You are on page 1of 1

(Ngày ra đề) 10.10.2021 (Ngày duyệt đề) 12.10.

2021
Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:
(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

PGS. TS. Nguyễn Đình Quân PGS. TS Trịnh Văn Dũng

Học kỳ/năm học 211 2021-2022


THI GIỮA KỲ Ngày thi 16/10/2021
Môn học Quá trình và Thiết bị Truyền khối
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học CH2051
KHOA Kỹ thuật Hóa học
Thời lượng 60 phút Mã đề 211-2051-01
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu - Nộp bài làm dạng PDF, làm bài tối đa trên 2 trang giấy A4 viết tay

Câu 1 Nội dung đáp án Điểm


ý a1 Trình bày định nghĩa khuếch tán phân từ: di chuyển các phân tử C caoCthấp 1x0,25 điểm
do chuyển động nhiệt, khi có chênh lệch nồng độ
ý a2 Trình bày định nghĩa hệ số khuếch tán phần từ (DAB) 1x0,25 điểm
ý a3 3 phương pháp xác định DAB(công thức): làm thí nghiệm đo; tra sổ tay; tính 4x0,25 điểm
theo công thức; so sánh 3 phương pháp
ý a4 DAB dùng để: so sánh khả năng khuếch tán của các chất và xác định hệ số cấp 2x0,25 điểm
khối rồi tính toán truyền khối trong một pha và giữa các pha
Cộng 2,0 điểm
Câu 2
ý b1 Nêu 4 nhóm yêu cầu chung 2x0,25 điểm
ý b2 Để tháp đệm (chêm) đáp ứng được 4 nhóm yêu cầu trên, cần chọn đệm: diện 3x0,25 điểm
tích bề mặt riêng a (m2/m3) lớn, độ xốp  (m3/m3) lớn, khối lượng riêng 
(kg/m3) nhỏ, giảm được hiệu ứng thành thiết bị (d/D = 1/15  1/8, H/D = 34,
d  50 xếp thứ tự, phân bố đều chất lỏng, khí từ của vào …
ý b3 Giải thích lý do chọn các tiêu chí trên b2: các thông số chọn ảnh hưởng đến … 2x0,25 điểm
Cộng 2,0 điểm
Câu 3
ý a1 Trình bày 4 phương pháp tính Noy: tính theo định nghĩa; theo tích phân giải 8x0,25 điểm
tích; theo tích phân đồ thị (sơ đồ); theo đường trung (sơ đồ) bình

ý b1 Viết công thức, thay số, bấm máy tính, ghi kết quả, ghi đơn vị đo đúng 6x0,25 điểm
ý b2 Đổi đơn vị nồng độ pha khí với y=v 2x0,25 điểm
ý c1 Chọn dm sạch: Xv=0; y=v=0,025; Y=y/(1-y); Yr=(1-e)Yv 2x0,25 điểm
ý c2 Tra bảng và tính: XrY* v; XvY*r;  Y1=YV-Y*V; Y2=Yr-Y*R 2x0,25 điểm
ý c3 Xác định động lực trung bình logarit: Ytb = (Y1-Y2)/ln(Y1/Y2) 2x0,25 điểm
ý c4 Xác định N0y theo định nghĩa: Noy = (Y1 - Y2)/Ytb 2x0,25 điểm
Cộng 6,0 điểm
kmolNH3
t  25 oC P  1 atm v  0.025 e  0.98 Xr  0.015 Xv  0
kmol  tr
y 4
Chọ n dung môi sạ ch: Đ ố i vớ i khíy  v Yv   0.0256 Yr  ( 1  e)  Yv  5.128  10
1y
2) Đ ộ ng lự c trung bình logarit đ ư ợ c xác đ ị nh:
Yv  Yr
Tra bả ng: Xv  0 Ycr  0 Xr  0.015 Ycv  0.0183 a  b  Yr
Xr  Xv
3 4
Y1  Yv  Ycv  7.341  10 Y2  Yr  Ycr  5.128  10
Yv
( Y1  Y2 ) 3 kmolNH3  1
Ytb   2.566  10 Noy  dY 6.88
 Y( X)  Yc( X)
ln
Y1  kmoltr
 
 Y2  Yr

3) Số đ ơ n vị truyề n khố i tính: Đ ư ờ ng làm việ c thẳ ng Y(X)  a X  b


Yv  Yr Noy 6.75
Theo đ ị nh nghĩ a: Noy   9.794 Theo tích phân: N0y 6.9
Ytb

You might also like