Professional Documents
Culture Documents
Dang 1. PT Mặt Phẳng Repaired
Dang 1. PT Mặt Phẳng Repaired
Gian
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1. Định nghĩa: Cho mặt phẳng . Nếu vectơ và có giá vuông góc với mặt phẳng
thì là vectơ pháp tuyến (VTPT) của .
Chú ý:
Nếu là một VTPT của mặt phẳng thì cũng là một VTPT của mặt
phẳng .
Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của
nó.
Nếu có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng thì là một VTPT
của .
Chú ý:
Nếu trong phương trình không chứa ẩn nào thì song song hoặc chứa trục
tương ứng.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn . Ở đây cắt các trục
với
với
cắt
Đặc biệt:
và
Góc giữa và bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT . Tức là:
b. Ví dụ áp dụng :
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương pháp tự luận
Ta có ,
.
Phương pháp trắc nghiệm
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.
Có , .
Chuyển sang chế độ Vector: Mode 8.
Ấn tiếp 1 – 1: Nhập tọa độ vào vector A.
Sau đó ấn AC. Shift – 5 – 1 – 2 – 1 Nhập tọa độ vào vector B.
Sau đó ấn AC.
Ví dụ 2: Cho . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng có một vecto pháp tuyến
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có mặt phẳng cần tìm vuông góc với đoạn thẳng và nhận nên
là vtpt.
GV: ĐỖ THỊ HƯƠNG
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 Chuyên đề: Phương Trình Mặt Phẳng Trong Không
Gian
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng có dạng có vectơ pháp tuyến là
. Vậy có vectơ pháp tuyến là .
A. Nếu hai đường thẳng AB ,CD song song thì vectơ là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( ABCD) .
B. Cho ba điểm A , B ,C không thẳng hàng, vectơ là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng( ABC ) .
C. Cho hai đường thẳng AB ,CD chéo nhau, vectơ là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD .
D. Nếu hai đường thẳng AB ,CD cắt nhau thì vectơ là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( ABCD) .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz . Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
(oxy).
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt phẳng . Vecto
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng song song mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ . Mặt phẳng song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm A, B,C không thẳng hàng . Tìm một
A. . B. . C. . D.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;0;1),B(−2;1;1) . là mặt
phẳng trung trực của đoạn AB .Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng . Chỉ ra một vecto
A. . B. . C. . D.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng vuông góc với trục tung có một
vecto pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm và .Tìm một
vecto pháp tuyến mặt phẳng vuông góc với đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
A. B. C. D.
THÔNG HIỂU.
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Tìm một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa AB và song song với trục tung.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Tìm một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng chứa A và trục hoành. Chọn đáp án đúng
A. . B. .
, . Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ,
và song song với giá của veto .Tìm một vecto pháp tuyến của mặt
phẳng (P)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua ,
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng . Mặt phẳng
vuông góc với hai mặt phẳng và (oxz) . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ , là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông
góc với mặt phẳng ( Q) : x + y + z−3=0 . Mặt phẳng ( P) có một vecto pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ,
, . Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng . Mặt
phẳng song song với trục oz và vuông góc với mặt phẳng có một vecto pháp tuyến
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu
.Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
A(5;1;3),B(1;2;6),C (5; 0; 4),D( 4;0;6) . Mặt phẳng chứa AB và song song với CD có một
vecto pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hình cầu
.Mặt phẳng chứa trục và tiếp xúc với có một vecto pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hình cầu .
Phương trình mặt phẳng chứa cắt hình cầu theo thiết diện là đường tròn có
chu vi bằng .Vecsto nào không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
và mặt phẳng . Xác định b và c biết mặt phẳng vuông góc với
A. B. C. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( P) là mặt phẳng chứa trục Oy và tạo với
mặt phẳng y + z +1=0 góc 60 . Tìm một veto pháp tuyến của mặt phẳng ( P) .Chọn đáp
0
án sai .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Gọi là mặt phẳng
chứa trục và cách một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng có một veto pháp tuyến
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt cầu
mặt cầu theo thiết diện là hình tròn có diện tích nhỏ nhất. Tìm một vecto pháp
tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ . Mặt phẳng đi qua hai điểm ,
đồng thời cắt các tia lần lượt tại hai điểm (không trùng với gốc
A. . B. . C. . D. .
VTPT .
Phương pháp trắc nghiệm
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng vuông góc với VTPT của ( P) ta loại tiếp
được đáp án A, C,D.
Câu 23:
Phương pháp tự luận
Ta có :
Câu 26:
Phương pháp tự luận
Ta có : . Mà có tâm
Do
Chọn
Chọn
Chọn
Phương pháp trắc nghiệm
+) Trục có véctơ đơn vị .
Câu 28:
Phương pháp tự luận
+) Mặt phẳng ( P) chứa trục Oy nên có dạng: .
Câu 30:
mặt cầu theo thiết diện là hình tròn có diện tích nhỏ nhất. Tìm một vecto pháp
tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Phương pháp tự luận
Ta có :
Diện tích hình tròn nhỏ nhất nhỏ nhất lớn nhất.
Trong không gian với hệ toạ độ . Mặt phẳng đi qua hai điểm ,
đồng thời cắt các tia lần lượt tại hai điểm (không trùng với gốc
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Phương pháp tự luận
Do .Đặt
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng vuông góc với véctơ ta chọn B .