Professional Documents
Culture Documents
khâu θi di ai αi
1 0 q1 a1 90
∘
2 π q2 0 90
∘
3 q3 0 a3 0
q=[ q 1 , q 2 , q 3 ] là các góc xoay và tịnh tiến của các biến khớp
- Dạng tổng quát của ma trận Denavit-Hartenberg cho các khâu
[ ]
cos θi −sin θi cos α i sin θi sin α i a i cos θi
i−1 sin θi cos θi cos α i −sin α i cos θ i a i sin θ i
A i=
0 sin α i cos α i di
0 0 0 1
(2.0)
[ ]
1 0 0 a1
0 0 0 −1 0
A 1=
Ma trận Denavit-Hartenbergcủa khâu 1: 0 1 0 q1
0 0 0 1
(2.1)
[ ]
−1 0 0 0
1 0 0 1 0
A 2=
Ma trận Denavit-Hartenbergcủa khâu 2: 0 1 0 q2
0 0 0 1
(2.2)
[ ]
cos q 3 −sin q 3 0 a3 ⋅cos q3
2 sin q2 cos q3 0 a 3 ⋅sin q3
A 3=
Ma trận Denavit-Hartenbergcủa khâu 3: 0 0 1 0
0 0 0 1
(2.3)
Từ các ma trận (2.1) và (2.2) ta xác định được ma trận biến đổi tọa độ thuần
nhất của khâu 2 so với trục hệ tọa độ cố định O0 x 0 y 0 z 0 là :
[ ]
−cos q 3 sin q3 0 −a3 ⋅cos q3 +a1
0 −sin q 3 −cos q3 0 −a3 ⋅sin q 3−q 2
A 2=0 A 1 ⋅ A 2❑ A =
2
3
0 0 1 q1
0 0 0 1
- Ma trận 0 A 3 cho ta biết hướng và vị trí của khâu thao tác trong hệ tọa độ cố
định hay nói cách khác là vị trí của điểm tác động cuối và hướng của hệ tọa
độ động gắn vào khâu tại điểm tác động cuối trong hệ tọa độ cố định. Vì thế
nó còn được biểu diễn qua thông số các biến khớp ta tạm gọi là qi. Trong bài
toán cụ thể thì nó là các khớp xoay θi , với i=1 ÷ 3.
[ ]
0 0
0 R n (t) r E (t )
A n (t)=
thời gian. Nên ta có thể biểu diễn: 0
T
1
(2.6)
T
❑ r E (t )=[ ¿ x E (t ),∧¿ y E (t) ,∧¿ z E (t ) ]
0
[ ]
cos β cos η −cos β sin η sin β
0
Rn=RCD = sin α sin β cos η+cos α sin η −sin α sin β sin η+ cos α cos η −sin α cos β
−cos α sin β cos η+sin α sin η cos α sin β sin η+sin α cos η cos α cos β
- Do ma trận 0 A 3 (q) biểu diễn vị trí và hướng của khâu thao tác trong hệ tọa
độ cố định thông qua biến khớp qi (Ma trận trạng thái khâu thao tác theo cấu
trúc động học). Còn ma trận 0 A E (t) cũng mô tả vị trí và hướng của khâu thao
tác thông qua hệ tọa độ khâu thao tác. Ở đây ta chọn cách biểu diễn thông
qua các góc Cardan.
0 0
A (q)= A 3 (t) 0 0
Từ đó ta có PT động học ROBOT có dạng: A 3 (q)= A n (t) 3
(2.9)
Từ các hệ thức Ta xây dựng được hệ 3 phương trình độc lập như sau:
0 0
¿ f 1 =❑ A 3 (q)[1 , 4]−❑ A 3 (t)[1 , 4 ]=−a3 cos q 3+ a1−x E
¿ f 2=❑0 A 3 (q) [2 , 4 ]−❑0 A3 (t)[2, 4 ]=−a3 sin q 3−q 2− y E
0 0
¿ f 3=❑ A3 (q)[3 , 4]−❑ A 3 (t)[3 , 4 ]=q 1−z E
Thông số cần xác định: điểm tác động cuối E=( x E , y E , z E ), và hướng của khâu
tác động cuối so với hệ tọa độ cơ sở.
{
x E= 0 A3 [1 , 4 ]=−a3 cos q 3+ a1
y E =0 A 3 [2, 4]=−a3 sin q 3−q 2
* Ta có tọa độ của điểm tác động cuối:
z E =0 A 3 [3 , 4]=q 1
(2.11)
Và các thông số hình học:
a1= 50 cm, a3 = 30 cm
{
x E= 0 A3 [1 , 4 ]=−a3 cos q 3+ a1
y E =0 A 3 [2, 4]=−a3 sin q 3−q 2
z E =0 A 3 [3 , 4]=q 1
Bài toán đặt ra là : cho biết các tọa độ [ x E y E z E ] và nhiệm vụ của ta là phải
tìm
T
lại các biến khớp q=[ q 1 q 2 q 3 ]
Giả sử ta phải cho quỹ đạo của điểm tác động cuối E là
{
x E=40 cm
y E =40+ 30⋅ sin (2 t)⋅cos (t)cm
z E =30+ 40⋅ sin (2 t)⋅sin ( t)cm
(2.32)
Từ phương trình vị trí điểm E (2.31) thì ta có thể tìm được các biến khớp qi
{
q1=z E
cos q3 =
a 1−x E
⇒ sin q 3=
√ 2
a3−( a1−x E )
2
a3 a3
như sau : ⇒ q3 =a tan 2 ( sin q3 , cos q 3 )
√ 2
q2 =−a3 ⋅sin q 3− y E=− a 3−( a 1−x E ) − y E
2
( 2.33)
{
q 1=z E =30+ 40 sin (2 t)sin (t )
cos q3=
50−40 1 √8
= ⇒ sin q3 = ⇒ q 3=19.5
∘
30 3 3
Thay các giá trị trên vào ta được:
q2 =−√ 30 −( 50 −40 )−40−30 sin (2 t)cos (t)
2 2 2
[ ]
ai
i
r i= d i sin α i là vector có gốc Oi−1 nối với Oi trong hệ tọa độ khâu i.
di cos α i
[ ] [ ]
3267 0
⇒ F 1 ,0= 0 , M 1 ,1= −12+3267 q 1
0 156 s3 +592 q 2−61.44
[ ] [ ]
3267 0
F 1, 0= 0 , M 1, 0 = 2863 ⇒ M 1, 0 max ≈ 2900(N . m)
0 498
[ ]
0
⇒ G(q)= 0
0.39 m3 g S3
∂ ( 0 r Ci )
J Ti =
∂q
[ ][ ] [ ] [ ]
1 0 0 0.87 −0.36 0.51
[ ]
0.51 0 0 0
0 0 1 0 0 −1 0 0 0 0
r c 1= A 1 r c 1= = ⇒ r c 1= 0 ⇒ J T 1= 0 0 0
0 1 0 q1 0 q1
q1 1 0 0
0 0 0 1 1 1
[ ][ ] [ ]
−1 0 0 0.87 0.87
[ ]
0
0.87
0 0 2 0 −1 0 −q 2 −0.68 0.68−q2 0
r c 2= A 2 r c 2= = ⇒ r c 2= 0.68−q 2
0 0 −1 q 1 0 q1
q1
0 0 0 1 1 1
[ ]
0 0 0
⇒ J T 2= 0 −1 0
1 0 0
[ ]
S1 ( a 3 S3 +2 q 2)
[ ]
2
−0.21 −C 1 ( a3 S 3+2 q 2 )
0 0 3
r c 3= A 3 r c3 =
[ −C 3 S3 0
−S3 −C 3 −S1
−0.6 C 3 +0.87 )
−0.6 S3−q2 ¿ ]
¿ 0 ¿ 0 ¿ 1 ¿ q1 ¿ 0 ¿ 0 ¿ 0 ¿ 1 ¿
0
−0.03
1
= 2
a C
0
⇒ r c3
d 1− 3 3
2
1
[ ]
0 S1 0.39 S 3
0 −1 −0.39C 3
⇒ J T 3=
a 3 S3
1 0
2
[ ] [ ]
∂ ( ω 'i ) ' 0 T 0 1 0 0 0 0 0
'
J Ri= ώ = R 1 Ṙ1= 0 0 −1 ⇒ω 1= 0 0 0
∂ q̇ 1
0 1 0 0 0 0
[ ] [ ] [] [ ]
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 ' 0 T0 ' 0
⇒ J R 1= 0 0 0 ώ 2= R 2 Ṙ 2= 0 0 0 ⇒ω 2= 0 ⇒ J R 2= 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
[ ] [] [ ]
0 −q̇ 3 0 0 0 0 0
' 0 T0 ' 0
ώ = R Ṙ3 = q̇ 3 0 0 ⇒ ω3= 0 ⇒ J R 3= 0 0 0
3 3
0 0 0 q̇3 0 0 1
[ ]
J xx 0 0
'
có dạng ΘCi = 0 J yy 0
0 0 J zz
[ ][ ]
J 2 xx 0 0 2.23 0 0
'
Θ = 0 J 2 yy 0 = 0
C2 0.11 0
0 0 J 2 zz 0 0 2.19
[ ][ ]
J 3 xx 0 0 0.34 0 0.75
'
Θ = 0 J 3 yy 0 = 0
C3 4.6 0
0 0 J 3 zz 0.75 0 4.36
{∑ }
3
1 1
T = q̇ T ❑ ( J TTi mi J Ti + J TRi Θ'i J Ri ) q̇= q̇T M (q ) q̇
2 i =1 2
[ ]
3 m11 m12 m13
M (q)=∑ ❑ ( J TTi mi J Ti + J TRi Θ'i J Ri ) = m21 m22 m23
i=1
m31 m32 m33
[]
c1 3
C (q , q̇ )=[ c j ( q , q̇) ]3 ×1= c 2 c j=∑ ❑(k ,l , j) ( q̇k q̇ l ) ;
k=1
c3
c 1=(1 ,1 , 1) q̇ 1 q̇ 1+(1 , 2, 1) q̇ 1 q̇2 +(1 , 3 , 1) q̇1 q̇ 3+(2 ,1 , 1) q̇ 2 q̇1 +(2 , 2 ,1) q̇2 q̇2 +(2 ,3 , 1) q̇ 2 q̇3
+(3 ,1 , 1) q̇3 q̇ 1+(3 , 2 ,1) q̇3 q̇2 +(3 ,3 , 1) q̇3 q̇3
(1 ,1 , 1)=
δ mlj δ mkl
−
δ qk δ q j )
δ m11−
δ q1
−
δ q1
=
] [ ]
δ m11 δ m11 −1 δ m11
2 δ q1
=0
(1 , 2, 1)=
[
1 δ m11 δ m21 δ m12 1 δ m11
2 δ q2
−
δ q1
−
δ q1
=
2 δ q2
=0
] [ ]
(1 ,3 , 1)=
[
1 δ m11 δ m31 δ m13 1 δ m11
2 δ q3
−
δ q1
−
δ q1
=
2 δ q3
=0
] [ ]
(2 ,1 , 1)=
[
1 δ m21 δ m11 δ m21 1 −δ m11
2 δ q1
−
δ q2
−
δ q1
=
2 δ q2
=0
] [ ]
(2, 2 , 1)=
[
1 δ m21 δ m21 δ m22
2 δ q2
−
δ q2
−
δ q1
=0
]
(2 , 3 , 1)=
[
1 δ m21 δ m31 δ m23
2 δ q3
−
δ q2
−
δ q1
=0
]
(3 , 1 ,1)=
[
1 δ m31 δ m11 δ m31 −1 δ m11
2 δ q1
−
δ q3
−
δ q1
=
2 δ q3
=0
]
(3 ,2 , 1)=
[
1 δ m31 δ m21 δ m32
2 δ q2
−
δ q3
−
δ q1
=0
]
(3 , 3 , 1)=
[
1 δ m31 δ m31 δ m33
2 δ q3
−
δ q3
−
δ q1
=0
]
⇒ c 1=0
c 2=(1 ,1 , 2) q̇ 1 q̇ 1+(1 , 2, 2) q̇1 q̇2 +( 1, 3 , 2) q̇ 1 q̇ 3+(2 , 1 ,2) q̇2 q̇1 +(2 ,2 , 2) q̇ 2 q̇ 2+(2 , 3 ,2) q̇2 q̇3
+(3 ,1 , 2) q̇ 3 q̇ 1+(3 , 2 , 2) q̇3 q̇ 2+(3 , 3 ,2) q̇3 q̇ 3
(1, 1 , 3)=
[
1 δ m13 δ m13 δ m11 −1 δ m11
2 δ q1
−
δ q1
−
δ q3
=
] [ ]
2 δ q3
=0
(1 , 2 ,3)=
[
1 δ m13 δ m23 δ m12
2 δ q2
−
δ q1
−
δ q3
=0
]
(1 , 3 , 3)=
[
1 δ m13 δ m33 δ m13
2 δ q3
−
δ q1
−
δ q3
=
−δ m33
δ q1
=0
][ ]
(2 , 1, 3)=
[
1 δ m23 δ m13 δ m21
2 δ q1
−
δ q2
−
δ q3
=0
]
(2 , 2 ,3)=
[
1 δ m23 δ m23 δ m22 1 −δ m22
2 δ q2
−
δ q2
−
δ q3
=
2 δ q3
=0
] [ ]
( 2 ,3 , 3)=
[
1 δ m23 δ m33 δ m23 1 −δ m33
2 δ q3
−
δ q2
−
δ q3
=
2 δ q2
=0
] [ ]
(3 ,1 , 3)=
[
1 δ m33 δ m13 δ m31 1 δ m33
2 δ q1
−
δ q3
−
δ q3
=
2 δ q1
=0
] [ ]
(3 , 2 ,3)=
[
1 δ m33 δ m23 δ m32
2 δ q2
−
δ q3
−
δ q3
=−
δ m23
δ q3
= 0.2m3 S 3
] [ ]
( 3 ,3 , 3)=
[
1 δ m33 δ m33 δ m33 1 −δ m33
2 δ q3
−
δ q3
−
δ q3
=
2 δ q3
=0
] [ ]
⇒ c 3=0.39 m3 S 3 q̇ 3 q̇2
[][
c1
⇒ C= c 2 =
c3
0
0.2 S 3 m3 q̇3 q̇ 2 ]
a
Q=B q̇+ D si gn q̇ + F
[ ]
a3 S 3
δ r ip δ rE 3
+ M i=[ −Fx −Fy −Fz ] =¿=[ −Fx −Fy −Fz ] −a3 C 3
T
⇒ Q3 =F ip
δ qi δ q3
0
¿ Fy a 3 C 3−Fx a 3 S3
[ ]
δr 0
⇒Q=F ip ip + M i=
T
0
δ qi
Fy a3 C3−Fx a3 S 3
Lực suy rộng gồm lực ma sát khô,ma sát nhớt,lực hoạt động không thế có
dạng như sau:
a
¿ Q=B q̇+ D si gn q̇ + F
[ ]
δ r ip δr a3 S 3
+ M i=[ −Fx −Fy −Fz ] E 3 =¿=¿ [ −Fx −Fy −Fz ] −a3 C 3
T
¿ ⇒ Q3=F ❑ip
δ qi δ q3
0
¿∧Fy a3 C3−Fx a3 S 3
[ ]
T δ r ip 0
⇒ Q=F ❑ip + M i= 0 =[0]
δ qi
Fy a3 C3 −Fx a3 S 3
Từ đó ta có hệ phương trình phân của robot:
[ ][ ] [ ][ ] [ ]
m1+ m2 +m3 0 0 q̈1 0 q̇1 0
0 m2 +m3 0 , 2 m3 C 3 q̈2 + 0 q̇2 + 0
0 0 ,2 m3 C3 1, 82+0 , 04 m3 q̈3 0 , 2 m3 S 3 q̇3 q̇2 q̇3 0 ,39 g S 3
[ ][ ]
U1 0
¿ U2 + 0
U 3 Fy a 3 C 3−Fx a 3 S3