)Nã o Thấ t III:Hình phễu dẹt. • Cao 7 x sâ u 5 x rộ ng 0,5-1cm. • Thà nh trướ c, sau dướ i,
bên và trên. • Đỉnh: ngá ch phễu. • Đáy (thà nh trên): mà ng má i.
CÂU 36: MÔ TẢ HTN ĐỒI THỊ?
- Là khố i chấ t xá m hình soan 4x2x2 thuộ c gian nã o.
- Gồ m 4 mặ t, 2 đầ u.
13
- Đầ u trướ c: nhỏ trò n. Có củ trướ c đồ i thị và lỗ gian nã o thấ t.
- Đầ u sau: lồ i to. Có đồ i chẩ m – phâ n kỳ nố i vớ i nhau tạ o mép sau.
- Liên quan vớ i vù ng dướ i đồ i: a)Mặ t ngoà i: Lồ i, dính liền vớ i BCĐN cù ng bên. Liên
quan vớ i nhâ n đuô i và bao trong. B)Mặ t trong: + 1/3 sau liên quan tớ i mép sau và lồ i
nã o trên.+ 2/3 trướ c tạ o tầ ng lưng thà nh bên NT III.+ Có mép dính gian đồ i thị.+ Rã nh
hạ đồ i: phâ n cá ch đồ i thị vớ i vù ng dướ i đồ i đi từ lỗ gian đồ i thị đến lỗ trên cố ng nã o.
Mặ t trên: tạ o nền NT bên – hình tam giá c. + Cạ nh trong: vâ n tủ y đồ i thị: là 2 dả i chấ t
trắ ng, Nố i 2 vâ n tủ y tạ o mà ng má i NT III + Cạ nh ngoà i: có rã nh thị vâ n chứ a TM thị vâ n
và vâ n tậ n cù ng. + Đỉnh ở đầ u trướ c đồ i thị có lá dính và sá n đồ i thị.. c)Mặ t dướ i: vù ng
hạ dồ i ở trướ c trong. VÙ ng dướ i đồ i ở sau ngoà i.
CÂU 37: MÔ TẢ HÌNH THỂ TRONG ĐỒI THỊ?
a)Chấ t trắ ng: Tậ p trung ở tầ ng vù ng. Có lá tủ y đồ i thị: lá tủ y trong và lá tủ y ngoà i.
b)Chấ t xá m: gồ m cá c nhâ n. NHâ n khô ng chuyên biệt: Nhâ n lướ i đồ i thị giữ a: gố m lá tủ y
ngoà i và bao trong;Nhâ n trong lá ; Nhâ n trong trung tâ m. Nhâ n chuyên biệt: Nhâ n trướ c
đồ i thị: điều hò a hô hấ p và huyết á p; Nhâ n trướ c lưng; Nhâ n trướ c bụ ng; Nhâ n trướ c
trong. Nhâ n bên đồ i thị: Vậ n độ ng ngoạ i thá p: nhâ n bụ ng trướ c bên và nhâ n bụ ng trung
gian. Cả m giá c thâ n thể và nộ i tạ ng: nhâ n bụ ng sau trong và nhâ n bụ ng sau bên. Nhâ n
bên lưng. Nhâ n sau. Cá c nhâ n trong đồ i thị: tư duy và hình thà nh nhâ n cá ch
CÂU 38: MÔ TẢ HTN CỦA ĐOANNAO?
- Mỗ i bá n cầ u là 1 nử a hình cầ u dà i 16 cm, rộ ng 14, cao 12 cm.
- Gồ m 3 mặ t: trên ngoà i, trong và dướ i.
- 3 bờ : trên dướ i và trong.
- 3 cự c: trá n, TD và chẩ m
- Có nhiều rã nh: Rã nh trung tâ m, rã nh bên và rã nh đỉnh chẩ m.
- Chia BCĐN thà nh cá c thù y: trá n, đỉnh, TD và chẩ m.
- Và cá c rã nh phụ chia cá c thù y thà nh cá c tiểu thù y hoặ c cá c hồ i nã o.
Câu 39 : Mô tả HTT đoan não :
1. Chấ t trắ ng: - Cá c sợ i toả đứ ng: và nh tia → bao trong. + Trụ trướ c, gố i và trụ sau củ a
bao trong. + Phầ n sau dướ i trụ sau: sau bèo (tia thị giá c, từ thể gố i ngoà i đến vỏ nã o
vù ng rã nh cự a) và dướ i bèo (tia thính giá c, đi từ thể gố i trong đến vỏ nã o thá i dương). -
Cá c sợ i liên hợ p dọ c: trong vỏ và dướ i vỏ . - Cá c sợ i liên hợ p ngang: thể chai, mép trướ c,
vò m nã o.
2. Chấ t xá m: Chấ t xá m đoan nã o tậ p trung ở hai nơi : - Cá c nhâ n nền : + Thể vâ n = nhâ n
đuô i. + nhâ n bèo. + Nhâ n trướ c tườ ng. + Thể hạ nh nhâ n. - Vỏ đạ i nã o : 2.200cm2, dày
1,5 - 4,5mm. 47 - 52 vù ng vỏ nã o, theo Brodmann: + Cá c vù ng vỏ cả m giá c chính. + Cá c
vù ng vỏ vậ n độ ng.
Câu 40:Hệ TK tự chủ?
1. PHẦ N GIAO CẢ M:- Trung ương: sừ ng bên tủ y gai, đoạ n tủ y C8 - L3.- Ngoạ i biên: sợ i
trướ c hạ ch-hạ ch cạ nh số ng, hạ ch trướ c số ng-sợ i sau hạ ch đến cơ quan chi phố i.
2. PHẦ N ĐỐ I GIAO CẢ M:-Trung ương: Thâ n nã o (nhâ n TK III, VII, IX, X) và tủ y gai (sừ ng
bên S2,3,4 ). - Ngoạ i biên: sợ i trướ c hạ ch, hạ ch tậ n cù ng, sợ i sau hạ ch.
14
3. TÁ C DỤ NG:Giao cả m và đố i giao cả m tá c dụ ng theo nguyên tắ c đố i lậ p nhau như
Mố ng mắ t có giao cả m là giã n đồ ng tử - Đố i giao cả m là co đồ ng tử .
Câu 41: MÀNG - MẠCH NÃO TỦY:
1. Mà ng cứ ng:• Dai, khá dày (0,3-1mm), khô ng đà n hồ i. • Mặ t ngoà i xù xì, á p và o xương
tạ o Khoang ngoà i mà ng cứ ng, có nhiều mạ ch má u. • Mặ t trong trơn lá ng, tạ o Khoang
dướ i cứ ng. • Có sự khá c biệt giữ a mà ng cứ ng nã o và tủ y. • Ở sọ nã o: giữ a 2 lá mà ng
cứ ng là cá c xoang TM mà ng cứ ng.
1.1. Mà ng cứ ng tủ y: • Ló t mặ t trong ố ng số ng. • Tạ o tú i mà ng cứ ng, từ lỗ chẩ m đến ĐS
S2 • Dây mà ng cứ ng  xương cụ t. • Từ L2 đến S2 : nơi chọ c hú t dịch nã o tủ y. • Khoang
ngoà i mà ng cứ ng tủ y chứ a đá m rố i TM và mô mỡ .
1.2. Mà ng cứ ng nã o: • Hai lớ p, tạ o xoang TM mà ng cứ ng. • Khoang ngoà i mà ng cứ ng là
khoang ả o. • Dính và o nền sọ chắ c hơn và o vò m sọ . • Tạ o 4 nếp (trẻ) mà ng cứ ng : –
Liềm đạ i nã o, – Liềm tiểu nã o, – Lều tiểu nã o, – Hoà nh yên.
2. Mà ng nhện: • Mỏ ng, trong suố t, có cá c tơ nhện. • Bắ c cầ u qua cá c khe, rã nh ở bề mặ t.
• Tạ o khoang dướ i nhện, có cá c bể dướ i nhện, chứ a đầy dịch nã o tủ y. • Mà ng nhện tủ y:
ló t đến tậ n đáy tú i mà ng cứ ng (S2). • Mà ng nhện nã o tạ o cá c hạ t mà ng nhện.
3. Mà ng mềm: • Mỏ ng, lá ch sâ u và o cá c rã nh nã o tủ y. • Mang nhiều vi mạ ch đến nuô i
nã o tủ y → cò n đượ c gọ i là mà ng nuô i. • Ở tủ y, tạ o 2 dây chằ ng ră ng (có # 17 - 21 mỏ m).
• Ở nã o, tạ o nên cá c khoả ng quanh mạ ch má u và cá c tấ m mà ng mạ ch ở cá c nã o thấ t.
4. Dịch nã o tủ y • Tiết ra từ cá c đá m rố i mà ng mạ ch. • Chứ a ở cá c nã o thấ t và khoang
dướ i nhện. • Dịch chuyển từ trong cá c nã o thấ t ra ngoà i. • Qua hạ t mà ng nhện để tiêu
thoá t và o hệ TM. • Trong suố t, khô ng mà u, ít đạ m và đườ ng, nhiều Cl - và K + . • Trọ ng
lượ ng riêng : 1,004 –1,007; thể tích 80-200ml. • Ap lự c 100 –150 mm H2O. • Ưng dụ ng
trong chẩ n đoá n và điều trị…
Câu 42:Dây TK sọ:
1.Dây TK vận nhãn (TK sọ III):
- NU thậ t: nhâ n TK vậ n nhã n và nhâ n phụ (đố i giao cả m) ở ngay trướ c chấ t xá m trung
tâ m củ a trung nã o, ngang mứ c lồ i nã o trên.
- NU hư: bờ trong cuố ng đạ i nã o.
- Phâ n nhá nh:
+Nhá nh trên: cơ thẳ ng trên và nâ ng mi trên.
+Nhá nh dướ i: cơ thẳ ng dướ i, thẳ ng trong và chéo dướ i.
2.Dây TK sinh ba (TK sọ V):
1. NU thậ t:
- Rễ vậ n độ ng: nhâ n Vậ n độ ng ở cầ u nã o.
- Rễ cả m giá c: hạ ch sinh ba (hạ ch Gasser). Sợ i trụ c đi và o tậ n hết ở nhâ n cả m giá c
chính, nhâ n bó trung nã o và nhâ n bó gai ở thâ n nã o.
2. NU hư: mặ t trướ c bên cầ u nã o.
3. Phâ n nhá nh: TK mắ t (dây V1). TK hà m trên (dây V2). TK hà m dướ i (dây V3).
3.Dây TK mặt (TK sọ VII) :
1. NU thậ t:
15
• Rễ VĐ: 2 nhó m nhâ n TK mặ t và nhâ n nướ c bọ t trên (đố i g.cả m) ở cầ u nã o.
• TK trung gian (VII’): tế bà o hạ ch gố i  1/3 trên nhâ n bó đơn độ c (TK VII’, IX, X).
2. NU hư: rã nh hà nh cầ u.
3. Đườ ng đi:
- Trong sọ : từ rã nh hà nh cầ u, TK VII cù ng vớ i TK VIII đi qua hố sọ sau để đến lỗ tai
trong.
- Trong xương đá : đoạ n mê đạ o, đoạ n nhĩ, đoạ n chũ m TK chui qua lỗ trâ m chũ m để
thoá t ra khỏ i sọ .
- Ngoà i sọ : TK VII đi và o tuyến mang tai chia nhá nh tạ o thà nh đá m rố i mang tai.
4. Phâ n nhá nh:
4.1.Đoạ n trong phầ n đá xương thá i dương:
- TK cơ bà n đạ p (là m chù ng mà ng nhĩ).
- TK đá lớ n: từ hạ ch gố i, qua ố ng và lỗ cù ng tên, và o lạ i sọ và chéo qua lỗ rá ch, nhậ p vớ i
TK đá sâ u (TK IX) tạ o TK ố ng châ n bướ m.
- Nhá nh nố i vớ i ĐR nhĩ.
- Thừ ng nhĩ: đi ở trên mặ t trong mà ng nhĩ, qua khe đá trai để đến nố i vớ i TK lưỡ i (Hà m
dướ i).
4.2.Đoạ n ngoà i sọ : TK tai sau. TK cơ nhị thâ n (bụ ng sau) và trâ m mó ng. Nhá nh lưỡ i (bấ t
thườ ng).
5.Nhá nh tậ n: Đi qua tuyến nướ c bọ t mang tai, cho 5 nhá nh tậ n: Nhá nh thá i dương.
Nhá nh gò má . Nhá nh má . Nhá nh bờ hà m dướ i. Nhá nh cổ .
6. T.dụ ng: VĐ cơ bá m da mặ t cổ , tuyến lệ, nướ c bọ t dướ i hà m, dướ i lưỡ i, CG vị giá c 2/3
trướ c lưỡ i.
4.Dây TK thiệt hầu (TK sọ IX):
1. NU thậ t:
• VĐ: 1/3 trên nhâ n hoà i nghi và nhâ n nướ c bọ t dướ i ở hà nh nã o.
• CG: hạ ch trên và dướ i, sợ i trụ c đi và o 1/3 giữ a nhâ n bó đơn độ c và nhâ n bó gai TK V.
2. NU hư: sau trá m hà nh.
3. Đườ ng đi: qua lỗ TM cả nh, đến rễ lưỡ i. VĐ cá c cơ hầ u; CG 1/3 sau lưỡ i, tuyến mang
tai (đố i giao cả m).
4. Phâ n nhá nh:
▪ Nhá nh bên: Nhá nh nhĩ (từ n. NB dướ i – ĐGC): tạ o ĐR nhĩ,  TK đá bé  Hạ ch tai.
Nhá nh tai (nố i TK X). Nhá nh xoang cả nh. Nhá nh cơ trâ m hầ u. Nhá nh hầ u  ĐR hầ u.
Nhá nh hạ nh nhâ n KC.
▪ Nhá nh tậ n: cá c nhá nh lưỡ i, CG 1/3 sau.
5.Dây TK lang thang (TK sọ X):
1. NU thậ t:
• VĐ: 1/3 giữ a nhâ n hoà i nghi và nhâ n lưng TK X ở hà nh nã o.
• CG: 2 hạ ch trên và dướ i, đi và o 1/3 dướ i nhâ n bó đơn độ c.
2. NU hư: sau trá m hà nh.
3. Đ. đi: đoạ n sọ (hố sau), đoạ n bao cả nh, đoạ n nền cổ , đoạ n ngự c, đoạ n bụ ng.
16
4. Phâ n nhá nh và o VĐ cá c cơ thanh quả n, hầ u; CG thanh quả n…, đạ i diện đố i giao cả m.
4.1.Nhá nh bên:
- Nhá nh mà ng nã o: từ hạ ch trên, qua lỗ tĩnh mạ ch cả nh để và o hố sọ sau.
- Nhá nh loa tai: đến da ố ng tai ngoà i, có nhá nh nố i vớ i dây IX.
- Cá c nhá nh hầ u: cù ng vớ i cá c nhá nh đến từ dây IX và hạ ch giao cả m cổ trên tạ o đá m rố i
hầ u, là đườ ng chính mang cá c sợ i vậ n độ ng đến chi phố i cá c cơ vù ng hầ u.
- TK thanh quả n trên: vậ n độ ng cơ nhẫ n giá p và cả m giá c nử a trên thanh quả n.
- TK thanh quả n quặ t ngượ c: lên đến thanh quả n đổ i tên thà nh TK thanh quả n dướ i,
vậ n độ ng cá c cơ cò n lạ i củ a thanh quả n và cả m giá c nử a dướ i thanh quả n.
- Cá c nhá nh đến đá m rố i tim (nhá nh tim cổ trên, tim cổ dướ i, cá c nhá nh tim ngự c).
- Cá c nhá nh phế quả n đến đá m rố i phổ i.
- Cá c nhá nh thự c quả n tạ o nên đá m rố i thự c quả n.
4.2.Nhá nh tậ n: TK lang thang trướ c và sau.
6.Dây TK hạ thiệt (TK sọ XII):
1. NU thậ t: nhâ n vậ n độ ng TK hạ thiệt ở hà nh nã o.
2. NU hư: trướ c trá m hà nh.
3. Đ. đi: qua ố ng TK hạ thiệt, và o lưỡ i.
4.TD: VĐ cá c cơ lưỡ i, cơ giá p mó ng, tạ o rễ trên quai cổ .
Câu 43:CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN TK
1)Cá c đườ ng cả m giá c: • Cả m giá c nô ng (da): xú c giá c, thố ng nhiệt. • Cả m giá c sâ u có ý
thứ c: cả m giá c gâ n, cơ, khớ p; xú c giá c tinh vi; tư thế trong khô ng gian... • Cả m giá c sâ u
khô ng ý thứ c: từ cơ, mạ ch, tạ ng; đả m nhiệm giữ tư thế, trương lự c cơ. • Cả m giá c
chuyên biệt: khứ u, thị, thính và vị giá c.
2)Cá c đườ ng vậ n độ ng: • Có ý thứ c: (vậ n độ ng thá p) cho cá c cơ vâ n. • Khô ng ý thứ c:
(ngoạ i thá p) cho sự cườ ng cơ, mạ ch, cá c tạ ng. ▪ VĐ và CG theo vù ng đầ u mặ t, cổ , thâ n
mình, tứ chi.

17

You might also like