You are on page 1of 6

III.

Dicken
Part 1
Part 2
1. When (khi ông này trở nên nổi tiếng)
2. Soon ( ông ấy sớm)
3. Almost ( và hầu như hoàn thành cuốn sách của ổng trong tg ngắn)
4. Character ( những nhân vật trong cuốn sách của ổng)
5. Popularity ( đều nổi tiếng)
Part 3
1. First (đọc cuốn sách đầu tiên)
2. Next ( đọc cuốn sách tiếp theo)
3. Then ( sau đó tôi cảm thấy thích 2 cuốn sách này)
4. You can ( bạn có thể giới thiệu cho bạn bè của bạn)
5. By the way ( bằng cách này bạn sẽ cảm thấy thú vị)
Part 4
D C A B C D C ( DICK KEN A B C DICK KEN)
Part 5
1. Dicken for our time ( tôi đọc cuốn sách dicken for...)
2. Ban đầu gặp nhiều khó khăn difficult
3. Vẫn tiếp tục đọc để đoán guessing đc cái kết
4. Cái kết đầu tiên: ảnh hưởng của truyền thông media
5. Cái kết thứ 2: Thành công sớm
6. Cố gắng bảo vệ protect cái tác phẩm
7. Mang đến cuộc sống life

IV. Dogget
Part 1
Part 2
1. Khi bạn đến công viên park
2. Runners must register (Bạn thấy 1 cuộc đua chạy bộ running, người chạy phải đăng kí)
3. To do this ( để làm điều này bạn phải điền vào đơn)
4. In Return ( và đổi lại bạn được 1 món quà )
5. Please put it in ( vui lòng trả cái đơn này lại)
Part 3
1. Khi bạn nghe còi báo động reo alarm
2. Bình tỉnh calmly down
3. Through bạn đi xuyên qua
4. Reach và đến khu vực
5. Outside bên ngoài
Part 4
ABBCCDD
Part 5
1. The easiest way to travel (Cách tốt nhất để đi du lịch là bằng dogget)
2. May mắn thoát nạn lucky escape
3. Tình cờ biết được nguồn gốc original của winner cái mà người thắng giải nhận được
4. Bản thân cần có sự thay đổi change
5. Để có được sự nổi tiếng earning a reputation
6. Qua nhiều thế hệ generation
7. Đó k phải chuyến đi vì tiền for money
I. Eating in china
Part 1
Part 2
1. When you arrive (khi bạn đến nhà hàng TQ)
2. A member of staff ( 1 người nhận viên sẽ ra chào đón bạn)
3. He or she will ( anh ấy hoặc cô ấy sẽ đưa cho bạn menu)
4. You use ( bạn dùng nó để gọi món)
5. You find ( bạn sẽ thấy thức ăn đa dạng phong phú)
Part 3
1. Để đi vào building tòa nhà
2. Bạn cần có thẻ, nếu như bạn mất lost cái thẻ này
3. He or she will ask ( A ấy hoặc cô ấy sẽ hỏi bạn đi đâu)
4. You need ( bạn cần phải trả lời)
5. He or she will take ( a ấy hoặc cô ấy sẽ dẫn bạn đi)
Part 4
A B B(C) C D D A ( Ăn Bún Bò(Chả) Của Đỗ Đức An)
Part 5
1. Original ( bạn đến nhà hàng TQ ăn bạn biết được nguồn gốc )
2. Philosophy (Có ảnh hưởng bởi triết học )
3. Regional diversity (Đa dạng vùng miền)
4. Many Methods (Nhiều cách nấu ăn)
5. Stayle ( phong cách phục vụ đặc biệt)
6. Change ( làm thay đổi)
7. Effect ( ảnh hưởng đến chế độ ăn uống của mình)

II. Tiny house


Part 1
Part 2
1. Ngôi nhà ban đầu
2. Quá nhỏ
3. Then Sau khi mở rộng
4. Kể từ đó
5. Nó có hàng trăm phòng
Part 3
1. First ( đầu tiên)
2. Research (tìm kiếm)
3. Document ( tài liệu)
4. Then ( sau đó)
5. You can ( bạn có thể xây)
Part 4
C B D B C A D ( Căn(nhà) Bé Đứng Bên Cái Ao Đẹp)
Part 5
1. Tích cực hơn tiêu cực positive than negative ( khi bạn sống trong ngôi nhà nhỏ bạn có suy nghĩ)
2. Động lực kiếm tiền
3. Advantage ( động lực đó chính là lợi thế của tôi)
4. Sống trong ngôi nhà nhỏ scale
5. Có kiến thực và kĩ năng để Sharing
6. Small impart ( chia sẽ thì tác động nhỏ)
7. Gây ra sự thay đổi lâu dài ( change)

Consumer age
Part 1
Part 2
1. When ( khi bạn đến cửa hàng)
2. Date and time
3. Please, kiểm tra information
4. Before you leave ( trước khi rời khỏi cửa hàng)
5. Cái máy sẽ quét( machine will)

Part 3
( khi bạn mở cửa cửa hàng của mình)
1. First ( vị khách đầu tiên bước vào)
2. When ( khi bước vào thấy đồng hồ đg giảm giá)
3. Also ( ngoài ra còn thấy nhiều thứ khác)
4. Bring ( mang cái đồng hồ)
5. A staff ( người nhân viên giúp ổng tính tiền)
Part 4
B C C D A D A ( Bé Cưng Của Đông Á Đông Á)
Part 5
(khi bạn mua một món đồ)
1. Large Longer ( bạn muốn nó bền hơn)
2. Bạn làm 1 thí nghiệm experiment
3. Bạn biết được bí mật secret
4. Nó trở nên phổ biến development/ relevant
5. Rất khó để mình hào phóng generous
6. Lí do tại sao phải thỏa hiệp
7. Important for us (Rút ra được bài học quan trọng)

Zoo
Part 1
Part 2
1. When you have a pass ( khi bạn có cái vé)
2. Take the lift to the 3 floor ( đi thang máy lên lầu 3)
3. Show it ( show vé cho ngta)
4. Number ( ngta sẽ đưa bạn mã số chỗ ngồi)
5. Một người nhân viên sẽ đưa bạn đến seat
Part 3
1. Điều quan trọng là....( phải đến trung tâm lịch sử tự nhiên Natural history center)
2. Entrance Lối vào ở quảng trường square
3. As ( khi bạn đến) bạn sẽ thấy cái stair
4. Phòng vé ticket room nằm trên top
5. Also Ngoài bán vé còn cung cấp map và information
Part 4
Part 5
( sở thú là)
1. Symbol of wealth and privilege ( biểu tượng của sự quyền lực và giàu có)
2. Everyone ( nhưng ngày này mở cửa cho tất cả mn)
3. Không còn là nơi giải trí amusement mà là industry
4. Không còn là nơi giam cầm enclosed mà là freedom
5. Different value ( mang lại nhiều giá trị khác nhau)
6. New mission is protect ( nhiệm vụ mới là bảo tồn đv)
7. Đây là sự lựa chọn của cs hiện đại A modern life ngày nay
Early australia
Part 1
Part 2
1. Before Trước khi
2. Remember (nhớ về nước úc sơ khai)
3. Research ( nên tìm kiếm thông tin)
4. When (Khi có thông tin r)
5. Put it in paper ( viết ra giấy)
Part 3
1. First ( đầu tiên tìm kiếm thông tin)
2. When (khi có thông tin rồi)
3. Giữ ( reference)
4. If ( check lỗi)
5. Nộp qua email
Part 4
Part 5
1. Tìm hiểu ls history nước úc sơ khai
2. Gặp nhiều rào cản tự nhiên natural barier
3. Technology ( thời đó chưa có công nghệ)
4. Journey ( hành trình đi tìm hiểu)
5. New evidence ( những bằng chứng mới)
6. Thiếu kĩ năng lack of skills
7. Determination (nhưng có sự quyết tâm)

Animals
Part 1
Part 2
1. After Sau khi xuống sân bay
2. Mua vé
3. Nhân viên check vé
4. Nhân viên ktra khi nào xe lửa dừng và khi nào nó đi đến tp
5. Bạn cần phải mua vé nếu bạn làm mất vé
Part 3
1. Đến bàn bảo vệ
2. Show vé/ thư mời
3. Sau đó bv sẽ đưa cho bạn 1 cái pass
4. Đến phòng hội nghị
5. Bạn sẽ được chào đón ở đó welcome
Part 4
Part 5
1. Use internet ( tìm kiếm tt về thú nuôi trên mạng)
2. Biết được nhiều ví dụ example về đv
3. Đv có nhiều chức năng funtion
4. Như 1 ng bạn
5. Có nhiều loài
6. Có nhiều tính cách atitute khác nhau
7. Nuôi thứ cưng có lợi và có hại advantage and problem

Diet
Part 1
Part 2
1. Go to ( đến nhà hàng chay)
2. Choose ( chọn món)
3. Enter code ( nhập mã)
4. When ( khi nhập mã xong)
5. At the end ( cuối cùng tính tiền)
Part 3
1. First ( đầu tiên bạn thấy tấm biển quảng cáo)
2. In other to ( để ăn chay)
3. Important / most ( điều quan trọng nhất)
4. Also ( ngoài ra) còn nhiêu yếu tố khác
5. Such as ( chẳng hạn như)
Part 4
Part 5
1. Diet vegetarian ( gặp một người ăn chay)
2. Họ giải thích explain
3. Điều gì sẽ xảy ra happen
4. Các nhà máy factory chăn nuôi ảnh hưởng tới mình
5. Nhận ra trách nhiệm responsibility toàn cầu
6. Sức khỏe tốt lên better
7. Respect Tôn trọng mạng sống của đv

Tulip
Part 1
Part 2
1. When u arrive ( khi bạn đến bạn lấy cái vé)
2. Show vé
3. Bên trong tòa nhà có bức tranh insides the building
4. Trước khi xem tranh, nhân viên sẽ cung cấp cho bạn hoạt động
5. Bao gồm
Part 3
1. Child, Khi còn nhỏ chơi cho đội nhà
2. Sau đó move to france
3. Was a brilliant football
4. Played Italy and spain
5. Since, he retired, manager
Part 4
Part 5
1. Nền kinh tế trong thời kì hoàn kim golden
2. Coming ( đi đến nơi giao dịch)
3. Tìm hiểu về những thứ có thể bán được trade
4. Những giống hoa khác nhau
5. Cơ câu mậu dịch
6. Khắp châu âu Europe
7. Bất ngờ xảy đến

Coffee
Part 1
Part 2
1. Ấn cái nút
2. Khi làm điều này Cửa sổ window hiện lên
3. Kéo và thả cái file
4. Ấn gửi send
5. Kiểm tra mail
Part 3
1. Long delay
2. Cúp điện light off
3. Do đó result
4. Lucky
5. Therefore
Part 4
Part 5
1. Custom ( uống cà phê là thói quen của mn trên tg), nó kích thích sự sáng tạo
2. Habit ( là một thói quen)
3. Problem ( gây vấn đề)
4. Giải pháp rick, Kiểm soát rủi ro sức khỏe của mình
5. Biết được nguồn gốc của cafe

Part 1
Part 2
1. Đào lỗ dig a hole
2. Put ( đặt hoa xuống)
3. Push ( lấp đất lại)
4. Tưới nước
5. Vừa đủ amount
Part 3
1. Child Hồi còn nhỏ có ước mơ trở thành phi hành gia
2. Because ( bởi vì muốn)
3. Học hành chăm chỉ
4. They ( họ giúp đỡ)
5. 1 year trở thành nhà dhvt
Part 4
Part 5
1. When ( khi chọn khách sạn phải đưa ra 1 sự lựa chọn nhạy cảm về tài chính)
2. Cái giá của sự thoải mái nó cao
3. Quan trọng là phải lên kế hoạch trước ( về 3 vấn đề)
4. Tác động / ảnh hưởng của thiếu tự do
5. Lợi ích của ít người
6. Có không gian riêng
7. Lĩnh vực kinh doanh cạnh tranh

Music
Part 1
Part 2
1. Hồi còn trẻ
2. Học phổ thông
3. Giỏi về âm nhạc
4. Tại 1 sk lớn
5. Trở thành ca sĩ thành công
Part 3
1. Tất cả thứ bạn cần là một củ khoai tây
2. Nó già old
3. That colour mean
4. Đào lỗ
5. lấp đất
6. Mang ra ánh nắng, tưới nước
7. Growth
Part 4
Part 5
1. Yêu cầu về thể chất
2. Giúp tăng cường trí nhớ, mở rộng mqh
3. Thói quen này
4. Lối thoát sáng tạo, nâng cao cx
5. Làm mình cảm thấy hp

You might also like