You are on page 1of 12

Các phương pháp tính tích phân

CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP


TÍNH TÍCH PHÂN

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Đổi biến
Công thức đổi biến
Z Z Z
0
f (x)dx = F (u(x))u (x)dx = F (u)du

Z b Z b Z u(b)
0
f (x)dx = F (u(x))u (x)dx = F (u)du
a a u(a)

Ví dụ. Tính các tích phân sau đây:


Z Z Z
dx dx
1. 2. 3. cos x esin x dx
x ln x x ln2 x

t2 dt (2x − 1)
Z Z
4. 6
5. dx
t +9 (4x2 − 4x)3
BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Sử dụng bảng tích phân (200 công thức tích phân cơ bản)

Dạng cơ bản (công thức 1-29)


Dạng bậc nhất và bậc hai (công thức 30-76): Các dạng bao
gồm au + b; u2 + a2 ; u2 − a2 ; a2 − u2 ; au2 + bu + c
Dạng
√ căn (công
√ thức 77-121):
√ Các√dạng bao gồm
au + b; u2 + a2 ; u2 − a2 ; a2 − u2
Dạng lượng giác (công thức 122-167): Các dạng bao gồm
cos au; sin au; cả cos au và sin au; tan au; cot au; ;
sec au; csc au.
Dạng lượng giác ngược (công thức 168-182)
Dạng mũ và logarit (công thức 183-200): Các dạng bao gồm
eau ; ln |u|.

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Một số ví dụ sử dụng bảng tích phân

Z Z Z
dx dx xdx
1. 2. 3. √
x2 + 9 4x2 − 4x + 17 4x2 + 1
Z Z Z
dx dx p
4. √ 5. √ 6. x2 x2 + 1dx
x x2 + 16 x 1 − 9x2
Z p Z Z
2 −1 dx
7. 16 − x dx 8. x sin xdx 9.
1 + e2x

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Tích phân từng phần


Công thức tích phân từng phần
Z Z Z b Z b
udv = uv − vdu udv = uv|ba − vdu
a a
Z Z
u(x)v 0 (x)dx = u(x)v(x) − v(x)u0 (x)dx

Ví dụ. Tính các tích phân


Z Z Z
1. (2x + 1) sin xdx 2. xe−2x dx 3. x ln xdx
Z Z Z
−1 −1
4. x cos xdx 5. x tan xdx 6. ex sin xdx

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

sinm x cosn xdx


R
Tích phân dạng
n lẻ: đặt t = sin x
m lẻ: đặt t = cos x
Cả m và n đều chẵn: sử dụng công thức hạ bậc
sin2 x = 1−cos
2
2x
, cos2 x = 1+cos
2
2x

Ví dụ. Tính các tích phân sau


Z Z
1. cos3 xdx 2. sin5 x cos2 xdx

cos3 x
Z Z
3. dx 4. cos4 xdx
sin5 x

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

tanm x secn xdx


R
Tích phân dạng
n chẵn: đặt t = tan x
m lẻ: đặt t = sec x
m chẵn và n lẻ: sử dụng tan2 x = sec2 x − 1 để đưa về tích
phân của hàm theo sec x, sau đó sử dụng công thức 161

secn−2 au tan au n − 2
Z Z
n
sec au du = + secn−2 au du
a (n − 1) n−1

Ví dụ. Tính các tích phân sau


Z Z Z
1. tan6 x sec4 xdx 2. tan5 x sec7 xdx 3. tan2 x sec3 xdx

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Một số phép đổi biến lượng giác



Tích phân chứa a2 − x2 : đặt x = a sin θ, −π/2 ≤ θ ≤ π/2

Tích phân chứa a2 + x2 : đặt x = a tan θ, −π/2 < θ < π/2

Tích phân chứa x2 − a2 : đặt x = a sec θ, 0 ≤ θ < π/2 hoặc
π/2 ≤ θ < 3π/2

Ví dụ. Tính
Z √
9 − x2
Z p Z p
1. dx 2. x2 9 + x2 dx 3. x3 x2 − 1dx
x
Z p Z p
4. x2 + 2x + 3dx 5. 3 − 4x − 4x2 dx

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Phân tích thành phân thức tối giản


P (x)
Đa thức tối giản: f (x) = D(x) với deg(P ) < deg(D), P và D
không có nhân tử chung.
Đa thức chưa tối giản: sử dụng chia đa thức.
Phân tích đa thức tối giản:
P (x)
D(x) = F1 (x) + F2 (x) + . . . + FN (x) với Fk (x) được biểu
A Ax+B
diễn dưới dạng (x−r)n
và (x2 +sx+t)n
.
P (x) A1 A2 An
(a)
(x−r)n = x−r + (x−r)2 + . . . + (x−r)n (deg(P ) < n)
P (x) A1 A2 An
(x−r1 )(x−r2 )...(x−rn ) = x−r1 + x−r2 + ... +
(b)
x−rn
(deg(P ) < n)
P (x) A1 x+B1 A2 x+B2 Am x+Bm
(x2 +sx+t)m = x2 +sx+t + + ... + (x2 +sx+t)m ,
(c)
(x2 +sx+t)2
(deg(P ) < 2m)

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Một số ví dụ
Phân tích thành các phân đơn giản
x2 − 6x + 3 8x − 1
1.f (x) = 2.f (x) =
(x − 2)3 x2 −x−2

−3x3 − x x2 + 4x − 23
3.f (x) = 4.f (x) =
(x2 + 1)2 (x2 + 4) (x + 3)2

Tính các tích phân hàm hữu tỷ


Z 2 Z 4
x − 6x + 3 x + 2x3 − 4x2 + x − 3
1. 3 dx 2. dx
(x − 2) x2 − x − 2

−3x3 − x 5x2 + 21x + 4


Z Z
3. 2 dx 4. dx
(x2 + 1) (x + 1)2 (x − 3)
BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Tích phân hàm hữu tỷ đối với sin x và cos x

Phép đổi biến Weierstrass


Đặt u = tan x2 , −π < x < π. Khi đó

2u 1 − u2 2
sin x = , cos x = , dx = du
1 + u2 1 + u2 1 + u2

Ví dụ. Tính
dx
R
1
3 cos x−4 sin x
dx
R
2
4 cos x+5
sin x−cos x
R
sin x+cos x dx
3

BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Ôn tập về phép đổi biến và bảng tính tích phân
Tích phân từng phần
Các phương pháp tính tích phân Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm hữu tỷ
Tóm tắt kỹ thuật tính tích phân

Chiến thuật tính tích phân


B.1 Rút gọn
B.2 Sử dụng các công thức cơ bản
B.3 Đổi biến
B.4 Phân loại:
1 Sử dụng tích phân từng phần
2 Dạng lượng giác
3 Dạng chứa căn thức: sử dụng một phép đổi biến lượng giác
4 Dạng hữu tỷ
B.5 Nếu vẫn còn chưa giải được, hãy thử lần nữa.
1 Điều chỉnh hàm lấy tích phân
2 Liên hệ với những bài toán đã biết
3 Tra bảng khác
4 Tích phân của hàm không có nguyên hàm đơn giản?
5 Nếu là tích phân xác định: máy tính, tính xấp xỉ
BỘ MÔN TOÁN - KHOA KHƯD - HCMUTE CHƯƠNG 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

You might also like