You are on page 1of 1

(Ngày ra đề) 20/12/2022 (Date)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và họ tên) PGS.TS. Trịnh Văn Dũng (Chữ ký, chức vụ và Họ tên)

PGS.TS. Nguyễn Đình Quân Trưởng BM QTTB, TS. Bùi Ngọc Pha

Học kỳ/Năm học 1 2022-2023


Thi Cuối Kỳ Ngày thi 29/12/2022
Môn học Quá trình và Thiết bị Truyền khối
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM Mã môn học CH2051
KHOA Kỹ thuật Hóa học
Thời lượng 90 mins. Mã đề
Ghi Đề đóng (chỉ được dùng bảng tra cứu thông số và các biểu đồ đã được dặn chuẩn bị trước)
chú:
Câu 1 (L.O.5; 2,5 điểm)
Câu 1 Nội dung đáp án Điểm
ý a1 Định nghĩa chỉ số hồi lưu (kèm dình vẽ) R = L0/D 1x0,25 điểm
ý a2 Nêu ảnh hưởng của chỉ số hồi lưu đến QTCC: Chi phí vận hành, chi phí đầu tư 2x0,25 điểm
ý a3 Trình tự xác định chỉ số hồi lưu: 2 bước, 1) xác định Rmin; 2) xác định Rthich hợp 1x0,25 điểm
ý a4 Trình tự xác định chỉ số hồi lưu Rmin (2 hệ); Rthich hợp (3 phương pháp) 6x0,25 điểm
Tổng: 2,5 điểm
Câu 2 Quá trình và Thiết bị Trích ly (L.O.2, 3) 2,5 điểm

a. Tích ly nhiều bậc chéo dòng: sơ đồ nguyên lý tiến hành trích lý 0,25
nhiều bậc chéo dòng (phải có hình vẽ sơ đồ).
Ưu nhược điểm 0,25
Phạm vi ứng dụng 0,25
Trả lời không và giải thích lý do không thu được yE = 100% 0,25
b. Từ nguyên liệu đầu: gA=5,0 kg; gB = 5,0 kg  xF = 0,5  FA=FB 2x0,25
Và F = gA + gB = 10 kg
Độ thu hồi 95%  xR = (1-e)xF = 0,025  R
Trình bày cách xác định sô bậc thay đổi nồng độ từ F đến R
Giới hạn: Nối FS cắt đường cân bằng tai MMin và MMax 2x0,25
Khi M  MMax  Smax = 40 kg; thành phần hỗn hợp SMax
M  MMin  Smin = 2,5 kg; thành Smin
Lượng dung môi cần chọn S, kg/h: 2,5 < S < 40 2x0,25
Kẻ tiếp tuyến từ S  x*F = 0,7  xF < 0,7
Điểm tổng 2.5
Câu 3 Quá trình và Thiết bị Sấy (L.O.3.2, 5,0 điểm)
a. Vẽ sơ đồ và giản đồ H-x, mô tả nguyên lý sấy tuần hoàn khí thải 2x0,25
- Ưu nhược điểm 0,25
- Phạm vi sử dụng 0,25
b. Từ số liệu trong đề xác định chỉ số tuần hoàn n, H0, H2, xh, Hh 4x0,25
Khi x1 = xh; H1 = Hh  t1 = 93,64 oC nhiệt độ vào buồng sấy 4x0,25
c. Từ Gv = 1000 kg/h, Uv, Ur  W = 631,75 kg/h 4x0,25
Tính Lh  L0 = 2105.104 kg/h 4x0,25

You might also like