You are on page 1of 1

Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - 0982997266 - nguyendiep@flss.edu.

vn Năm học: 2023 - 2024

PHIẾU 3 – PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ

     
Câu 1. Phương trình x 2  1 x 2  2 ... x 2  99 x 2  100  0 có bao nhiêu nghiệm là số nguyên?
A. 10. B. 20. C. 18. D. 100.
Câu 2. Giá trị x0  3
7  5 2  7  5 2 không là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
3

A. ( x 2  7 x  3)( x  2)  0 . B. x 2  5 x  6  0 .
C. x 2  8x  15  0 . D. ( x  2)( x 4  x)  0 .
Câu 3. Tìm nghiệm x0 của phương trình 4x 2  1  x  2x 2  x  2x  1 .
Câu 4. Với  x; y  là cặp số nguyên thỏa mãn xy  3x  2 y  11 , GTLN của tích x. y bằng
A. 12. B. 6. C. 14. D. 8.
Câu 5. Phương trình  x  12 x  20  x  6  0 có mấy nghiệm?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình x  10 x  22  2 x  5 .
Câu 7. Tìm số nghiệm của phương trình: x  6  2 x  19  3 x  7  12 .
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
Câu 8. Phương trình 4 x 2  3x   0 có mấy nghiệm dương?
4x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn phương trình x 2  2 y 2  2 xy  1  0 ?
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 10. Tính tổng các nghiệm của phương trình ( x  1)( x  2)...( x  11)( x  12)  0 .
Câu 11. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình 3 x  1  3 7  x  2 .
Câu 12. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  4 x  1  0 . Tính giá trị của biểu thức
x  1 x2  1
M 1  .
x2 x1
Câu 13. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2  x  3  0 . Không giải phương trình, hãy tính
giá trị của biểu thức: P  x13  4 x22  2019 .
Câu 14. Tính tích các nghiệm của phương trình 2 x 4  21x3  74 x 2  105x  50  0 .
Câu 15. Tính tổng các nghiệm của phương trình x 4  4 x 2  2 x  1  12  2 x  1  0 .
2

Câu 16. Tính tích các nghiệm của phương trình x 2  2  3x  2  3x  x 2 .

LUYỆN TẬP.
Bài 1. Giải phương trình:
x2 8  x  1
1) (NTT- 2023)   6  0. 2) (NTT- 2021) x 3   x  8 6  x  2 x  0
x 1 x2
3) (NTT -2020) x 4  3x3  3x  1  0 4) (TS 10 – 2020) x  3x  2  x 2  1
Bài 2. Giải phương trình:
1) 2 x3  3x 2  11x  6  0 2) 2 x 4  7 x 3  11x 2  19 x  6  0
 1   1
3)  6 x  7   3x  4  x  1  6
2
4) 2  x 2  2   7  x    2  0
 x   x
5) x 2  3 x  3  x 2  3 x  6  3 6) x  5  4  x   x 2  x  20  3
Bài 3. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
1) 2 x  5 y  3 xy  8 . 2) xy  x  y  2 .
3) x  26   y  4  y  2  .
2
4) x 2  y 2  x  y  8 .

You might also like