You are on page 1of 6

BÀI TẬP TỔNG HỢP 25

Câu 1. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(2/1930) là
A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, tư sản phản cách mạng.
C. thực dân Pháp và tư sản mại bản. D. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
Câu 2. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quãng Ngãi) ngày 18-8-1965.
A. đều chứng tỏ tinh thần bất khuất của nhân dân Việt Nam chống Mĩ.
B. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
C. đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
D. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Viêt Nam.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô và
các nước Đông Âu?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
B. Xây dựng một mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước.
Câu 4. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước
năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 5. Tác động tích cực nào sau đây không phải của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
B. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
D. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
Câu 6. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam.Á.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
Câu 7. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh trong khi quân địch lại bố phòng sơ hở.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.
C. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
D. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở.

1
Câu 8. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xô như thế nào?
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
D. Kí với Đức bản Hiêp ước Xô – Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
Câu 9. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn được
gọi là
A. cao trào kháng Nhật cứu nước. B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. chiến tranh chống Nhật cứu nước. D. phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 10. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật bản sau những năm 50 thế kỉ XX đến năm
2000 là:
A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới. B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới. D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.
Câu 11. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn
nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1930-1931. B. 1936-1939. C. 1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 12. Sau Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng vì
A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát….
B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
Câu 13. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích
A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này.
C. hợp tác kinh tế với Tây Âu.
D. mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
Câu 14. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền
hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
C. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam trong mọi hoàn cảnh.
D. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
Câu 15. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra
A. xu thế toàn cầu hóa. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
2
C. chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
Câu 17. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi. B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 18. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới đất
nước năm 1986 là
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.
B. những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 19. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thu-đông
1950 là
A. ta đều chủ động đánh Pháp.
B. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
D. Pháp đều chủ động đánh ta.
Câu 20. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là
A. chống Pháp và phong kiến.
B. dùng bạo lực giành độc lập.
C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
Câu 21. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 22. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp định
Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước. B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 23. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
1. Hiệp ước Nhâm Tuất. 2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định. 3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì. 4. Hiệp
ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,1,4,3. B. 2,1,3,4. C. 2,4,3,1. D. 2,4,1,3.
Câu 24. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.

3
Câu 25. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là Cương
lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng đắn vấn
đề dân tộc và giai cấp.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng
đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
C. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
D. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.
Câu 26. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. chống Pháp và phong kiến.
B. dùng bạo lực giành độc lập.
C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
Câu 27. Một trong những hoạt động gắn liền với tên tuổi của nhà yêu nước Phan Châu Trinh là
A. phong trào Duy tân (1906-1908). B. phong trào Đông du (1905-1908).
C. thành lập trường Đông Kinh nghĩa thục (1907). D. thành lập Việt Nam quang phục hội (1912).
Câu 28. Một trong những mục tiêu của chiến lược “ Cam kết và mở rộng” dưới thời Clintơn là
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. lôi kéo và tập hợp các nước đồng minh của mình đứng vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
C. ngăn chặn rồi tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
D. sử dụng khẩu hiệu “ thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
Câu 29. Địa bàn hoạt động của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 -1896) là
A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hoá, Ninh Bình.
Câu 30. Một trong những nội dung của kế hoạch Na-va là
A. gấp rút tập trung quân Âu Phi xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược.
C. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm.
D. ra sức phát triển ngụy quân, tập trung xây dựng “ quân đội quốc gia”.
Câu 31. Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã giải quyết được nhiệm vụ nào?
A. Xây dựng chính quyền Xô viết đại biểu công – nông – binh.
B. Thành lập được chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản.
C. Lật đổ được chế độ phong kiến Nga hoàng.
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Câu 32. Âm mưu của Pháp khi tấn công Đà Nẵng vào năm 1858 là
A. biến Đà Nẵng thành căn cứ vững chắc để uy hiếp triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
B. chiếm Đà Nẵng làm bàn đạp để mở rộng xâm lược Việt Nam.
C. biến Đà Nẵng thành căn cứ tiền phương, mở rộng xâm lược ở khu vực Đông Nam.Á.
D. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng.
4
Câu 33. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng gì?
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng thánh Mười Nga rồi truyền về nước.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt Kiều ở Pháp.
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 34. Điểm mới và tiến bộ nhất trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đến
trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là quan niệm
A. cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
B. muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
C. về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.
D. về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
Câu 35. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. thực hiện bạo động. B. thực hiện cải cách.
C. dựa vào Nhật đánh Pháp. D. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 36. Bài học nào sau đây được rút ra từ thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) cho cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) ở Việt Nam?
A. Trong kháng chiến toàn diện, mặt trận ngoại giao đóng vai trò then chốt.
B. Luôn kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
C. Đi từ chiến tranh chính quy tiến lên chiến tranh du kích.
D. Kháng chiến phải gắn liền với xây dựng chủ nghĩa xã hội trên cả nước.
Câu 37. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hành động của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đưa vào miền Nam nhiều cố vấn quân sự. B. Rút quân đồng minh khỏi Việt Nam.
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ vào miền Nam. D. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”.
Câu 38. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), chiến thắng nào sau đây của quân dân
miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh nét độc đáo trong nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng Lao động
Việt Nam thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Kết hợp giữa tiến công của lực lượng vũ trang và khởi nghĩa của quần chúng.
B. Đẩy mạnh cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên hai miền đất nước.
C. Tiến hành hai cuộc cách mạng ở hai miền với mục tiêu chiến lược khác biệt.
D. Sử dụng phong trào đấu tranh của quần chúng làm mũi tiến công chủ yếu.
Câu 40. Từ tháng 1-1959, nhân dân miền Nam Việt Nam phải sử dụng bạo lực cách mạng vì
A. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
5
C. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.

You might also like