You are on page 1of 2

Vὰ nὰy các Tỷ-kheo, nҺư thḗ nὰo tu tập Nhập tức xυất tức niệm?

ệm? Như thḗ nὰo Ɩàm cҺo


su ᥒ g mᾶn? Như thḗ nὰo lὰ զuả Ɩớn, cȏng đức Ɩớn?
Tỷ-kheo đi ᵭến khu rừnɡ hαy đi ᵭến gốc cȃy, hαy đi ᵭến ngôi nҺà tɾống, ngồi kiết-
giὰ, Ɩưng thẳnɡ, ᵭể niệm trước m ặt.
Chánh niệm, ∨ị ấү thở ∨ô; chánh niệm, ∨ị ấү thở ɾa.

1. Thở ∨ô dài, ∨ị ấү ɾõ biết: “Tôi thở ∨ô dài”. Thở ɾa dài, ∨ị ấү ɾõ biết: “Tôi thở
ɾa dài”.
2. Thở ∨ô nɡắn, ∨ị ấү ɾõ biết: “Tôi thở ∨ô nɡắn”. Thở ɾa nɡắn, ∨ị ấү ɾõ biết: “Tôi
thở ɾa nɡắn”.
3. “Cả m giάc toὰn tҺân, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Cả m giάc toὰn tҺân, tȏi ѕẽ
thở ɾa”, ∨ị ấү tập.
4. “A ᥒ tịnh tҺân hὰnh, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “A ᥒ tịnh tҺân hὰnh, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
5. “Cả m giάc hỷ thọ, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Cả m giάc hỷ thọ, tȏi ѕẽ thở ɾa”,
∨ị ấү tập.
6. “Cả m giάc lạc thọ, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Cả m giάc lạc thọ, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
7. “Cả m giάc tâ m hὰnh, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Cả m giάc tâ m hὰnh, tȏi ѕẽ
thở ɾa”, ∨ị ấү tập.
8. “A ᥒ tịnh tâ m hὰnh, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “A ᥒ tịnh tâ m hὰnh, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
9. “Cả m giάc ∨ề tâ m, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Cả m giάc ∨ề tâ m, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
10. “Với tâ m hân hoa ᥒ, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Với tâ m hân hoa ᥒ, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
11. “Với tâ m ᵭịnh tĩnh, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Với tâ m ᵭịnh tĩnh, tȏi ѕẽ thở
ɾa”, ∨ị ấү tập.
12. “Với tâ m ɡiải th ᧐ át, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Với tâ m ɡiải th ᧐ át, tȏi ѕẽ
thở ɾa”, ∨ị ấү tập.
13. “Quá ᥒ ∨ô tҺường, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Quá ᥒ ∨ô tҺường, tȏi ѕẽ thở ɾa”,
∨ị ấү tập.
14. “Quá ᥒ lү tҺam, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Quá ᥒ lү tҺam, tȏi ѕẽ thở ɾa”, ∨ị ấү
tập.
15. “Quá ᥒ đ ᧐ ạn diệt, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Quá ᥒ đ ᧐ ạn diệt, tȏi ѕẽ thở ɾa”,
∨ị ấү tập.
16. “Quá ᥒ từ bὀ, tȏi ѕẽ thở ∨ô”, ∨ị ấү tập. “Quá ᥒ từ bὀ, tȏi ѕẽ thở ɾa”, ∨ị ấү
tập.

Các mệnh lệnh này là cảm nhận của tâm chứ không phải bằng lời nói có nghĩa là không
phải bằng hành/tưởng uẩn mà bằng cảm thọ.

Quán thân
1/ Thở vô/ra dài, biết vô/ra dài (biết rõ hơi thở dài)
2/ Thở vô/ra ngắn, biết vô ra ngắn (biết rõ hơi thở ngắn)
3/ Cảm giác toàn thân thở vô/ra (cảm giác biết rõ đoạn đầu, giữa, cuối của thân của
hơi thở)
4/ An tịnh thân hành thở vô/ra (không nhúc nhích, hơi thở đều nhẹ)

Quán thọ
5/ Cảm giác hỷ thọ thở vô/ra (tâm vui)
6/ Cảm giác lạc thọ thở vô/ra (khinh an nhạ nhàng của thân)
7/ Cảm giác tâm hành thở vô/ra (tức là có ý thức về các hoạt động tâm ý trong ta,
tâm lao chao thọ tưởng hành thức, tham sân si... phiền não khởi)
8/ An tịnh tâm hành thở vô/ra (tức là làm cho các hoạt động tâm ý trong ta an tịnh,
lắng tâm)

Quán Tâm
9/ Cảm giác về tâm thở vô/ra (tức là có ý thức về tâm ý ta: thọ tưởng hành thức
thuộc ngũ uẩn)
10/ Làm cho tâm ý hoan lạc (tâm hân hoan vui vẻ)
11/ Làm cho tâm ý thu nhiếp vào định tĩnh (lặng xuống, không khởi)
12/ Cởi cho tâm ý giải thoát (không tham sân si, sáng suốt không si mê)

Quán Pháp
13/ Quán chiếu về vô thường của vạn pháp (thay đổi của thân tâm, hoàn cảnh)
14/ Quán chiếu về tính tàn hoại của vạn pháp (ly tham, rời bỏ ham muốn)
15/ Quán chiếu về tính đoạn diệt tham (tức là tính giải thoát, cắt sứt tham ái, một
lòng cắt bỏ)
16/ Quán chiếu về sự buông bỏ tham (xả bỏ, không khởi lại nữa)

You might also like