You are on page 1of 5

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU VẬT LÝ 11


MẠCH ĐIỆN – DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Bài 1: [SBT - CTST - Trang 65] Tính giá trị điện


4Ω 6Ω 12 Ω R 8Ω
trở R ở Hình 17.2. Bỏ qua điện trở các dây nối. Biết
A B
điện trở tương đương giữa hai điểm A và B có giá
Hình 17.2
trị 3 Ω.

Bài 2: [SBT - CTST - Trang 67] Cho mạch điện như Hình

17.9. Hỏi cần phải đặt vào giữa hai điểm A và B một hiệu
điện thế bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai điểm M, M 12 Ω N 6Ω
N là UMN = 6,0 V.

4Ω 5Ω

A B
Hình 17.9

Bài 3: [VNA] Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó: R3 R5
R1 = 10 , R2 = 6 , R3 = 2 , R4 = 2  và R5 = 4 . Tính điện trở tương R1
R4
đương của đoạn mạch AB.
A R2 B

Bài 4: [VNA] Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó: R1 = 15 , R1
R2 = 10 , R3 = 10  và R4 = 10 . Tính điện trở tương đương của đoạn
mạch AB. R3
A R2 R4 B

Bài 5: [VNA] Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó: R2 R3
R1 = R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω; UAB = 24 V. R1 R5
R4
A B
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng
điện qua từng điện trở.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 6: [VNA] Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó: R2 R3
R1 = 2,4 Ω; R3 = 4 Ω; R2 = 14 Ω; R4 = R5 = 6 Ω; I3 = 2 A. R1
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa A R4 R5 B
hai đầu các điện trở.

Bài 7: [VNA] Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết


A2
R1 = 10  và R2 = 3R3. Ampe kế A1 chỉ 4 A. R1 R2
A1
a) Tìm số chỉ của ampe kế A2 và A3. A B
A3
b) Hiệu điện thế ở hai đầu R3 là 15 V. Tìm số chỉ của vôn R3
kế V.
V

Bài 8: [SBT - KNTT - Trang 55] Cho mạch điện như Hình 23.2. Các
R2
giá trị điện trở R1 = 6 ; R2 = 4 ; R3 = 2 ; R4 = 3 ; R5 = 6 .
R1 R4
a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 nếu cường độ dòng
điện qua điện trở R1 có giá trị 1 A. R3
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 nếu cường độ dòng R5
Hình 23.2
điện qua điện trở R5 có giá trị 1 A.

Bài 9: [SBT - KNTT - Trang 56] Cho một đoạn mạch điện như
R1 R2
Hình 23.3. Biết các giá trị điện trở: R1 = 1 ; R2 = 20 ; R3 = 5 ;
A R3 B
R4 = R5 = 10 . Hãy tính điện trở của đoạn mạch AB .

R4 R5

Hình 23.3
Bài 10: [SBT - KNTT - Trang 56] Cho mạch điện như Hình 23.4.
R1 R3
Các giá trị điện trở: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 4 ; R4 = 6 . Hiệu A B
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 18 V . R2 R4
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB . Hình 23.4
b) Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện
thế trên mỗi điện trở.

Bài 11: [SBT - KNTT - Trang 56] Cho mạch điện như Hình 23.5.
R2
Giá trị các điện trở: R1 = 5 ; R2 = 7 ; R3 = 1 ; R4 = 5 ; R5 = 3 .
A R3 R4 B
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 21 V .
R1
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB (RAB). R5
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
Hình 23.5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 12: [SBT - KNTT - Trang 56] Cho mạch điện


R1 R2
như Hình 23.6. Cho biết các giá trị điện trở:
R3
R1 = 4 ; R2 = R5 = 20 ; R3 = R6 = 12 ; R4 = R7 = 8 .
A R5 R7
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mach UAB = 48 V.
R4 B
a) Tính điện trở RAB của đoạn mạch AB.
b) Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của Hình 23.6 R6
mỗi điện trở.

Bài 13: [SBT - KNTT - Trang 56] Cho mạch điện như Hình
R1 D R3
23.7. Giá trị các điện trở: R1 = R3 = 3 ; R2 = 2 ; R4 = 1 ;
A R5 C B
R5 = 4 . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3
A. Tính: R2 E R4

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U AB và hiệu


Hình 23.7
điện thế của mỗi điện trở.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và D;E và D.

Bài 14: [SBT - KNTT - Trang 57] Cho mạch điện như Hình 23.8. Giá trị các điện trở: R1 = R3 = R5 = 1 ;
R4 = 2 ; R2 = 3 . Biết dòng điện chạy qua điện trở R4 là 1 A.

R1 R3 R4
A C B
R2 R5

Hình 23.8
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB.
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.

Bài 15: [VNA] Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Trong đó A1
các điện trở R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6 , các ampe kế có điện R1 R2 R3
A B
trở không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
UAB = 6 V. Tìm số chỉ của các ampe kế. A2

Bài 16: [VNA] Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Trong đó A
các điện trở R1 = 40 , R2 = 40 , R3 = 30 , R4 = 40 , ampe kế R1 R2 R3
A
B
có điện trở không đáng kể, cường độ dòng điện chạy trong
mạch chính I = 1,2 A. Tìm số chỉ của các ampe kế và cường R4

độ dòng điện qua mỗi trở.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 17: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 , R2 = 6 , A1


R3 = R4 = 4 , UAB = 18 V. Biết điện trở của ampe kế và dây nối không R1 R2 R3
đáng kể. Tìm số chỉ của các ampe kế.

R4 A2

A B

Bài 18: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = R3 = R4 = R5 R1 R3


= 10 , UAB = 30 V, RA = 0. Tính:
a) RAB. R4 A
A B
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Số chỉ Ampe kế R2 R5

Bài 19: [VNA] Cho mạch điện như hình. Biết: UAB = 7,2 V không đổi; R3 A + −
R1 = R2 = R3 = 2 , R4 = 6 . Điện trở của ampe kế và của khóa K nhỏ U
không đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế và UAN khi: K
R2
a) K mở. M A B
N R4
b) K đóng. R1

Bài 20: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết: R3
R1 = 1 , R2 = 2 , R3 = 3 , R4 = 5 , R5 = 0,5 , điện trở K
vôn kế rất lớn, dây dẫn và khóa K có điện trở không đáng A R2 V B
R5
kể. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là UAB = 20V. Hãy
tính điện trở tương đương của mạch toàn mạch, dòng R1 R4
điện qua các điện trở và số chỉ của vôn kế, trong các
trường hợp sau:
a) Khóa K đang mở.
b) Đóng khóa K.

Bài 21: [SBT - KNTT - Trang 57] Cho mạch điện như Hình 23.9. K
A
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 6 V. Khi K A1
R1
mở ampe kế A1 chỉ 1,2 A. Khi K đóng, ampe kế A1, A2 chỉ lần R2 R3
lượt 1,4 A và 0,5 A. Bỏ qua điện trở của các ampe kế. Tính điện B
A2
trở: R1, R2 và R3.
Hình 23.9

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 22: [SBT - KNTT - Trang 57] Cho mạch điện như Hình 23.10. R1 C
A
Cho biết: R1 = 15 ; R2 = R3 = R4 = 10 . Điện trở của ampe kế và
A B
các dây nối không đáng kể. R3
a) Tìm điện trở của đoạn mạch AB.
R2 D R4
b) Biết ampe kế chỉ 3 A. Tính hiệu điện thế UAB và cường độ
dòng điện chạy qua các điện trở. Hình 23.10

Bài 23: [SBT - KNTT - Trang 57] Cho đoạn mạch như Hình 23.11. Tính điện trở của đoạn mạch AB,
biết các điện trở có giá trị bằng nhau và bằng R. Biết dây nối có điện trở không đáng kể.

A R1 C R2 D R3 B

R4
Hình 23.11

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like