Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
2
5
6
7
1 8
1. Côm puly mãc c©u
9
2. Puly ®Çu cÇn
3. §o¹n cÇn di ®éng
13
4. C¸p kÐo
5. §o¹n cÇn cè ®Þnh
6. Xi lanh n©ng h¹ cÇn
7. Cabin
8. Côm têi n©ng hµng
9. §èi träng
10. Xi lanh ch©n chèng
11 B¸nh di chuyÓn
12
12 M©m quay;
10
11 13. Can bin
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.1. Cần trục tự hành
4.1.3. Cần trục di chuyển bánh xích
Cần trục bánh xích dùng trong công tác xếp dỡ, vận chuyển, xây lắp. Do cơ cấu di chuyển là
bánh xích, diện tích tiếp xúc với nền máy lớn nên cần trục có thể hoạt động được ở những nơi
nền yếu.
Máy nâng - vận chuyển 47
7
1. B¸nh xÝch
5
2. M©m quay
8 3. Cabin
9 10 4. CÇn
5. Puly mãc c©u
6. Puly ®Çu cÇn
11 4
7. Côm puly di ®éng
9
8. gi¸ ch÷ A
9. §èi träng.
1 2 3
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.1. Khái niệm chung
Cần trục tháp là loại cần trục có thân tháp cao thường từ 30÷75m hoặc cao hơn nữa. Phần phía
trên đỉnh tháp có cần dài liên kết với thân tháp bằng khớp bản lề. Kết cấu chung của cần trục
tháp có hai phần: phần quay và phần không quay.
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.1. Cần trục tháp loại tháp quay 1 - Bộ máy di chuyển;
2 - Thiết bị tựa quay;
3 - Bộ máy quay;
4 - Thân tháp;
5 - Ca bin;
6 - Cần;
7 - Cụm móc;
8 - Cáp nâng hạ cần;
9 - Puly đổi hướng;
10 - Cáp nâng hạ hàng;
11 - Puly nâng hạ cần;
12 - Tang nâng hạ hàng;
13 - Tang hâng hạ cần;
14 - Đối trọng;
15 - Thanh giằng
Sơ đồ cấu tạo
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.1. Cần trục tháp loại tháp quay Cấu tạo chung bao gồm bộ máy di chuyển (1).
Bàn quay (3) tựa trên thiết bị tựa quay (2) và
quay quanh trục quay của máy nhờ cơ cấu
quay bố trí trên bàn quay. Trên bàn quay còn bố
trí thân tháp (4), đối trọng (14) cùng tang nâng
hạ hàng (12), tang nâng hạ cần (13). Cần (6)
được nối một đầu với thân tháp bằng chốt bản
lề còn một đầu được treo bởi cáp nâng hạ cần
(8) vòng qua cụm puly đổi hướng (9) bố trí trên
đỉnh tháp. Cáp neo được nối với cụm puly di
động của puly nâng hạ cần (11). Cụm puly cố
định của palang nâng hạ cần được neo với bàn
quay nhờ hệ thống thanh giằng. Hàng nâng
được nâng hạ bằng cáp nâng hạ (10) vòng qua
đỉnh tháp và đi xuống tang nâng hạ hàng (12)
đặt ở bàn quay. Tháp đứng trên bàn quay nhờ
chốt bản lề và hệ thống thanh giằng (15).
Sơ đồ cấu tạo
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.2. Cần trục tháp loại tháp cố định
1 - Móng;
2 - Thân tháp;
3 - Lồng lắp dựng;
4 - Ca bin;
5 - Tang di chuyển xe con;
6 - Xe con mang hàng;
7 - Cần;
8,10 - Thanh giằng;
9 - Đỉnh tháp;
11 - Cáp nâng hạ hàng;
12 - Tang nâng hạ hàng;
13 - Đối trọng;
14 - Cần mang đối trọng
Sơ đồ cấu tạo
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.2. Cần trục tháp loại tháp cố định
Thân tháp (2) được lắp cố định trên móng (1)
thông qua các bulông đai ốc. Các bộ phận gồm
đỉnh tháp (9), cần (5) và cần mang đối trọng (14)
được tựa trên tháp cố định thông qua thiết bị tựa
quay. Trên cần mang đối trọng có bố trí tang nâng
hạ hàng (12), đối trọng (13). Cần và cần mang đối
trọng được liên kết với đoạn đỉnh tháp bằng chốt
bản lề ở một đầu, còn một đầu được neo giữ
bằng thanh neo số (8) và (10). Ca bin (4) và bộ
máy quay được bố trí trên sàn đỡ đặt trực tiếp lên
thiết bị tựa quay. Xe con mang hàng (6) dịch
chuyển trên cần nằm ngang nhờ tang di chuyển
xe con (5). Tại các vị trí đầu cần và chân cần đều
bố trí hạn chế hành trình và ụ chặn để hạn chế
đường di chuyển của xe con. Sơ đồ cấu tạo
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.3. Cần trục tháp loại leo sàn
Sơ đồ cấu tạo
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.4. Một số kết cấu chính
Hệ thống thuỷ lực dẫn động xilanh Sơ đồ thuỷ lực xilanh nâng tháp
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.4. Một số kết cấu chính
3
6
1
5
Bộ tời nâng
Sơ đồ cơ cấu quay
1 - Động cơ điện; 2 - Hộp giảm tốc
3 - Bánh răng hành tinh; 4 - Vòng quay
5 - Vành răng cố định; 6 - Hạn chế hành trình
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.2. Cần trục tháp
4.2.4. Một số kết cấu chính
2 3
1
2
4/26/2024
4
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
2
4/26/2024
6
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4/26/2024
Sơ đồ cơ cấu di chuyển cầu trục 2 dầm 2
7
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
2
4/26/2024
8
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
3
4/26/2024
0
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4/26/2024 31
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4/26/2024 32
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
W
M= *L
2
M W
N = = *L / E
E 2
Để loại trừ trường hợp bánh xe trượt trơn mà không quay cần thỏa mãn điều kiện
E
W 2* N*f f
L
f – Hệ số ma sát giữa bánh xe và ray; f = 1/5 đến 1/7
4/26/2024 33
Máy nâng - vận chuyển 50
4 7 6
3
8
4/26/2024 38
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.1. Khái niệm chung
b. Phân loại
* Theo kết cấu thép
- Công trục không công son: thường có sức nâng từ 5÷50 (t); L = 15÷40 (m)
- Công trục công son: có thể công son một bên hoặc hai bên, chiều dài công
son thường bằng 1/3 chiều dài dầm chính
4/26/2024 39
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.1. Khái niệm chung
c. Sơ đồ cấu tạo chung của cổng trục
4/26/2024 40
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.1. Khái niệm chung
c. Sơ đồ cấu tạo chung của cổng trục
4/26/2024 41
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.2. Các bộ máy chính trên cổng trục
1. Cơ cấu xe con
- Palăng điện
- Xe con tự hành
- Xe con di chuyển bằng cáp kéo
4/26/2024 42
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.2. Các bộ máy chính trên cổng trục
1. Cơ cấu xe con
- Palăng điện
- Xe con tự hành
- Xe con di chuyển bằng cáp kéo
4/26/2024 43
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
4.4. Cổng trục
4.4.2. Các bộ máy chính trên cổng trục
2. Cơ cấu di chuyển cổng trục
4/26/2024 44
Chương 4. MÁY NÂNG PHỨC TẠP
2*P*E
tx = 0,418* n * tx
D k .b r
Trong đó:
n = 0,4 là hệ số xét đến sự thay đổi và phân bố tải trọng trên bề mặt
tiếp xúc giữa bánh xe và ray
P - là tải trọng tác dụng lên bánh xe (Kg)
E - môđun đàn hồi khi chịu nén
Dk - đường kính bánh xe
br - chiều rộng đỉnh ray
4/26/2024 45
Máy nâng - vận chuyển 50
4 7 6
3
8
IX – Cổng trục
Đặc điểm
Máy nâng - vận chuyển 56
IX – Cổng trục
Đặc điểm
Máy nâng - vận chuyển 57
IX – Cổng trục
Bán cổng trục
Máy nâng - vận chuyển 58
IX – Cổng trục
Đặc điểm
5
4 7 6
ti (s) – Thời gian làm việc của máy tại thao tác thứ i
kQ – Hệ số sử dụng máy theo tải trọng
kt - Hệ số sử dụng máy theo thời gian