Professional Documents
Culture Documents
Tiêm CH NG
Tiêm CH NG
A.
B.
C.
D.
E.
Hb < 7 g/dl
F.
G.
Hc < 5 g/dl
H.
Câu 2: Bé trai 3 tuổi, 14kg, có triệu chứng sốt, không ho, đến vùng sốt rét trong vòng
4 tuần, được phân loại sốt rét theo IMCI khi có biểu hiện nào dưới đây?
A.
Cổ cứng
B.
Câu:
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về tiêm chủng vắc xin?
A.
LÀ quá trình gây miễn dịch chống lại một loại bệnh đặc hiệu
B.
C.
Giúp cơ thể tạo ra những kháng thể chống lại mầm bệnh
D.
E.
Có tác dụng 1 tháng sau khi tiêm chủng
F.
G.
Hầu hết các bệnh thường gặp ở trẻ em có thể phòng ngừa được bằng tiêm
H.
Câu 2: Vắc xin nào dưới đây là vắc xin sống giảm động lực?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 3: Trẻ mới sinh có thể tiêm vắc xin nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 2: Bé trai 9 tháng tuổi, đã được chủng ngừa lao lúc mới sinh, Bạch hầu - ho gà -
uốn ván - HiB - VGB - bại liệt 3 lần vào 2,3,4 tháng tuổi, loại vắc xin tiêm cho trẻ hôm
nay là gì?
A.
B.
C.
CombeFive
D.
E.
Sởi
F.
G.
Thủy đậu
H.
Câu 3: Bé trai, 12 tháng tuổi, đã được chủng ngừa lao lúc mới sinh, Bạch hầu - ho
gà - uốn ván - HiB - VGB - bại liệt 3 lần vào 2,3,4 tháng tuổi, sởi lúc 9 tháng tuổi, loại
vắc xin tiêm cho trẻ hôm nay là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
Rotavirus
F.
G.
Sởi - Rubella
H.
Câu 4: Bé gái, 3 tháng tuổi, được mẹ đưa đến khám để chủng ngừa. Bé đã được
chủng ngừa lao và VGB lúc mới sinh. Loại vắc xin phù hợp tiêm cho trẻ là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 5: Bé gái 1 ngày tuổi, sinh thường ở tuổi thai 35 tuần, cân nặng 2400 gram, sau
sinh khóc ngay. Bé có mẹ HbsAg (+). Hướng xử trí (về tiêm chủng) phù hợp là gì?
A.
B.
C.
Tạm hoãn tiêm vắc xin viêm gan B do trẻ nặng <2500gram
D.
E.
Tạm hoãn tiêm vắc xin lao do trẻ sinh non <36 tuần
H.
Câu: Trường hợp nào cần tạm hoãn tiêm vắc xin sống giảm động lực
A.
B.
C.
Trẻ đang điều trị Corticoid liều cao (tương đương pred >= 2mg/kg/d)
D.
E.
Trẻ mới dùng các sản phẩm …immuglobulin miễn dịch trong vòng 6 tháng
F.
G.
H.
Câu: Yếu tố nào sau đây không phải là chống chỉ định tmaj thời (tạm hoãn) của tiêm
chủng vắc xin
A.
Bạch hầu
B.
C.
Sởi
D.
E.
H.
Câu 2: Bé trai, 12 tháng tuổi đến khám để tiêm ngừa thủy đậu. Bé đã tiêm chủng
ngừa sởi cách đây 4 tuần. Hiện tại bé không ho hay sổ mũi, nhiệt độ 37,8 độ, cân
nặng 9kg (?), tiền căn dị ứng trứng gà. Bác sĩ không cho bé tiêm chủng ngày hôm
nay. Lý do tạm hoãn tiêm chủng là gì?
A.
B.
C.
Nhiệt độ 37,8 độ
D.
E.
Dị ứng trứng gà
F.
G.
H.
Câu 4: Nguyên tắc tiêm vắc xin nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
Hai vắc xin sống dạng tiêm phải tiêm cách nhau ít nhất 4 tuần
D.
E.
Tăng khoảng cách giữa các liều làm giảm hiệu quả bảo vệ của vắc xin
F.
G.
Giảm khoảng cách giữa các liều làm giảm lượng kháng thể tạo ra đáp ứng
miễn dịch
H.
I.
Câu 5: Bệnh lý nào dưới đây là chống chỉ định lâu dài của viêm chủng vắc xin?
A.
B.
C.
Viêm phổi
D.
E.
F.
G.
H.
A.
B.
C.
Lồng ruột
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 2: theo IMCI, dấu hiệu nào là của phân loại mất nước trong tiêu chảy?
A.
B.
C.
D.
Câu 2’: Theo IMCI, một bệnh nhi được phân loại tiêu chảy cấp mất nước nặng khi có
dấu hiệu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Thiểu niệu
H.
Câu 3: Điều trị bù dịch trong tiêu chảy cấp mất nước nặng ở trẻ <12th như thế nào?
A.
Truyền 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2,5 giờ tiếp theo
B.
C.
Truyền 30ml/kg trong 60 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ tiếp theo
D.
E.
Truyền 30ml/kg trong 60 phút đầu, 70ml/kg trong 2,5 giờ tiếp theo
F.
G.
Truyền 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ tiếp theo
H.
Câu 4: Tiêu chảy cấp có nguy cơ thất bại đường uống khi nào?
A.
B.
C.
Bụng chướng
D.
E.
Tiểu ít
F.
G.
H.
Câu 5: Bé trai 6 tháng tuổi, nặng 7kg, vào viện vì đi cầu phân lỏng. Bé tỉnh táo, bứt
rứt, machj 130l/p, t= 38, thở đều 40l/p, uống nước háo hức, tiểu được, mắt trũng
nhẹ, nếp véo da mất nhanh, bụng mềm, không chướng
Xử trí phù hợp cho trẻ trong tình huống này là gi?
A.
Uống ORS giảm áp lực thẩm thấu 50-100ml sau mỗi lần đi cầu
B.
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Thiếu vitamin A, D
H.
Câu 2: Triệu chứng bắt buộc phải có ở SDD thể Kwashiorkor là gì?
A.
Teo cơ
B.
C.
D.
E.
Mang sắt tố
F.
G.
Phù
H.
Câu 3: Các biến chứng có thể gặp ở SDD cấp nặng là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 4: Biến chứng nào sau đây không phải biến chứng của SDD cấp nặng?
A.
B.
C.
Hạ nhiệt độ
D.
E.
Viêm phổi
F.
G.
H.
Câu 1: Tất cả bệnh nhân suy dinh dưỡng khi đến bệnh viện cần phải?
A.
Uống Vitamin A
B.
C.
Truyền đường
D.
E.
Truyền đạm
F.
G.
Truyền máu
H.
Câu 2: Bé trai 3 tháng tuổi nhập viện vì tiêu chảy kéo dài, cân nặng theo tuổi là -
2,9SD, chiều cao theo tuổi là -2,3D, cân nặng theo chiều cao là -2,4SD. Khám có
phù chân nhẹ. Đánh giá dinh dưỡng đầy đủ của bé là:
A.
Suy dinh dưỡng cấp nặng, suy dinh dưỡng mạn nặng
B.
C.
Suy dinh dưỡng cấp nặng, suy dinh dưỡng mạn trung bình
D.
E.
Suy dinh dưỡng cấp trung bình, suy dinh dưỡng mạn trung bình
F.
G.
Suy dinh dưỡng cấp nhẹ, suy dinh dưỡng mạn trung bình
H.
Câu 3: Bé trai 16 tháng tuổi, có cân nặng theo tuổi là -3,2SD, chiều cao theo tuổi là -
1,25SD, cân nặng theo chiều cao là -3,1Sd. Đánh giá dinh dưỡng theo WHO ở trẻ
này là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 4: Bé gái, 30 tháng tuổi, có canan ặng theo tuổi là -3,4SD, chiều cao theo tuổi là
-1,5SD, cân nặng theo chiều cao là -2,2SD. Đánh giá dinh dưỡng theo WHo ở trẻ
này là gì?
A.
B.
C.
Suy dinh dưỡng cấp trung bình (check var lại đi)
D.
E.
H.
Câu 5: Nguyên nhân… suy dinh dưỡng nặng, Chọn câu sai:
A.
Cho ăn …
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Nếu bệnh nhân không ăn được, sử dụng ống thông nhỏ giọt dạ dày
H.
Câu 1: Bé trai 6 tháng tuổi nhập viện tiêu chảy kéo dài, cân nặng theo tuổi là -2,9Sd,
cân nặng theo chiều cao là -2,3SD, cân nặng theo chiều cao là -1,4SD. Khám: sinh
hiệu ổn, có phù chân nhẹ, chỉ hơi mắt (??). Xét nghiệm dexirotic là 15mg/dL …. Điều
trị hạ đường huyết ban đầu KHÔNG nên làm điều gì?
A.
B.
C.
D.
E.
Uống sữa
F.
G.
H.
Câu 2: Bé gái 7 tháng tuổi ,nhập viện vì tiêu chảy kéo dài, cân nặng theo tuổi là ___,
chiều cao theo tuổi là -2,6SD, cân nặng theo chiều cao là -...,5SD, cân nặng theo
chiều cao là -1,4SD. ….nhẹ, … hoa mắt. Xét nghiệm derxi……. đường huyết tích
cực nhưng vẫn lơ mơ, nhiệt độ… nhịp thở 45 lần/p, CRT <2s. Xét nghiệm derxtrix…
15. Điều cần làm lúc này là?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 3: Bé trai 12 tháng tuổi, nhập viện vì tiêu chảy kéo dài, cân nặng theo tuổi là -
2,8SD, chiều cao theo tuổi là -2,6SD, cân nặng theo chiều cao là -1,4SD. Khám: tỉnh,
sinh hiệu ổn, mắt trũng, nếp véo da >2s, uống nước được. Biện pháp bù dịch nào
sau đây là hợp lý?
A.
Truyền Nacl 9%
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 4: Bé gái, 3 tháng tuổi, nhập viện vì tiêu chảy kéo dài. Khám lúc nhập viện. sinh
hiệu ổn, phù nhẹ 2 chân, cân nặng 5kg, chiều dài 60cm. Đánh giá dinh dưỡng của
bé là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 5: Bé gái, 14 tháng tuổi, được điều trị suy dinh dưỡng cấp nặng tại bệnh viện.
Sau 3 ngày điều trị, bé khỏe hơn, ăn uống khá. Nuôi dưỡng bé lúc này như thế nào
là hợp lý?
A.
B.
C.
F.
G.
H.
Câu 6: Bé trai, 7 tháng tuổi, nhập viện vì tiêu chảy kéo dài, cân nặng theo tuổi -2,6
SD, chiều cao theo tuổi là -2,2SD, cân nặng theo chiều cao là -2SD. Khám: bệnh
tỉnh, khát nước, uống được, mắt trũng, nếp véo da mất rất chậm, phù 2 chi dưới. Xử
trí mất nước nào phù hợp
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
25%
Câu 1: Tác nhân nào là nguyên nhân thường gặp nhất gây tiêu chảy ở trẻ < 5 tuổi?
A.
Shigella
B.
C.
Vibro Cholea
D.
E.
Rota virus
F.
G.
Noro virus
H.
Câu 2: Theo IMCI, dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy?
A.
B.
C.
D.
E.
Tiểu ít
F.
G.
H.
Câu 3: Chỉ định kháng sinh nào sau đây không phù hợp trong tiêu chảy cấp?
A.
B.
C.
D.
E.
Tiêu chảy có sốt
F.
G.
H.
A.
Glucose
B.
C.
Beta lactose
D.
E.
Sucrose
F.
G.
Ampha lactose (có trong sữa Công thức, rất thuận lợi cho sự phât triển của
E.coli ở rupojt -> dễ gây tiêu chảy)
H.
A.
Sữa non giàu đạm, năng lượng và kháng thể hơn sữa vĩnh viễn
B.
C.
Sữa đầu giàu nước và khoáng chất, ít đạm và chất béo hơn sữa cuối
D.
E.
Tỷ lệ whey/casein của sữa mẹ là 18/82, phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ
F.
G.
Thành phần glucid của sữa mẹ chủ yếu là beta lactose, có lợi cho tiêu
hóa
H.
Câu 6: Lượng sữa công thức cho trẻ bú mỗi cử vào tuần thứ 2 sau sinh là bao
nhiêu?
A.
60ml
B.
C.
70ml
D.
E.
80ml
F.
G.
90ml
H.
25% KHÁC
Câu 4: Nguyên nhân suy dinh dưỡng thể phù là gì?
A.
B.
C.
D.
E.
Thiếu vitamin A, D
H.
Câu 5: Biến chứng / tác dụng phụ nào không phải gây ra bởi vắc xin lao?
A.
B.
C.
D.
E.
Viêm hạch có mủ
F.
G.
Sốt
H.
Câu 6: Các chỉ số nào dùng để đánh giá SDD cấp ở trẻ em < 5 tuổi?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi
H.