Professional Documents
Culture Documents
Đề HK2 Miền Bắc Lớp 7
Đề HK2 Miền Bắc Lớp 7
com
theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa
thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức A= 4 x 2 − 2 x + 1 tại x = 5.
Câu 2 (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 6; 7; 8 và 9. Xét ba biến
cố sau:
A: “Chọn được số tự nhiên”.
B: “Chọn được số nguyên tố”.
C: “Chọn được số chia hết cho 5”.
a) Em hãy cho biết trong ba biến cố A, B, C biến cố nào là: biến cố chắc
chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tìm xác suất để chọn được số nguyên tố.
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: (3x + 2)(2x – 1)
b) Thực hiện phép tính: (x – 5x – 8) + (4x + 2x – 3)
2 2
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến: Q = 5x.2x – x(7x – 5) + (12x4 + 20x3 – 8x2):(– 4x2)
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ đường trung tuyến AM (M ∈ BC). Từ M kẻ
MH ⊥ AC (H ∈ AC), trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh: ∆MHC = ∆MKB.
b) Chứng minh: AB // MH và BK < MC.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng
minh: ba điểm I, G, C thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm)
a) Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có chiều cao 7 dm
và đáy là tam giác đều cạnh 4 dm.
b) Một hộp đựng đầy sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm,
chiều rộng 7,5 cm và chiều cao 20 cm. Hỏi trong hộp chứa bao nhiêu lít sữa tươi?
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a để đa thức F(x) = 2x3 – 7x2 + 12x + a chia hết cho đa
thức G(x) = x + 2.
b) Cho đa thức A(x) thỏa mãn: ( x − 4 ) A ( x ) = ( x + 2 ) A ( x − 1). Chứng
minh rằng đa thức A(x) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
K
B
0,25
I M
A C
H
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 1: Có bao nhiêu phần trăm học sinh thích môn Toán?
A. 25% B. 30% C. 20% D. 55%
Câu 2: Số học sinh thích môn Anh là
A. 30 học sinh B. 40 học sinh C. 50 học sinh D. 10 học sinh
Câu 3: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số.
y
A. 15 − x + y B. 2 − (3.4 + 5) C. 3x − 2 D. 3x − + 1
2
Câu 4: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và
chiều rộng y (cm) là:
x+ y
A. ( x + y ).2 B. xy . C. 2xy . D. .
2
Câu 5. Giá trị của biểu thức A = 2 x 2 − 3 x + 1 tại x = −1 là
A. 6 . B. 0 . C. −4 . D. 2 .
x − 2y − z
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = tại x = −1; y =
1; z =
−1 là
2
A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. 2 .
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức 5 x 7 + 7 x5 + x3 − 1 là
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. −1 .
Quan sát biểu đồ tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm
dưới đây và trả lời các câu hỏi 8,9
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A B B A A D C D A C B C C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
BÀI Câu NỘI DUNG ĐIỂM
1 Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với số xuất hiện trên thẻ
(1,0 được rút ra là: A = {6;7;8;9} 0,25
điểm) Số phần tử của tập hợp A là 4.
a
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số
2 1 0,25
lớn hơn 7” là 8;9. Vì thế xác suất của biến cố là: =
4 2
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số
b 2 1 0,5
chia hết cho 3” là 6;9. Vì thế xác suất của biến cố là: =
4 2
A( x) = x − 2 x + 3 x + x + x + x
2 5 4 2
2 = ( x + x) + (−2 x 2 + x 2 ) + 3 x5 + x 4 0,25
(2,0 a
= 2 x + (− x ) + 3x + x
2 5 4
điểm)
= 3x5 + x 4 + (− x 2 ) + 2 x
B ( x) =−2 x 2 + x − 2 − x 4 + 3 x 2 − 3 x5
0,25
=(−2 x 2 + 3 x 2 ) + x − 2 − x 4 − 3 x5
= x 2 + x − 2 − x 4 − 3x5
=−3 x5 − x 4 + x 2 + x − 2
Ta có B ( x) =−3 x5 − x 4 + x 2 + x − 2
b - Bậc của đa thức B(x) là 5 0,25
- Hệ số cao nhất của đa thức B(x) là -3 0,25
M=
( x) A( x) + B ( x)
= 3 x5 + x 4 + (− x 2 ) + 2 x + (−3 x5 ) − x 4 + x 2 + x − 2
0,5
= (3 x5 − 3 x5 ) + ( x 4 − x 4 ) + (− x 2 + x 2 ) + (2 x + x) − 2
c = 3x − 2
1 1 −1
Ta có: x = ⇒ x = hoặc x =
3 3 3
1 1 −1 −1
M =3. − 2 =−1 ; M =3. − 2 =−3 0,5
3 3 3 3
3 B
(3,0
điểm)
E
I K
A C
D F
Vẽ hình, ghi GT, KL
0,75
Xét ∆ABD và ∆EBD có:
= BED
BAD
= 90 (do ∆ABC vuông tại A; DE ⊥ BC (gt))
a BD chung 0,75
(do BD là phân giác của góc ABC (gt))
ABD = EBD
⇒ ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
b Ta có ∆ABD = ∆EBD (cmt)
⇒ DA = DE (hai cạnh tương ứng) 0,25
⇒ ∆DAE cân tại D
=
⇒ DAE (tính chất tam giác cân)
DEA 0,25
Chứng minh được BD là đường trung trực của AE 0,5
c
Chứng minh được ba đường thẳng AK, FI, ED đồng quy. 0,5
4 Gọi D là điểm đối xứng với điểm A qua bờ sông phía bên
(1,0 có hai ngôi làng. Khi đó CA = CD
điểm) E là giao điểm của bờ sông này với BD . C là điểm bất kỳ 0,25
trên bờ sông đó.
Với ba điểm B , C , D , ta có:
DC + CB ≥ BD 0,25
⇒ CA + CB ≥ BD
Dấu “=” xảy ra khi điểm C nằm giữa hai điểm B và D , tức 0,25
là C trùng với điểm E .
Vậy để tổng quãng đường từ đầu cầu C đến hai làng A và B
là ngắn nhất thì C là giao điểm của BD và AD , với D là 0,25
điểm đối xứng với điểm A qua bờ sông phía bên có hai ngôi
làng.
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối
Câu 4: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm
của đa thức đó.
Chỗ trống cần điền là:
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5: Đa thức một biến A ( x=) 100 x − 5 + 2 x3 có bậc là:
Câu 8: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết
= ˆ ; Bˆ Nˆ . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:
=
Aˆ M
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng
định đúng là:
AG 2 AG 2 AM 2 GM 2
A. = B. = C. = D. =
AM 3 GM 3 AG 3 AM 3
Câu 11: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa
B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp
Câu 12: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
1 1 1
A. . B. C. D. 0
6 3 4
C ( x)= x − 2
Câu 14 (1,0đ). Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn
(biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn
được chọn là nam.
Câu 15 (3,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐵�= 600 . Trên AB lấy điểm H sao cho HB
= BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H (E thuộc AC)
a) Tính 𝐶𝐶̂
b) Chứng minh BE là tia phân giác góc B
c) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC
d) Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính 𝐵𝐵�
Câu 16 (1,0đ). Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết đa thức P(x)
chia hết cho đa thức x – 1, tính giá trị của biểu thức S = a + b + c.
.......... Hết ..........
UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D C A B C B A D A B A
= x3 − 3x 2 + 3x − 1 + 2 x3 + x 2 − x + 5 0,25
= ( x 3 + 2 x 3 ) + (−3 x 2 + x 2 ) + (3 x − x) + (−1 + 5) 0,25
Câu 13 = 3x − 2 x + 2 x + 4
3 2
0,25
(1,5đ) b) A(x).C(x)= ( x3 − 3x 2 + 3x − 1)( x − 2)
= x 3 .x + x 3 .(−2) + (−3 x 2 ).x + (−3 x 2 ).(−2) + 3 x.x + 3 x.(−2) + (−1).x + (−1).(−2) 0,25
= x − 2 x − 3x − 6 x + 3x − 6 x − x + 2
4 3 3 2 2
0,25
= x 4 − 5 x3 − 3x 2 − 7 x + 2 0,25
Câu 14 Tổng số HS là 1 + 5 = 6 HS 0,5
(1,0đ) xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6 0.5
0,25
c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE 0,75
vuông góc với KC
B C
A
E
F
D
a) Các mặt bên là các hình chữ nhật:ABED; ACFD; BCFE 0,5
2 b) Chu vi tam giác ABC là C=3+4+5=12(cm)
0,25
Diện tích xq của hình lăng trụ ABC.DEF là
Sxq=C.h= 12.9=108( cm2)
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ ABC.DEF là 0,25
E D
G
B
H C
0,5
3
a) Xét ∆ABH và ∆ACH có:
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 (gt)
AB = AC (∆ABC cân ở A)
AH cạnh chung
⇒ ∆ABH = ∆ACH (ch-cgv)
b) Do ∆ABH = ∆ACH
⇒ BH = CH
⇒ AH là đường trung tuyến của ∆ABC 0,5
Khi đó AH và BD là các đường trung tuyến của ∆ABC cắt nhau
tại G
5
Câu Đáp án Điểm
Nên G là trọng tâm của ∆ABC
c) Do G là trọng tâm của ∆ABC
⇒ CE đi qua G cũng là trung tuyến của ∆ABC
⇒ AE = BE = AB:2 0,5
Mà AD = CD = AC:2 và AB = AC
⇒ BE = CD 0,5
Từ đó chứng minh ∆BEH = ∆CDH
⇒ HE = HD
⇒ ∆HDE cân ở H
Với x = 4 ta có: ( 4 − 4 ) Q ( 4 ) =
( 4 + 2 ) Q ( 4 − 1)
6.Q ( 3) =
⇒ 0.Q ( 4 ) = > Q ( 3) =
0
Vậy x = 3 là một nghiệm của Q ( x ) . 0,25
4 + Với x = −2 ta có: ( −2 − 4 ) Q ( −2 ) = ( −2 + 2 ) Q ( −2 − 1)
⇒ −6.Q ( −2 ) =0.Q ( −3) =
> Q ( −2 ) =0
Vậy x = −2 là một nghiệm của Q ( x ) .
(Nếu học sinh làm cách khác mà đúng, cho điểm tối đa)
Biết rằng một ngày cửa hàng đó bán được 100 cái kem. Số lượng kem ốc quế bán được trong một ngày
là bao nhiêu?
A. 20 cái; B. 25 cái; C. 30 cái; D. 35 cái.
Câu 3. Tung hai con xúc xắc màu xanh và đỏ rồi quan sát số chấm xuất hiện trên mặt hai con xúc xắc.
Xét biến cố A: “Số chấm trên mặt hai con xúc xắc bằng nhau”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cố A là biến cố không thể; B. Biến cố A là biến cố chắc chắn;
C. Biến cố A là biến cố ngẫu nhiên; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Một chiếc bình thủy tinh đựng 1 ngôi sao giấy màu tím, 1 ngôi sao giấy màu xanh, 1 ngôi sao
giấy màu vàng, 1 ngôi sao giấy màu đỏ. Các ngôi sao có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 1 ngôi sao từ trong bình. Cho biến cố Y: “Lấy được 1 ngôi sao màu tím hoặc màu đỏ”. Xác suất
của biến cố Y là
1 1 1
A. ; B. ; C. ; D. 1.
4 2 5
Câu 5. Một người đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với
vận tốc 18 (km/h). Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là
A. 4(x + y); B. 22(x + y); C. 4y + 18x; D. 4x + 18y.
Câu 6. Giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3 là
A. A = 5; B. A = –5; C. A = 1; D. A = –1.
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức 10 – 9x – 7x + x – x là
2 5 6 4
Câu 12. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường phân giác; B. Đường trung tuyến; C. Đường trung trực; D. Đường cao.
Câu 13. Cho ∆ABC = ∆MNQ , biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của ∆MNQ là :
A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Không có cạnh nào
Câu 14. Cho ∆ ABC vuông ở A, ABC = 60 . Gọi CM là tia phân giác của ACB ( M ∈ AB). Số đo
0
AMC bằng
A. 300 B. 600 C. 750 D. 150
Câu 15. Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm;
B. Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
C. Mỗi tam giác có ba đường phân giác;
D. Trong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Khi đó AD được gọi là đường
phân giác của tam giác ABC.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Biểu đồ dưới đây biểu diễn lượng mưa (đơn vị: mm) của hai tỉnh Lai Châu và Cà
Mau trong các năm 2016 – 2020.
1
c) AM = BC
2
Bài 4 (0,5 điểm) :
Xác định các hằng số a và b sao cho đa thức x4 + ax2 + b chia hết cho đa thức x2 – x + 1.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B C B D A D C A D B D A D B
a) Tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu trong giai đoạn 2016 – 2020 là:
Tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Cà Mau trong giai đoạn 2016 – 2020 là:
21753179.100%≈68,42%21753179.100%≈68,42% 0,25
b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau và Lai Châu lần lượt là 2 175 mm và 3
179 mm.
Trong năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng số phần trăm lượng mưa tại Lai
Châu là: .
Bài 1
c)
(1,5 điểm)
* Quan sát biểu đồ trên thấy có 1 năm mà lượng mưa ở Cà Mau cao hơn lượng
mưa ở Lai Châu là: năm 2016.
0,25
Vì chọn ngẫu nhiên một năm nên xác suất của biến cố A: “Tại năm được chọn
1
lượng mưa ở Cà Mau cao hơn ở Lai Châu” là P(A) =
5
Quan sát biểu đồ ta thấy tất cả các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020 đều có
0,25
lượng mưa ở Cà Mau thấp hơn 25 000 mm.
Do đó biến cố B: “Tại năm được chọn, lượng mưa ở Cà Mau thấp hơn 25 m”
là biến cố chắc chắn nên P(B) = 1.
1
Vậy: P(A) = , P(B) = 1.
5
A(x) = 3x + 4
B D
A C
0,25
Bài 4
(0,5 điểm) + Ta được thương của phép chia trên là x2 + x + a, dư (a – 1)x + b – a.
+ Để đa thức x4 + ax2 + b chia hết cho đa thức x2 – x + 1 thì dư phải bằng 0
với mọi x.
Do đó (a – 1)x + b – a = 0 với mọi x.
0,25
+ Vậy a = b = 1.
Lưu ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.
Xác nhận của nhà trường Xác nhận của tổ Người ra đề : Nhóm toán 7
Lê Văn Hà
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Xác suất chọn được số chẵn là:
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 3 4 3
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
x
A. xy2. B. . C. x + y. D. x – y.
y
Câu 4. Bậc của đa thức P(y) = 2y7 +4y2 – 8y -1 là
A. 2. B. 7. C. 8. D. 1
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x 2 y + 3 x − 5. B. 2 xy − 3 x + 1. C. 2 x3 − 3 x + 1. D. 2 x3 − 4 z + 1.
Câu 6: Hệ số tự do của đa thức − x 7 + 5 x5 − 12 x − 22 là
A. -1 B. -22 C.5 D. 22
Câu 7: Giá trị x = 4 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. P ( x=) 3x − 8 B. H ( x= ) 4 x − 10 C. Q ( x=
) 2x − 8 D. A ( x=
) 16 − 2 x
Câu 8: Cho hai đa thức một biến x: A(x) = 3x 2 − 6x + 2 và B(x) = 5x 2 + 4x − 11
Tổng của hai đa thức A(x) và B(x) là:
A. 8x 2 − 2x + 2 B. 8x 2 − 2x − 9 C. 2x 2 − 8x + 11 D. 2x 2 + 2x − 9
Câu 9. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. C<B <A B. B <C <A C. C<B <A <B
D. A <C
Câu 10. Cho ∆ABC có A = 30° , B= 70° . Số đo của góc C là:
= 700
A. C = 900
B. C = 600
C. C = 800
D. C
Câu 11: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng
có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm.
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13, cho biết 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥. Độ dài cạnh GI là:
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
Câu 15: Cho G là giao điểm của 3 đường trung tuyến trong tam giác. Kết luận nào là đúng:
A. G cách đều 3 cạnh của tam giác B. G cách đều 3 đỉnh của tam giác
C. I là trực tâm của tam giác D. G là trọng tâm của tam giác
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (1 điểm)
Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ:
1
a) A(x) = 4x -3 b) B(y) = y −3
2
Bài 4 (2,5 điểm). Tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC và AM ⊥ BC .
b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB ( E ∈ AB ) và vẽ đường thẳng MF vuông
góc với AC ( F ∈ AC ) . Chứng minh ME = MF .
Bài 5 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: N = xy 2 z 3 + x 2 y 3 z 4 + x 3 y 4 z 5 + ... + x 2014 y 2015 z 2016 , tại x =
-1, y = -1, z = -1
--------------- HẾT ---------------
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7, NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D A A B C B C B D D D A C A D
án
a) N ( x) + P( =
x) (3x 4 − 2x + 2x 3 ) + (−8 + 5x − 6x 3 )
0,25đ
= 3x 4 − 2x + 2x 3 − 8 + 5x − 6x 3
= 3x 4 + ( 2x 3 − 6x 3 ) + ( 5x − 2x ) − 8 0,25đ
= 3x 4 − 4x 3 + 3x - 8. 0,5đ
Bài 2
B( x) =
−2 xy 2 ( x3 y − 2 x 2 y 2 + 5 xy 3 ) 0,25đ
B( x) =
−2 xy 2 .x3 y + 2 xy 2 .2 x 2 y 2 − 2 xy 2 .5 xy 3
0,25đ
B( x) =
−2 x 4 y 3 + 4 x3 y 4 − 10 x 2 y 5
0,5đ
a) A(x) = 4x -3
0,5đ
Bài 3 Cho A(x) = 0 => Tìm được x = 3/4 Kết luận
0,5đ
b) Cho B(y) = 0 => Tìm được y = 6. Kết luận .....
H.v câu a A
0,25
B M C
b/
A
E F
B M C
0,5đ
Vì ∆ABC cân tại A nên B =C (hai góc đáy)
=> C.M ∆BME = ∆CMF (cạnh huyền –góc nhọn) => ME = MF 0,5đ
Ta có= N xyz. yz + x 2 y 2 z 2 . yz 2 + x 3 y 3 z 3. yz 2 + ... + x 2014 y 2014 z 2014 . yz 2
2
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán 7
(Đề gồm 2 trang) Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho biết nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian nào?
A.7h - 10h. B.13h - 16h. C.19h - 22h. D.10h - 13h.
Câu 2: Cho biết nhiệt độ lúc 16h?
A. 200 C . B. 190 C. C. 160 C . D. 140 C .
Câu 3: Biết chênh lệch nhiệt độ trong ngày bằng hiệu của nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp
nhất ngày hôm đó. Vậy chênh lệch nhiệt độ của ngày hôm đó ở thành phố A là bao nhiêu?
A. 200 C . B. 150 C . C. 100 C D. 60 C .
Câu 4: Cho đa thức A = x 4 − 4 x3 + x − 3 x 2 + 1 .Giá trị của A tại x = -2 là:
A. A = −35 B. A = 53 . C. A = 33 . D. A = 35 .
Câu 5: Kết quả của phép chia (9 x + 6 x − x ) : (3 x ) là:
6 4 2 2
1
A. 3x 4 + 2 x 2 − . B. 3 x 8 + 2 x 2 − 3x . C. 3 x 6 + 2 x 4 + x . D. 9 x 3 − 2 x 2 − x .
3
Câu 6: Cho ∆ABC =
∆MNP . Chọn câu sai:
A. AB = MN. B. AC = NP. C. 𝐴𝐴̂= 𝑀𝑀
�. D. 𝑃𝑃� = 𝐶𝐶̂ .
Câu 7: Bậc của đa thức 3 x 6 + 2 x 3 − x 2 là:
A. bậc 3 . B. bậc 4. C. bậc 5 . D. bậc 6.
Câu 8: Kết quả của phép tính 9x + 7x là:
A. 16x B. 63x C.16x 2 D. 63x 2
Câu 9: Cho ∆ABC = ∆DEF . Biết A � = 500 . Khi đó:
� = 500 .
A. 𝐷𝐷 � = 500 .
B. B �= 500 .
C. E D. 𝐹𝐹� = 500
Câu 10: Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm;
B. Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
C. Mỗi tam giác có ba đường phân giác;
D. Trong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Khi đó AD được gọi là
đường phân giác của tam giác ABC.
Câu 11: Hệ số tự do của đa thức 4 x + 6 x + 3 x − 11 là:
3 2
A. 4. B. 6. C. 3. D. -11.
Câu 12: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua ….điểm và điểm đó cách đều
……đỉnh của tam giác” từ điền lần lượt vào chỗ …là:
A. một; hai . B. hai; một. C. ba; một. D. một; ba.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Một đội tình nguyện viên tham gia chống dịch Covid – 19 gồm 40 thành
viên đến từ các vùng miền được thống kê trong bảng sau:
Trung du và miền Đồng bằng Tây Đồng bằng sông
Vùng miền
núi phía Bắc sông Hồng Nguyên Cửu Long
Số tình nguyện viên
5 12 8 15
tham gia
a) Trong bảng thống kê trên, vùng miền nào có số thành viên tham gia nhiều nhất?
Vùng miền nào có số thành viên tham gia ít nhất?
b) Tính tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng
Tây Nguyên trong đội tình nguyện viên đó.
c) Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn đến từ vùng Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng”.
B: “Thành viên được chọn đến từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long”.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Cho đa thức A(x) = – 11x5 + 4x3 + 12x2 + 11x5 – 13x2 + 7x + 2.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x).
c) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) – B(x) biết B(x) = 2x3 + 3x - 10.
2. Một bể đang chứa 500 l nước. Người ta mở một vòi nước cho chảy vào bể đó, mỗi phút
vòi nước đó chảy vào bể được 50 l nước. Viết biểu thức biểu thị lượng nước có trong bể sau
khi đã mở vòi nước đó được x phút, biết rằng sau x phút bể nước đó chưa đầy.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA, trên tia
BA lấy điểm F sao cho BF = BC. Kẻ tia BD là tia phân giác của góc ABC (D thuộc AC).
Chứng minh rằng:
a) ∆ABD = ∆EBD từ đó suy ra AD = ED.
b) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE và AD < DC.
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 4x3 – 4x2 – x + 4 chia hết cho đa thức 2x + 1.
= 2 x3 + x 2 − 10 x + 12 0,25
Vậy M ( x) = 2 x3 + x 2 − 10 x + 12
2. Mỗi phút vòi nước đó chảy vào bể được 50 l nước thì sau x phút
vòi nước đó chảy vào bể được 50x (l nước). 0,25
Bể đang chứa 500 l nước, chảy thêm được 50x (l nước) thì sau x phút,
0,25
lượng nước trong bể có là 500 + 50x (l nước).
Bài 3
(3,0đ)
0,25
0,25
“Trong vườn nhà ông Quang chỉ trồng ba loại cây ăn quả: Cam, Quýt, Bưởi với tỉ
lệ như biểu đồ hình quạt sau:
Câu 5. Số cây Cam chiếm tỉ lệ là:
Cam
A. 50% B. 12,5%
Quýt
C. 75% D. 37,5%
12,5% Câu 6: Nếu tổng số cây ăn quả trong vườn nhà
ông Quang là 400 cây, khi đó số cây bưởi trong
Bưởi
vườn là:
50%
A. 200 cây B. 300 cây
C. 150 cây D. 500 cây
Câu 7. Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB . Biết MA = 5cm.
Độ dài đoạn thẳng MB là:
A. 3 cm . B. 11cm .
C. 5 cm . D. 7 cm .
Câu 8. Cho hình vẽ sau. So sánh AB, BC, BD , ta được:
A. AB > BC > BD . B
B. AB < BC < BD .
C. BC > BD > AB .
D. BD < AB < BC . A C
D
Câu 9. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50° thì số đo góc ở đỉnh là:
A. 50° . B. 65° . C. 80° . D. 100° .
Câu 10. Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác
cân đó là:
A. 11 cm. B. 16 cm. C. 5,5 cm. D. 17cm.
Câu 11. Cho G là trọng tâm của ∆DEF với đường trung tuyến DH (Hình bên).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
GH 1 DG D
A. = . B. =2
GD 3 GH
GH 2 HG 1
C. = . D. = . G
DH 3 DH 2
E H F
Câu 12. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD = 15cm (D BC). Gọi G là
trọng tâm của tam giác, khi đó độ dài DG bằng:
A.10 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
a/ Lượng mưa trong tháng 6 nhiều hơn bao nhiêu mm so với lượng mưa trong
tháng 5?
b/ Lượng mưa trong tháng 6 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 5? (làm
tròn đến hàng phần mười)
Bài 2 (1,0 điểm)
Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3;
4; …; 30. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính
phương”.
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho hai đa thức: A(x) = 2x 3 − 2x + x 2 − x 3 + 3x + 2
B(x) = 4x 3 − 5x 2 + 3x − 4x − 3x 3 + 4x 2 + 1
a/ Thu gọn mỗi đa thức trên
b/ Tính A(x) + B(x) , rồi tìm nghiệm của đa thức: P(x) = A(x) + B(x) − 19
Bài 4 (3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Trong đợt tham gia hội trại kỉ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn do liên đội trường
THCS Đông Xuân tổ chức, ba lớp 7A, 7B, 7C có tham gia làm gian hàng. Sau buổi
bán hàng mỗi lớp đã lãi được một số tiền. Biết số tiền lãi của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với 4, 5 và 2 và số tiền lãi của lớp 7A nhiều hơn lớp 7C là 150 nghìn đồng. Hãy tính
số tiền lãi mà ba lớp đã nhận được.
Câu 2 (2 điểm):
Cho 𝐴𝐴(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 − 5; 𝐵𝐵(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 2 − 7𝑥𝑥 + 5.
a) Tính 𝑀𝑀(𝑥𝑥) = 𝐴𝐴(𝑥𝑥) + 𝐵𝐵(𝑥𝑥); 𝑁𝑁(𝑥𝑥) = 𝐴𝐴(𝑥𝑥) − 𝐵𝐵(𝑥𝑥);
b) Tìm nghiệm của đa thức 𝑁𝑁(𝑥𝑥);
c) Tính 𝑅𝑅(𝑥𝑥) = 𝑀𝑀(𝑥𝑥). 𝑁𝑁(𝑥𝑥).
Câu 3 (1,5 điểm):
Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp 𝑀𝑀 = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.
a) Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? Biến cố nào là biến cố
không thể và biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A: “Số được chọn là số nguyên tố”;
B: “Số được chọn là số có một chữ số”;
C: “Số được chọn là số tròn chục”.
b) Tính xác suất của biến cố A.
Câu 4 (4 điểm):
1.Thùng chứa nước của một chiếc quạt hơi nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều
dài 40cm, chiều rộng 25cm, chiều cao 30cm. Nếu đổ đầy nước vào thùng thì thùng sẽ
chứa được bao nhiêu cm3 nước?
2. Cho tam giác 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 cân tại 𝑃𝑃 (𝑃𝑃� < 900 ), A là trung điểm của MN.
a) Chứng minh ∆𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 và PA ⊥ MN;
b) Gọi B là trung điểm của PN, MB cắt PA tại G. Tính GP biết PA = 12cm.
c) Trên tia đối của tia BM lấy điểm C sao cho BG = BC. Chứng minh CM > CN.
Câu 5 (0,5 điểm):
Tính giá trị biểu thức
𝐶𝐶 = 𝑥𝑥 14 − 10𝑥𝑥 13 + 10𝑥𝑥 12 − 10𝑥𝑥 11 + ⋯ + 10𝑥𝑥 2 − 10𝑥𝑥 + 10 tại x = 9.
Vậy số tiền lãi ba lớp 7A, 7B, 7C nhận được lần lượt là 300000; 0,5
375000; 150000 đồng.
Bài 2 2
a)+) 𝑀𝑀(𝑥𝑥) = 𝐴𝐴(𝑥𝑥) + 𝐵𝐵(𝑥𝑥) 0,25
𝑀𝑀(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 − 5 + 2𝑥𝑥 2 − 7𝑥𝑥 + 5
𝑀𝑀(𝑥𝑥) = 4𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥. 0,25
Bài 4 1. Thùng chứa nước chứa được số cm3 nước là: 0,25
𝑉𝑉 = 40.25.30 = 3000 𝑐𝑐𝑐𝑐3 0,25
2. 3,5
a. Chứng minh ∆𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 và PA ⊥ MN; 1,5
+) Xét ∆𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 𝑣𝑣à ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 có:
MA = NA (A là trung điểm MN); 0,25
AP: cạnh chung;
PM = PN ( ∆MNP là tam giác
cân).
Vậy ∆𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 (c - c – c). 0,25
Xét trong ∆MNP có PA, MB là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G 0,25
nên G là trọng tâm ∆MNP.
Theo tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác ta có: 0,25
2 2
𝐺𝐺𝐺𝐺 = 𝑃𝑃𝑃𝑃 = . 12 = 8 (cm).
3 3
0,25
Vậy GP = 8cm.
c. Chứng minh CM > CN. 1
= 𝑥𝑥 14 − 𝑥𝑥 14 − 𝑥𝑥 13 + 𝑥𝑥 13 + 𝑥𝑥 12 − 𝑥𝑥 12 − 𝑥𝑥 11 + ⋯ + 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 − 0,25
𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 1
= 1.
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
4 12
Câu 1.Từ tỉ lệ thức = , ta có thể lập được đẳng thức nào?
5 15
A. 8 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 7.Giá trị của biểu thức A = 3 x − 2 x + 9 tại 𝑥𝑥 = 1 là:
2
A. AB = NP = 5 cm B. AB = MP = 5cm C. A=
ˆ Mˆ= 50° D. Aˆ= Pˆ= 50°
Câu 10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 3 cm; 4 cm; 6 cm. B. 3 cm; 3 cm; 6 cm.
C. 1 cm; 4 cm; 6 cm. D. 3 cm; 2 cm; 5 cm.
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. OM> OH B.ON>OH C. ON > OM D. OH>OM
Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại
một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
Câu 3. (1đ) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau.
Câu 4. (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, (𝐴𝐴̂ < 900 ). Gọi H là trung điểm BC.
a) Chứng minh ∆ABH =
∆ACH
b) Chứng minh AH là đường trung trực của BC.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HA = HI. Chứng minh : IC//AB và
∠CAH =
∠CIH
-Hết-
B B A C D B B C C A D C
b) Trong dịp hè, hai bạn An và Bình cùng trồng hoa trong chậu để bán. Bạn An trồng
được 8 chậu hoa, bạn Bình trồng được 5 chậu hoa. Hai bạn bán được tổng cộng 1,3
triệu đồng, hai bạn quyết định chia số tiền tỉ lệ với số chậu hoa đã trồng được. Tính
số tiền mỗi bạn nhận được.
0.75
Gọi số tiền ( triệu đồng) được chia của hai bạn An và Bình lần lượt là x và y ( x> 0, y>0)
Do số tiền và số chậu hoa trồng được của hai bạn là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên
ta có:
x y
=
8 5
x y x + y 1,3
= = = = 0,1
8 5 8 + 5 13
Vậy An nhận được 0,8 (triệu đồng) và Bình nhận được 0,6 (triệu đồng).
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x), B(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính A(x) + B(x)?
A( x) = 3 x 3 − 2 x 2 − 5 x + 3
+
B( x) = 5 x3 + x 2 + 2 x − 1
A( x) + B( x) = 8 x 3 − x 2 − 3 x + 2
d) Tính A(x) – B(x) 0.5
A( x) = 3 x 3 − 2 x 2 − 5 x + 3
−
B( x) = 5 x3 + x 2 + 2 x − 1
A( x) − B ( x) =
−2 x 3 − 3 x 2 − 7 x + 4
Câu 3. (1đ) (TL6) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố
sau.
a) Vì con xúc xắc cân đối nên khả năng xuất hiện các mặt của nó như nhau. 0.5
1
Do đó P(A)=
6
b) 0.5
Vì không có mặt nào xuất hiện số chấm chia hết cho 7 nên C là biến cố không thể, do đó
P(B) = 0.
� < 𝟗𝟗𝟗𝟗𝟎𝟎 ). Gọi H là trung điểm BC.
Bài 4 (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, (𝑨𝑨
e) Chứng minh ∆ABH =
∆ACH
f) Chứng minh AH là đường trung trực của BC.
g) Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HA = HI. Chứng minh:
IC // AB và ∠CAH =
∠CIH
AH là cạnh chung
BH = CH
=> ∆ABH =∆ACH (c − c − c)
b)
=
> AH ⊥ BC tại H (1) 0.5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
( Đề gồm 02 trang )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
(Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.)
Câu 1.Trong cuộc thi chạy cự li 100m của học sinh nam, có bốn học sinh Bình, Hùng, Hòa,
Dũng tham gia với kết quả được thống kê như sau:
Học sinh Bình Hùng Hòa Dũng
Thời gian (giây) 15 14,5 14 15,2
Câu 2. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết số học sinh được điểm xuất sắc (điểm 9, 10) là:
A. 9 B. 6 C. 29 D. 15
Câu 3: Gieo một con xúc sắc đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn là:
1 1 2 1
A. B. C. D.
2 3 4
3
Câu 4: Kết quả phép tính 2x3.3x2 là:
A. 5x5 B. 6x6 C. 6x5 D. 5x6
Câu 5: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 5x +10 là:
A. 2 B. -2 C. 0 D. 1
Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF, Chọn câu trả lời sai:
A. AB = DE B. 𝐵𝐵� = 𝐹𝐹� C. AC = DF D. 𝐵𝐵� = 𝐸𝐸�
Câu 7: Cho tam giác ABC có 𝐴𝐴̂ = 750 , 𝐵𝐵� = 650 , 𝐶𝐶̂ = 400 .Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. AB > AC B. BC < AB C. BC >AB D. BC < AC
Câu 8: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 15 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác.
Độ dài AG là:
A. 12 B. 5 C. 22,5 D. 10
II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm) : Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 2, 3,…, 19, 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp.
a) Viết tập hợp C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1”.
Tính xác suất của biến cố đó.
Bài 2(3,0 điểm):
MÔN TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D A C B B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu Đáp án Thang
điểm
Bài 1.(1,5 điểm) : Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,
3,…, 19, 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a, Viết tập hợp C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b, Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1”. Tính xác
suất của biến cố đó.
1.(0,75điểm)
Bài 1 a, các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. 0,25
1,5đ
C = { 1; 2; 3; …; 19; 20 }
0,5
2.(0,75 điểm)
b,Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số 0,5
chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1” là 1, 7, 13, 19.
4 1 0,25
Xác suất của biến cố là : =
20 5
1.Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3)
Bài 2 2.Cho hai đa thức P ( x ) = 4 x 3 − 7 x 2 + 3 x − 12 và Q ( x ) =
−4 x 3 + 5 x 2 − 9 x + 12
( 3,0đ): a) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức P ( x ) .
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x).
c) Tính H(-1).
b) 0,75đ
G ( x) = 8 x 3 − 14 x 2 + 6 x − 24 + 4 x 3 − 5 x 2 + 9 x − 12 0,25
G ( x) = 12 x 3 − 19 x 2 + 15 x − 36 Vậy G ( x) = 12 x 3 − 19 x 2 + 15 x − 36 0,25
c) H (−1) =−2.(−1) 2 − 6.(−1) −2.1 + 6 =−2 + 6 0,25
c)0,5đ
H (−1) =4 Vậy H (−1) =4 0,25
B
A C
Bài 3 D
(3,0đ)
0,25
Vì DE ⊥ BC tại E suy ra DEB=90 0
Chứng minh được ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
b)1,25 đ Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AD = DE 0,25
Chứng minh được ∆ADM = ∆EDC (g-c-g). 0,25
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AB = BE.
0,25
Vì ∆ADM = ∆EDC (cmt) suy ra AM = EC
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
⇒ B thuộc trung trực của MC.
2.
I
(0,5đ) N
K
M
H
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
( Đề gồm 02 trang )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
5 35
Câu 1. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
9 63
5 9 63 35 35 63 63 9
A. = B. = C. = D. =
35 63 9 5 9 5 35 5
3
Câu 2.Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 2x ; 8 + 4x ; 5x 6 ; 5xy ; ?
x
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
4 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 14
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Câu 7. Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ∆ABC. Tỉ số của GD và AD là:
1 2 1
A. . B. . C.2. D. .
2 3 3
Câu 8. Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm,
5cm và chiều cao là 12cm. Thể tích của bể cá đó là:
A. 240cm3. B. 108cm3. C. 216cm3. D. 120cm3.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Bài 1(1,5 điểm):
x y z
1.Tìm ba số x; y; z biết: = = và x + y = 80
3 7 11
2.Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm?
Bài 2(3,0 điểm):
1. Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3)
2. Cho hai đa thức: P ( x ) = 4 x 3 − 7 x 2 + 3 x − 12 và Q ( x ) =
−4 x 3 + 5 x 2 − 9 x + 12
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức P ( x ) .
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x).
c) Tính H(-1).
Bài 3(3,0 điểm):
1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.
Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC và BD là đường trung
trực của MC.
2. Cho tam giác GHK có GH > GK, tia phân giác của góc G cắt cạnh HK tại M. Gọi N
là điểm nằm giữa G và M. Chứng minh GH – GK > NH – NK.
Bài 4(0,5 điểm):
Xác định a và b để đa thức 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 1
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II
TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B B B D D A
A C
D
Bài 3
(3,0đ)
M 0,5đ
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận
1) 2,5đ
nên ABD=DBC
Vì BD là phân giác của ABC
a)0,75 đ
Vì DE ⊥ BC tại E suy ra DEB=90 0 0,25
Chứng minh được ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AD = DE 0,25
Chứng minh được ∆ADM = ∆EDC (g-c-g). 0,25
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25
b) Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AB = BE. 0,25
1,25 đ Vì ∆ADM = ∆EDC (cmt) suy ra AM = EC
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
⇒ B thuộc trung trực của MC.
0,25
Vì DM = DC (cmt) ⇒ D thuộc trung trực của MC. Do đó BD là đường
trung trực của MC.
2.
(0,5đ) G
I
N
K
M
H
Chú ý - Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn. Khi chấm yêu cầu bám sát
biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung. Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
theo thang điểm. Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
HUYỆN VŨ THƯ NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Từ đẳng thức 5.(27) (9).15 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
9 27 9 15 15 27 15 9
A. . B. . C. . D. .
5 15 5 27 5 9 5 27
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào cho biết: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng
x theo hệ số tỉ lệ 2.
2
A. y= x + 2. B. y = . C. y = 2 x. D. y = x 2 .
x
Câu 3: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy
ngẫu nhiên một lá thăm từ hộp. Xác suất của biến cố lấy được lá thăm ghi số 9 là:
1 9 10
A. B. C. D. 1
10 10 9
Câu 4: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9
Số bạn 1 2 3 1 4 1
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 5: Hệ số tự do của đa thức − x 7 + 5 x5 − 12 x − 2023 là:
A. -1 B. 5 C. 2023 D. – 2023
Câu 6: Đa thức f ( x=
) 2 x − 10 có nghiệm là:
A. 2 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 7: Cho ΔABC có A = 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân
__________________ Hết__________________
Họ và tên thí sinh ........................................................................................................................................SBD ...............................
3 B
A C
D
K
Website: tailieumontoan.com
−z − x − y
P=⋅ ⋅ =
−1 . 0,25
y z x
x+y+z
= = 1 nên y + z − x= x; z + x − y= y; x + y − z= z 0,25
x+y+z
⇒ y+=
z 2x; z + x= 2y; x + y= 2z .
2z 2x 2y
Do đó P = ⋅ ⋅ = 8.
y z x
Kết luận:
- Nếu x + y + z = 0 thì P = −1
Website: tailieumontoan.com
- Nếu x + y + z ≠ 0 thì P = 8 .
Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm bài khảo sát làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Website: tailieumontoan.com
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song và không bằng nhau C. Vuông góc với nhau
B. Cắt nhau D. Song song và bằng nhau
( )
< 900 . Kẻ NH ⊥ MP ( H ∈ MP ) , PK
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆MNP cân tại M M
⊥ MN ( K ∈ MN ) . NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh ∆NHP = ∆PKN
b) Chứng minh ∆ ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z khác 0 thỏa mãn
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = .
x y z
x y z
Tính giá trị biểu thức P =+
1 1 + 1 + .
y z x
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A 2. C 3. B 4. A 5. A 6. C
a
a) P= (6x 2
− 4 x ) − ( 3 x 2 − 15 x − x + 5 )
0,75
= 6 x 2 − 4 x − 3x 2 + 15 x + x − 5= 3 x 2 + 12 x − 5
b) P ( −4 ) =3 ⋅ (−4) 2 + 12 ⋅ ( −4 ) − 5 =48 − 48 − 5 =−5 0,75
P ( −2 ) =3 ⋅ (−2) 2 + 12 ⋅ ( −2 ) − 5 =12 − 24 − 5 =−17
1
b
(2đ) 1 1 1
2
1 2
P =3 ⋅ + 12 ⋅ − 5 = + 4 − 5 =−
3 3 3 3 3
.
c
=
c) M ( 3x 2
+ 12 x − 5 ) ( x − 2 ) − ( −16 x + 6 x 2 + 3 x 3 )
0,5
=
3x 3 + 6x 2 − 29x + 10 + 16x − 6x 2 − 3x 3 =
−13x + 10
Gọi số bi của An và Chi lần lượt là x và y ( viên bi x, y ∈ * ). Theo đề bài
x y
= và y - x = 4. Áp dụng tính chất cảu dãy tỉ số bằng nhau ta có
ta có
1,0
2 4 5
(1đ) x y y−x
= = = 4 => x = 16 ; y= 20
4 5 5−4
Vậy An có 16 viên bi, Chi có 20 viên bi
1 0,5
a) P ( A )
=
10
3
1 0,5
(1 điểm) b) P ( B ) = .
2
0,5
4
(2,5 a
điể
m)
A. 7 B. 6 C. 9 D. −12
Câu 6: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa.
B. Ở tỉnh Hải Dương, ngày mai mặt trời sẽ lặn ở hướng Tây.
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp.
D. Ngày mai, Kim Thành sẽ có mưa.
Câu 7: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
1 1 1
A. B. C. D. 0
6 3 4
Câu 8. Bộ ba độ dài nào sao đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4cm, 2cm, 6cm B. 4cm, 3cm, 6cm C. 4cm, 1cm, 6cm D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 9. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba
đường
A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. đường cao.
Câu 10. Cho ∆DEF , trung tuyến DM, trọng tâm G. Khi đó: D
DG 1 GM 1
A. = . B. = .
DM 3 DG 2
G
Câu 12: Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A
Tìm x, y biết:
x 2,5 x y
a) = b) = và x + y = 36
3,2 7,2 5 7
Câu 14 (2,0 điểm)
1) Thu gọn đa thức A = 6 x3 − 5 x 2 − 5 x3 + 7 .
2) Thực hiện phép nhân ( 2 x + 3)( x + 1)
3) Thực hiện phép tính chia ( 3 x5 − 9 x 6 + 12 x9 ) : ( 3 x )
4) Tính (rút gọn): ( x + 5 )( x − 7 ) − 7 x ( x − 3)
Câu 15 (1,0 điểm)
1) Cho hình vẽ. Viết tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ N
giác và độ dài chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. M P
7cm Q
F
E G
4cm
H
2) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng 15m , chiều cao
1,5m . Cần đổ bao nhiêu nước vào bể để bể đầy nước?
Câu 16 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ tia phân giác AD của góc A (D thuộc
BC).
1) Chứng minh: ∆ABD = ∆ACD.
2) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC
cắt cạnh AC tại E. Chứng minh tam giác DEC cân.
3) Nối BE cắt AD tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 17 (0,5 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
2 z − 4 x 3x − 2 y 4 y − 3z
= = và 200 < y 2 + z 2 < 450 .
3 4 2
UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2022-2023
Môn Toán 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C D B C B A B C B A D
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
x 2,5 2,5.3,2
= x= 0,25
3,2 7,2 7,2
a
10 10
x = . Vậy x = 0,25
9 9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
13 x y x + y 36 0,25
= = = = 3
5 7 5 + 7 12
x
b Từ = 3 ⇒ x = 5.3 = 15
5
y 0,25
= 3 ⇒ y = 3.7 = 21
7
Vậy x = 15; y = 21
A = 6 x3 − 5 x 2 − 5 x3 + 7
0,25
1 A = (6 x3 − 5 x3 ) − 5 x 2 + 7
A =x3 − 5 x 2 + 7 0,25
( 2 x + 3)( x + 1)= 2 x.x + 2 x.1 + 3.x + 3.1 0,25
2
14 = 2 x 2 + 2 x + 3 x + 3= 2 x 2 + 5 x + 3 0,25
3
( 3x5 − 9 x6 + 12 x9 ) : ( 3x ) = 3x5 : ( 3x ) − 9 x6 : ( 3x ) + 12 x9 : ( 3x ) 0,25
=x 4 − 3 x5 + 4 x8 0,25
( x + 5)( x − 7 ) − 7 x ( x − 3) = x 2 − 2 x − 35 − 7 x 2 + 21x 0,25
4
= −6 x 2 + 19 x − 35 0,25
Tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác là: MNPQ và
0,25
EFGH .
15 a
Độ dài chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác là 7cm 0,25
b Thể tích bể nước đó là: 20.15.1,5 = 450 ( m3 ) . 0,25
Vậy cần phải đổ 450m3 nước vào bể để bể đầy nước. 0,25
A
F E
G
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN VỤ BẢN Năm học 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài : 90 phút )
Số báo danh:........................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Giá trị biểu thức P= 2 x 2 y − 3 x + 5 khi x = −2; y = 3 là
A. −25. B. 35. C. 23. D. −13.
Câu 2: Bảng số liệu sau cho biết “Số bạn tham gia các hoạt động trong một giờ ra chơi” của lớp 7
Các hoạt động Chơi cờ Đá cầu Nhảy dây Đọc sách
Số bạn tham gia 6 10 12 15
Số học sinh tham gia hoạt động Đá cầu và Nhảy dây trong giờ ra chơi đó là bao nhiêu?
A. 16. B. 27. C. 25. D. 22.
Câu 3: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu ?
A. Một số môn thể thao ưa thích của học sinh trong một trường: Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua; Đá cầu.
B. Kết quả học tập của học sinh được đánh giá theo một trong bốn mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
C. Cân nặng (kg) của 8 học sinh của trong một lớp: 40; 43; 36; 37; 39; 38; 41;42.
D. Tên một số huyện thuộc tỉnh Nam Định: Hải Hậu; Giao Thủy; Vụ Bản; Nam Trực.
Câu 4: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức A( x) = −2 x 2 + 5 x + 7 ?
A. 1. B. −1. C. 0. D. 2.
Câu 5: Gieo một xúc xắc ngẫu nhiên một lần. Xác xuất biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3
chấm” là
1 3 1
A. . B. . C. 50%. D. .
3 6 6
Câu 6: Biểu thức biểu thị diện tích của hình thang có độ dài 2 đáy x(cm) ; x + 5(cm) và chiều cao
2(cm) là
A. ( 2 x + 5 ) (cm 2 ). B. 2( x + 5)(cm 2 ). C. 2 ( 2 x + 5 ) (cm 2 ). D. 2 x 2 + 10(cm 2 ).
7 5
Câu 7: Cho biết 13 x − =. Giá trị của x là
2 6
1 8 8
A. 3. B. . C. . D. − .
3 39 39
Câu 8: Cho tam giác ABC có A = 800 . So sánh các cạnh của tam giác ABC ta được kết quả
= 700 ; B
đúng là
A. BC < AC < AB. B. BC < AB < AC. C. AB < BC < AC. D. AC < AB < BC.
= 80 . Số đo góc đáy của tam giác đó bằng
Câu 9: Tam giác ABC cân tại A và có A 0
Câu 11: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
1 2 3
A. AG = AM . B. AG = AM . C. AG = AM . D. AM = AG.
2 3 2
Câu 12: Cho ∆ABC có AB = 1cm ; BC = 6cm và độ dài của cạnh CA là một số nguyên (cm).
Hỏi độ dài cạnh CA bằng bao nhiêu cm?
A. 6(cm). B. 5(cm). C. 1(cm). D. 7(cm).
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu đồ đoạn thẳng hình bên
+) Biểu đồ này cho biết những thông tin gì?
+) Hãy cho biết năm 2018, GDP của Việt
Nam là bao nhiêu tỉ đô la?
b) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác đó là 56(cm) và độ dài ba cạnh của
nó tỉ lệ với 3; 5; 6.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho 2 đa thức A( x) = x 4 + 7 x 2 − 3 x − 4 và B ( x) = 2 x 4 + x 3 − 7 x 2 + 3 x − 2 .
a) Hãy tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A( x).
b) Tính A(2).
c) Tính A( x) + B ( x).
Bài 3. (1,5 điểm ) Thực hiện các phép tính:
1 5 1
a) 6 x 3 ( x 2 − x − ) − 2 x5 − x3.
3 2 6
b) ( x − 3) ( x + 3 x − 2).
2
( )
c) 4 x3 − 4 x 2 + 5 x + 4 : ( 2 x + 1) .
Bài 4 . (2,5điểm )
Cho ∆ABC cân tại A có đường phân giác AD và đường trung tuyến BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ∆ABH = ∆ACH và BH = CH .
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với AD, đường thẳng này cắt tia BE tại F.
Chứng minh EH = EF .
2
c) Gọi G là giao điểm của FD với CH. Chứng minh HG = HE.
3
Bài 5. (0,5 điểm)
a 3 + b3 + c 3 a
Cho các số a; b; c; d khác 0, và b 2 = c ⋅ a ; c 2 = b ⋅ d . Chứng minh rằng = .
b3 + c 3 + d 3 d
----------------Hết---------------
PHÒNG GD-ĐT VỤ BẢN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN HỌC LỚP 7
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D B B A
II. Tự luận:(7điểm)
Câu Nội dung Điểm
Bài 1 a)
1,0 điểm +)Biểu đồ cho biết : Tổng sản phẩm Quốc nội ( GDP) Việt Nam
qua các năm 2014 đến năm 2019 0,25
+)Năm 2018 GDP của Việt Nam là 245,2 tỉ đô la. 0,2 5
b) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác đó là x; y; z ( cm ). Theo bài
ra ta có x + y + z = 56 và
x y z
= = 0,25
3 5 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có
x y z x + y + z 56
= = = = = 4
3 5 6 3 + 5 + 6 14
Suy ra= =
x 12; y 20;= z 24
0,25
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó là 12; 20; 24 ( cm )
Bài 2 a) Đa thức A( x) = x 4 + 7 x 2 − 3 x − 4
1,0điểm có bậc là 4; hệ số cao nhất là 1; hệ số tự do là -4
0,5
b) A(2) =(2) + 7.(2) − 3.(2) − 4.
4 2 0,25
A(2) = 34. 0,25
c)
A( x) + B( x) = (x 4
+ 7 x 2 − 3x − 4 ) + ( 2 x 4 + x3 − 7 x 2 + 3x − 2 )
A( x) + B( x) =x 4 + 7 x 2 − 3 x − 4 + 2 x 4 + x3 − 7 x 2 + 3 x − 2 0,25
A( x) + B( x) = 3 x 4 + x3 − 6 0,25
Bài 3 Thực hiện các phép tính
1,5 điểm 1 5 1
6 x3 ( x 2 − x − ) − 2 x5 − x3
a) 3 2 6
= 2 x − 15 x − x − 2 x5 − x3
5 4 3
0,5
= −15 x 4 − 2 x3
b) ( x − 3) ( x 2 + 3 x − 2)
= x3 + 3x 2 − 2 x − 3x 2 − 9 x + 6 0,5
=x3 − 11x + 6
( )
c) 4 x3 − 4 x 2 + 5 x + 4 : ( 2 x + 1) = 2 x 2 − 3 x + 4 0,5
Bài 4 A
2,5đ
F
E
B D C
Bài 5 Ta có
0,5 điểm b a
b 2 = ca ⇒ =
c b
c b 0,25
c 2 = bd ⇒ =
d c
a b c
⇒ = = (1)
b c d
a3 a a a a b c a
Từ (1) ⇒ = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = (2)
b3 b b b b c d d
a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Từ (1) ⇒ = = = (3) 0,25
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3
a 3 + b3 + c 3 a
Từ (1),(2), (3) ⇒ 3 3 3 = ( điều phải chứng minh)
b +c +d d
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng căn cứ vào hướng dẫn châm để chia điểm và cho điểm tối đa ./.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. 9. B. 3. C. 5. D. 17.
Câu 9. Cho ∆ABC có =
A 50= o
, B 30 . Khẳng định nào sau đây đúng?
o
A. AC < BC < AB . B. AC < AB < BC. C. AB < AC < BC. D. AB < BC < AC.
Câu 10. Cho ∆ DEF. Kết luận nào sau đây đúng?
A. DE + DF < EF . B. DE + DF > EF. C. DE – DF > EF. D. DE – DF = EF.
Câu 11. Xem hình 1 và chọn khẳng định đúng. A
A. AD là một đường trung tuyến của ∆ABC .
B. AD là một đường phân giác của ∆ABC . Hình 1
C. AD là một đường cao của ∆ABC .
D. AD là một đường trung trực của ∆ABC . B D C
Câu 12. Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường
A. trung tuyến. B. đường phân giác.
C. đường cao. D. đường trung trực.
Câu 13. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 14. Cho một hình lập phương có cạnh bằng 3cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương
đó là
A. 9 cm2. B. 36 cm2. C. 54 cm2. D. 27 cm2.
Câu 15. Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?
A. B. C. D.
------------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: ( 5.0điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
x −10
1. Tìm x biết = . 0,75
−6 3
(0,75
- Rút được x.3 = (-6).(-10) 0,25
điểm)
- Tính được và kết luận x = 20 0,50
Cho đa thức M = 2x2 + 5x - 12.
Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M. 0,75
a - Xác định được bậc đa thức là 2 0,25
- Xác định được hệ số cao nhất là 2 0,25
- Xác định được hệ số tự do là -12 0,25
Cho đa thức N = x2 - 8x + 1. Hãy tính tổng M + N. 0,5
Cách 1: M + N = (2x2 + 5x - 12) + (x2 - 8x - 1)
0,25
2. = (2x2 + x2) + (5x – 8x) + (-12 -1)
(1,75 b = 3x2 - 3x - 13 0,25
điểm) Cách 2: M = 2x2 + 5x – 12 0,25
N = x2 - 8x - 1
M + N = 3 x2 - 3x - 13 0,25
Tìm đa thức P biết rằng P ⋅ (2x – 3) = M 0,5
P ⋅ (2x – 3) = M
c
P = M : (2x – 3)
= (2x2 + 5x – 12) : (2x – 3) 0,25
=x+4 0,25
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm,
chiều cao 50cm. 0,5
3.
a. Tính thể tích của bể cá.
(1,0 Thể tích của bể cá là: 100.60.50 = 300000 (cm3) 0,5
điểm) Mực nước ban đầu trong bể cao 30cm. Người ta cho vào bể một hòn đá
b. trang trí có thể tích 30dm2(hòn đá chìm trong nước). Hỏi mực nước lúc 0,5
này trong bể cao bao nhiêu cm?
4.
(1,5 HV 0,25
điểm)
------------HẾT------------
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
a) Thu gọn hai đa thức A ( x ) và B ( x ) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x)+B(x) và A(x) - B(x).
Câu 3:( 2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
HB = BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H (E thuộc AC)
a) Chứng minh: ∆ABE =
∆HBE
b) Chứng minh: Tam giác AEH cân tại E.
c) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH.
d) Gọi K là giao điểm của HE và BA. Chứng minh: BE vuông góc KC.
Câu 4:( 1,5 điểm)
Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3cm, chiều cao 2,6cm; chiều cao của hình lăng trụ là 10cm.
a) Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh.
b) Người ta cần làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ
tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng(bỏ qua mép nối).
Phần
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm). Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Mã đề 01 A B B A D B B A B A C C B C B B
Mã đề 02 D B C B A C C B A B C C A D C D
Mã đề 03 D C A B D C C C C B C B A A B C
Mã đề 04 B C D A A B C A B D B D B C D B
Mã đề 05 B D B C A C D B B B A C B A A D
Phần 2. Tự luận:(6,0điểm)
Câu Đáp án Thang
điểm
a) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 7 có xác suất bằng 0 vì đây
là biến cố không thể. 0,5
b) Có 2 biến cố rút được thẻ ghi số chia hết cho 5 là biến cố ghi
Câu 1 số 10 và số 15 trong sáu biến cố cho ở trên. Mỗi tấm thẻ có
khả năng lấy được như nhau. Do đó xác suất của biến cố rút
(1,0 1 0,5
điểm) được thẻ ghi số chia hết cho 5 là:
3
A ( x ) = 5 x 4 − 7 x 2 − 3x − 6 x 2 + 11x − 30
( )
Câu 2 = 5 x 4 + −7 x 2 − 6 x 2 + ( −3x + 11x ) − 30
(1,5 0,25
điểm) a) = 5 x − 13x + 8 x − 30
4 2
B ( x ) =−11x3 + 5 x − 10 + 5 x 4 − 2 + 20 x3 − 34 x
= 5 x 4 + ( −11x3 + 20 x3 ) + ( 5 x − 34 x ) + ( −10 − 2 ) 0,25
= 5 x 4 + 9 x3 − 29 x − 12
A ( x ) + B ( x )= (5 x 4 − 13 x 2 + 8 x − 30) + ( 5 x 4 + 9 x3 − 29 x − 12 )
b) = 5 x − 13x + 8 x − 30 + 5 x + 9 x − 29 x − 12
4 2 4 3
0,25
= (5 x 4 + 5 x 4 ) + 9 x 3 − 13 x 2 + (8 x − 29 x) − (30 + 12)
= 10 x 4 + 9 x 3 − 13 x 2 − 21x − 42
0,25
A ( x ) − B ( x )= (5x 4
− 13 x 2 + 8 x − 30 ) − ( 5 x 4 + 9 x3 − 29 x − 12 )
= 5 x 4 − 13 x 2 + 8 x − 30 − 5 x 4 − 9 x3 + 29 x + 12
0,25
= (5x 4
− 5 x 4 ) − 9 x3 − 13 x 2 + ( 8 x + 29 x ) + ( −30 + 12 )
=
−9 x3 − 13 x 2 + 37 x − 18 0,25
A
Câu 3 E
C
(2,0
điểm)
A.
( a + b ) .2 . B.
( a + b ) .h . C. ( a + b ) .h. D.
(a + b) .
h 2 2h
Câu 5. Bậc của đa thức x − 4 x + 5 x −10 là
5 6 4
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?
A. y 2 + 5 y. B. 3 x + 8. C. − x + 2 y. D. 2 x 3 + x − 3 .
= x − 2x ?
Câu 7. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức B(x)
2
1
A. . B. 1. C. 2. D. 4.
2
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Kết quả học tập của học sinh trong từng học kỳ được đánh giá theo các mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
B. Số học sinh của mỗi lớp trong một trường: 37; 42; 36; 41; 39; 38; 40; 36; 43; 44.
C. Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cổ tích; Truyện cười; Truyện tranh.
D. Một số môn thể thao ưa thích: Đá cầu; Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua.
3 2
Câu 9. Đa thức 5x 3 − 2x 5 + x + 3x − 2 có hệ số cao nhất là
2
A.1. B. - 3. C. - 2. D. 5.
2
(
Câu 10. Kết quả của phép tính 2 x . 3 x + x − 5 x
2 3
) là
A. 6x + 2x − 10x . B. 5x + 2x − 10x .
3 4 5 3 4 5
C. 6x + 2x − 10x . D. 6x − 2x − 10x .
3 4 6 3 4 5
1/2
Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 12cm, 12cm, 24cm. B. 3cm, 3cm, 7cm.
C. 5cm, 4cm, 11cm. D. 7cm, 18cm, 13cm.
Câu 12. Hình vẽ dưới đây mô tả đường bơi của bốn bạn trong một bể bơi. Bạn Sơn bơi từ vị trí điểm K
đến vị trí điểm F, bạn Nam bơi từ vị trí điểm M đến vị trí điểm F, bạn Bắc bơi từ vị trí điểm N đến vị trí
điểm F, bạn Chiến bơi từ vị trí điểm P đến vị trí điểm F. Đường bơi của bạn nào ngắn nhất?
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A D B A D C B
Mã đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D B A D C B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B D B B C C B
3/2
Bài = 4x 6 + 3x 4 + ( −2x 3 − 9x 3 ) − 12x 5 + 6x=
2
4x 6 + 3x 4 + ( −11x 3 ) − 12x 5 + 6x 2
3.a
= 4x 6 + 3x 4 − 11x 3 − 12x 5 + 6x 2
= 4x 6 − 12x 5 + 3x 4 − 11x 3 + 6x 2 0,25 đ
Bài Tính P(x) + Q(x)= (3x4 + x3 + x2 – 5x + 2) +(3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2) 0,25 đ
3.b = 3x4 + x3 + x2 – 5x + 2 +3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2
= (3x4 +3x4 )+( x3 - 4x3 )+ (x2 +3x2 ) +(– 5x+ 5x ) +( 2 – 2)
= 6x4 – 3x3+ 4x2 0,25 đ
*Hình vẽ :.......
Bài a)Chứng minh ABM =ACN từ đó suy ra BM = CN
4.a + C/m AM= AN 0,25 đ
+ Chỉ ra 2 yếu tố bằng nhau AB = AC ; góc A chung 0,25 đ
0,25 đ
A
N M
B C
+ KL: ABM =ACN ( c.g.c)
Suy ra BM = CN 0,25 đ
Bài 1
b)C/m GM > BC
4.b 4 0,25 đ
+ C/m GB = GC
+ Tromg tam giác GBC có BC < BG + GC ( Bất đẳng thức tam giác ) 0,25 đ
BC < 2.BG
+ C/m BG = 2.GM 0,25 đ
1
=> BC < 4.GM = > GM > BC 0,25 đ
4
M x 2023 − 2023 ⋅ (x 2022 − x 2021 + x 2020 − x 2019 + ... + x 2 − x)
Bài 5 =
x 2023 − 2023x 2022 + 2023x 2021 − 2023x 2020 + 2023x 2019 − ... − 2023x 2 + 2023x
M=
0,25đ
Ta có x = 2022 suy ra x+1 = 2023. Thay 2023 = x+1 vào biểu thức M
M= x 2023 − ( x + 1) .x 2022 + ( x + 1) .x 2021 − ( x + 1) .x 2020 + ( x + 1) .x 2019 − ... + ( x + 1) .x
M = x 2023 − x 2023 − x 2022 + x 2022 + x 2021 − x 2021 − x 2020 + x 2020 + x 2019 − ... + x 2 + x 0,25đ
M = x = 2022 0,25đ
Vậy M = 2022 với x = 2022 0,25đ
4/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023
***** Môn: Toán 7
MÃ ĐỀ 135
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2n 2 − n + 2 chia hết cho số 2n + 1 là
A. {0;1} . B. {0; 2}. C. {1;3}. D. {1; 2}.
3
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f (x)
= x − 1?
5
3 5 −3 −5
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 3: Cho ∆ABC , độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. . B. .
C. D.
Câu 4: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2 là
A. 2x2. B. x2. C. –x2. D. -2x2.
Câu 5: Bậc của đa thức A(x) = 5x 5 − 4x 3 + 2x 4 − 2x 5 − 2x 4 − 3x 5 + x 2 + 1 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 70, 90; 110 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 80, 90; 100 (triệu đồng).
Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A với trực tâm H, khi đó
A. Điểm H trùng với đỉnh A. B. Điểm H nằm trong ∆ABC.
C. Điểm H nằm ngoài ∆ABC. D. Điểm H nằm trên cạnh BC.
= 650 C
Câu 8: Cho ΔABC có B
, = 35 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo ADC bằng
0
A. 1000. B. 950.
C. 1050. D. 1100.
x −1 1
Câu 9: Giá trị của x trong tỉ lệ thức = là
3 2
2 3 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM ( M ∈ BC ). Gọi G là trọng tâm của tam giác
và GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 6cm.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con
xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 3
= 500 . Số đo N
Câu 12: Cho ∆ MNP cân tại M, có M là
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
( )
0,75 = 5 x5 − 2 x5 + 2 + ( −7 x + 2 x ) − 4 x 2
= 3x + 2 − 5 x − 4 x 2
5
0,5
Bài 1.
(2,25 Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến: A(x) = 3x5 − 4 x 2 − 5 x + 2 0,25
điểm). A( x) = 3 x − 4 x − 5 x + 2
5 2
+
B( x) = −3 x5 + 4 x 2 + 3 x − 7
b, A(x)+B(x) = -2x - 5 0,5
1đ
A( x) = 3 x5 − 4 x 2 − 5 x + 2
-
B( x) =−3 x5 + 4 x 2 + 3 x − 7
A(x)-B(x) = 6 x5 − 8 x 2 − 8 x + 9 0,5
c, Thay x = -1 vào đa thức đã thu gọn của A(x) ta có:
A(-1)= 3. ( −1) − 4. ( −1) − 5. ( −1) + 2 = 3. ( −1) − 4.1 + 5 + 2 = 0
5 2
0,5
chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức A(x).
0,25
Thay x = -1 vào đa thức B(x) ta có:
B(-1)= - 3. ( −1) + 4. ( −1) + 3. ( −1) − 7 =−3. ( −1) + 4.1 − 3 − 7 =−3 ≠ 0
5 2
0,25
(đối đỉnh);
AMC = BMD
MC = MD (giả thiết) 0,25
∆MBD ( c.g.c ) .
Do đó ∆MAC = 0,25
⇒ (hai góc tương ứng)
ACM = BDM 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên suy ra AC // BD 0,25
Do ∆MAC = ∆MBD (cmt) nên AC = BD (hai cạnh tương ứng).
b,
Xét ∆BCD có: BD + BC > CD (bất đẳng thức tam giác) 0,25
0,5
Mà AC = BD nên suy ra AC + BC > CD
Mà CD = 2CM (do MD = MC nên M là trung điểm của CD ).
Vậy AC + BC > 2CM
0,25
2
Xét ∆ACD có AM là đường trung tuyến và AK = AM nên K là trọng
3
tâm của ∆ACD
c,
0,5 Do đó CK là đường trung tuyến nên N là trung điểm của AD . 0,25
Xét ∆ABD có DM , BN là hai đường trung tuyến mà DM , BN cắt nhau tại
I nên I là trọng tâm của ∆ABD .
2
Do đó DI = DM
3
0,25
Trang 4/5 - Mã đề thi 135
1 2 1 1
Mà DM = =
CD nên DI =. CD CD hay CD = 3DI .
2 3 2 3
Đa thức f (x) = ax 2 + bx + c ( a,b,c là các số hữu tỉ).
f (−4) = a. ( −4 ) + b.(−4) + c
2
Ta có = 16a − 4b + c
a,
0,5
f (5) = a.52 + b.5 + c = 25a + 5b + c
= 41a − 16a + b + 4b + 2c − c
= ( 41a + b + 2c ) + ( −16a + 4b − c )
0,25
− (16a − 4b + c ) do 41a + b + 2c =
= 0
Bài 4
0,75 (16a − 4b + c ) . − (16a − 4b + c )
f (−4). f (5)=
− (16a − 4b + c )
2
=
Vì (16a − 4b + c ) ≥ 0 với mọi giá trị của a,b,c nên − (16a − 4b + c ) ≤ 0 với mọi
2 2
A. 4. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 4: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc
Số học sinh 16 10 6 8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là
A. 35% B. 25%. C. 60%. D. 40%.
Câu 5: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số 5; 10; 15; 20; 25; 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30. B. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
C. Rút được thẻ ghi số chẵn. D. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 5cm; 5cm. B. 9cm; 5cm; 9cm. C. 12cm; 5cm; 13cm. D. 4cm; 9cm; 5cm.
Câu 7: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc nhỏ hơn 8” là
A. 1. B. 0. C. 0,6. D. 0,8.
= 2A,
Câu 8: Cho tam giác ABC có B C = 3A.
Số đo của góc B bằng
A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 40o.
Câu 9: Cho hai đa thức: A = −2x 2 + 3x + 5 và B =1 − x + 2x 2 . Tính A + B ta được kết quả là
A. 2x − 6 . B. 4x + 4 C. 2x + 6 . D. 4x − 4
Câu 10: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Khi đó
A. BN = 2BG. B. BN = 2GN. C. GB = 3GN. D. GB = 2GN.
Câu 11: x = 0 là nghiệm của đa thức
A. −2x + 3. B. −7x 2 + x. C. x 2 − 4. D. x 2 − 5x + 1.
Câu 12: Giá trị của biểu thức C= n + 2m tại m = 2;n = −1 là
A. 0. B. −3. C. 3. D. −5.
Câu 13: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
A. x 2 + 2. B. 12 − 3y . C. 2x + 6. D. x 2 − 16.
2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. 1 − 3y. B. 3z − 4. C. −4x 3 . D. 2x 2 + 1.
Câu 16: Đa thức B ( x=
) 2x − 10 có nghiệm là
A. x = −2. B. x = 5. C. x = −5. D. x = 2.
(
Câu 17: Kết quả của phép tính nhân −3y − 12y + 15 . − y là
2
) 2
3
A. −2y − 8y + 10y. B. 2y + 8y + 10y. C. 2y + 8y − 10y. D. −2y − 8y − 10y.
3 2 3 2 3 2 3 2
Loại quả
Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng d vuông
góc với BC tại M . Tia phân giác của góc A cắt d tại I. Qua I kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc A, cắt các tia AB và AC theo thứ tự tại H và K. Chứng minh rằng:
a) ∆AIH = ∆AIK. b) BH = CK.
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan và nghỉ lại trong một homestay có cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sổ được thiết kế như hình 1 và vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng
1
định=DE = BC 1, 6 m . Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng.
2
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 172 MÃ ĐỀ 173 MÃ ĐỀ 174
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 1 B 1 A 1 C
2 A 2 C 2 B 2 A
3 A 3 A 3 A 3 B
4 D 4 D 4 C 4 D
5 C 5 C 5 C 5 A
6 D 6 A 6 B 6 B
7 A 7 B 7 C 7 C
8 B 8 C 8 B 8 D
9 C 9 A 9 B 9 A
10 D 10 B 10 D 10 B
11 B 11 B 11 D 11 C
12 C 12 C 12 B 12 D
13 A 13 D 13 C 13 D
14 A 14 A 14 D 14 C
15 C 15 D 15 A 15 A
16 B 16 A 16 D 16 B
17 C 17 C 17 D 17 B
18 B 18 D 18 C 18 C
19 D 19 B 19 A 19 A
20 B 20 D 20 A 20 D
= ( −4x − 2x ) + ( −5x + 3x ) + ( x − 2x ) − 5
3 3 2 2
0,25
=−6x 3 − 2x 2 − x − 5 0,25
Câu 1
(1,5 điểm) Bậc của đa thức P ( x ) là 3 0,25
− 9x 5 − 6x 3 + 18x 2 − 35x − 42 3x 2 − 7
a) Loại quả mà cửa hàng bán được nhiều nhất là Vải thiều 0,5
Câu 2
b)
(1,0 điểm)
Loại quả Vải thiều Xoài cát Nho xanh Táo đỏ 0,5
Khối lượng (kg) 80 40 24 16
0,25
a) Ta có IH ⊥ AB tại H , IK ⊥ AC tại K ⇒ AHI
= 90o ;AKI
= 90o 0,25
= IAK
Vì AI là tia phân giác của góc A nên IAH . 0,25
Xét ∆AIH và ∆AIK có:
= AKI
AHI = IAK
= 90o ; IAH (chứng minh trên) 0,25
AI là cạnh chung
Do đó ∆AIH = ∆AIK (cạnh huyền - góc nhọn)
0,25
Vậy ∆AIH = ∆AIK
b) Chứng minh được BI = CI .
0,25
Do ∆AIH =
∆AIK (chứng minh câu a) ⇒ HI =
KI (hai cạnh tương ứng). 0,25
0,25
D E 0,25
B F C
180o −
A
∆ADE có AD = AE suy ra ∆ADE cân tại A suy ra
ADE =
2
180 − A
o
Câu 4 ∆ABC cân tại A suy ra
ABC =
(0,5 điểm) 2
Từ đó suy ra
ABC =
ADE
Chứng minh được ∆ADE = ∆DBF ( c.g .c ) ⇒ DE =
BF
1
Tương tự DE = FC suy ra=
DE =BC 1, 6m
2
Tổng điểm 5,0