Professional Documents
Culture Documents
Hiệu năng
-Giảm lượng nhiên liệu trữ trong thân
kim
-Thời gian kích hoạt phun nhanh hơn
-Cải thiện khả năng phun mồi.
-Giảm khối lượng
-Cải thiện khả năng hiệu chỉnh phun
trong hệ thống
N3 N2
D6CA/B- Engine Cấu tạo
Nắp chụp kim phun Solenoid kép
Cụm van xả SCV
Van điện từ
điều khiển
van tràn
(SCV)
Van điều
khiển
ty kim
( NCV)
D6CA/B- Engine Hoạt động
D6CA/B- Engine Hoạt động
D6CA/B- Engine
(EURO II/III)
Khí thải
D6CA/B
Hệ thống
EMS
nhiên liệu
Hệ thống
Nạp
D6CA/B- Engine
Khí thải
D6CA/B- Engine
Quy định khí thải
0.10
EURO Ⅲ
0.08
Bụi than ( g/kWh)
0.06
0.04
0.036
0.027
0.02
0.013
EURO Ⅴ EURO Ⅳ
0.01
Tổng quát
D6CA/B- Engine
788mm
429.1mm
Unit : mm
ECU
ECU
Figure
Thay đổi Lắp kết hợp trên công tắc đa chức năng
D6CA/B- Engine
Fuel Filter
D6CA D6CB
Figure
V-Belt
D6CA D6CB
Figure
Figure
1) Bề mặt bu-li
Thay đổi
2) Khối lượng nhẹ hơn
D6CA/B- Engine
By-Pass Filter
D6CA D6CB
Figure
Thay đổi Làm sạch và thay thế giấy lọc: mỗi 40,000km
D6CA/B- Engine
EUI
D6CA D6CB
Figure
Figure
Figure
Figure
Ống vào
Ống ra
Air Compressor
D6CA D6CB
Figure
Lỗ thông hơi
TRUCK
TRUCK
Figure BUS
BUS
Thân máy
D6CA D6CB
Figure
Figure
TRK/BUS TRK/BUS
22311-84000 22311-84400
Áo lót
D6CA D6CB
Figure
Piston
D6CA (’00 EM) D6CB (’04 EM) D6CB (’06 EM)
Figure
Thanh truyền
D6CA D6CB
Figure
Figure
Camshaft
D6CA D6CB
Figure
Intercooler
D6CA D6CB
Figure
Coolant Temperature
Sensor
Cấu trúc
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Nắp máy
Động cơ
D6CA/B
Động cơ
D6CA/B
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Bánh đà
PT PA
D6CA/B
BT AT
PC PB
B
Cam Shaft
Nhận biết xi-lanh số 1
tại điểm chết trên(TDC)
Đo áp suất nén
Động cơ
D6CA/B
Tiêu chuẩn
IN 0.37±0.05mm
EX 0.5±0.05mm
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Bơm kim liên hợp điện tử (Electronic unit injector)
EUI
Động cơ
D6CA/B
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Khi xi-lanh số 1 ở vị trí điểm chết trên (TDC) , lắp đồng hồ so kế vào
và đo khe hở của kim phun khi đang đội kim phun.
Các bước 1 2 3 4 5 6
Quay 180˚ ●
Quay 180˚
(Xi-lanh số 6 ở điểm chết ● ●
trên (TDC))
Quay 180˚ ●
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Pít-tông và xi-lanh
Dấu hướng
●
(Trước)
Động cơ
D6CA/B
Bộ lọc rẽ
Bypass filter
Động cơ
D6CA/B
Bộ Filter
Oil lọc dầu
D6CA/B- Engine
Chú ý khi lắp ráp lại động cơ
F Đuôi
7. Khi lắp bạc canh hông, đặt rãnh dầu bôi trơn
hướng ra ngoài
D6CA/B- Engine
Phanh Jake
D6CA/B- Engine
Ưu điểm sử dụng
Không phun nhiên liệu Nạp Nén Cuối nén Dãn nở Thải
Van từ
Cần cò mổ
Khi hiệu chỉnh khe hở sú-páp thải, đồng thời hiệu chỉnh khe hở là 0,65 mm
bằng thước đo cỡ lá.
D6CA/B- Engine
Van xả
EUI Bơm nhiên
liệu
Van xả
Bộ tách
nước
Hồi
Thùng nhiên
liệu
Lọc nhiên liệu Bộ tách nước
D6CA/B- Engine
Bơm nhiên liệu
- Phân phối
500rpm : 4bar(1ℓ/min hoặc hơn)
1,900rpm : 7bar(7ℓ/min hoặc hơn)
Van một chiều: ngăn dòng nhiên liệu chảy hướng ngược (được lắp trong
bơm nhiên liệu)
D6CA/B- Engine
Lọc nhiên liệu
Bơm mồi
Vít xả gió
Van xả
D6CA/B- Engine
Xả gió từ đường ống nhiên liệu
Vít xả gió
Bệ vòi
2. Tháo trục cò mổ
Hệ thống nạp
D6CA/B- Engine
Hệ thống tăng áp
Hệ thống D6CB
Trục
Bộ chấp hành
D6CA/B- Engine
Bộ tăng áp
Hệ thống D6CB
Nạp
Nguyên lý
hoạt động
Bộ chấp hành
Bánh Bánh
nén Tuốc-bin
D6CA/B- Engine
Bộ giải nhiệt cho hệ thống tăng áp
Hệ thống D6CB-engine
Hệ thống nạp
Nhiệt độ tối đa
130℃
Bộ giải nhiệt
Nguyên lý
hoạt động Ống giảm
25℃
Thanh khí
thải
EMS
D6CA/B- Engine
Tín hiệu vào và ra
CKPS, CMPS
CAN H
CAN Bus Line
Plug CAN L 120Ω
120Ω
SERVER Meister
(CAN) ECU
Reprogramming SCAN
EOL (End of line) Tool
CAN H
CAN
Bus Line
Plug CAN L 120Ω
120Ω
ECU động cơ và các bộ phận khác (TCU, ABS, Intarder ...) có thể kết nối lẫn nhau qua cổng giao
tiếp CAN, để trao đổi thông tin.Nó cũng được sử dụng để tải dữ liệu hoạt động và hệ thống chẩn
đoán.
D6CA/B- Engine
Boost pressure & Temp.
140
350 120
300 100
air pressure [ kPa]
Temperature[C]
250 80
60
200
40
150
20
100
0
50
-20
0 -40
1,06 1,45 1,83 2,21 2,59 2,97 3,35 3,74 4,12 4,50 4,88
88 182 424 1141 2438 9105 44642
Output Voltage[ V] Resistance[Ohm]
D6CA/B- Engine
Coolant Temperature Sensor
NTC Thermister
400
380
Sensor output[mV]
360
340
320
300
280
260
240
220
200
0 47 132 278 469 632 778 869
Temperature [K]
D6CA/B- Engine
Fuel Pressure & Temp. Sensor
1200
Fuel pressure [kPa]
1000
800
600
400
200
0
0.2000 1.1010 2.0020 2.9030 3.8040 4.7050
Output voltage [V]
D6CA/B- Engine
Accelerator pedal sensor
Tín hiệu ra
APS Cầm chừng Đạp hoàn toàn
0.65V 3.85V
Xác định vị trí của chân ga.
Công tắc cầm chừng được lắp trong APS.
Phụ thuộc vào hoạt động công tắc cằm chừng, ECU điều khiển tỉ lệ và thời
điểm phun.
D6CA/B- Engine
Pedal Sensor Fail Safe
TH4. Cảm biến chân ga và 2 công tắc cầm chừng đều hỏng
D6CA/B- Engine
Camshaft Position Sensor
Kiểm tra Mô tả
Điện trở(Ω) 860±80 (20℃)
Khe hở không khí 1.0~2.0mm
Đầu nối 2 pin
Tín hiệu đã xử lý
Kiểm tra Mô tả
Điện trở(Ω) 860±80 (20℃)
Khe hở không khí 1.0~2.0mm
Đầu nối 2 pin
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1
D6CA/B- Engine
Nguyên tắc hoạt động
Chiều quay
Direction of của động cơ
the engine rotation
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1
-6 6
CKP SIGNAL
NO 4 TDC Bolt up angle
D6CA/B- Engine
Vị trí điểm chết trên (TDC)
2nd wheel
teeth
34.5 ˚
69 ˚ CA +1 răng
6th wheel
teeth
Bánh răng cảm biến trục khuỷu Bánh răng cảm biến trục Cam
D6CA/B- Engine
Cảm biến vị trí của cam và trục khuỷu
Biểu đồ
87
D6CA/B- Engine
Cảm biến vị trí của cam và trục khuỷu
Biểu đồ
88
D6CA/B- Engine
Atmospheric Pressure Sensor
Diagnosis Connector
1 2 3 4 5 6 7 8
VSPD CAN_L ABS Check L_LINE
9 10 11 12 13 14 15 16
GND CAN_H T/M Check K_LINE BATT+
K_LINE
L_LINE
Engine ASTRONIC ZF
ECU ABS/ASR
T/M INTARDER
※ Connector Side
D6CA/B- Engine
Kim phun liên hợp điện tử
33800-84000
1WY- LG4-YTR
Needle Control Valve
24532716
P’
HYUNDAl TRIM CODE
DELPHI P/N
D6CA/B- Engine
Đăng kí– Sử dụng GDS
D6CA/B- Engine
Mã lỗi
ON
IG S/W 1 1 3 4 1 2 3 4 1 0 3 4 2
Engine check T1 T4 T6
lamp
Next trouble code
Press for 3 sec
Previous trouble
code
SET/INC S/W
RES/DEC S/W
4. Điều khiển nhiên liệu khi khởi động & điều khiển cầm
chừng
PTO
Hành trình
D6CA/B- Engine
Điều khiển thời điểm phun
Nhiệt độ khí nạp
Nhiệt độ nước làm mát
2. Điều kiện
◆ Xe dừng
◆ Công tắc cầm chừng “Mở”
◆ PTO “tắt”
◆ Gài phanh
800 RPM
+ 25 RPM
Tốc độ cầm chừng Tăng
tham khảo
giảm
- 25 RPM
500 RPM
D6CA/B- Engine
Áp suất nhiên liệu bất thường
Hiện tượng
Giảm nhiên liệu và cảnh báo khi áp suất nhiên liệu thấp.
Điều kiện
Bước 1
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 1 và
* Thời gian lỗi> APV1
- Đèn cảnh báo sáng và thực hiện giảm áp suất xuống mức 1
Bước 2
Điều kiện A :
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 2 và
* Thời gian lỗi> APV2
- Đèn cảnh báo sáng và thực hiện giảm áp suất xuống mức 2
Điều kiện B :
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 1 và
* Thời gian lỗi> APV3
- Đèn cảnh báo chớpvà thực hiện giảm áp suất xuống mức 2
D6CA/B- Engine
Điều kiện A
Mức 1
Mức 2 Giá trị ấn định
Áp suất mức 2
Bình thường
Thời gian
107
D6CA/B- Engine
Điều kiện B
Áp suất nhiên liệu
Áp suất nhiên liệu theo tốc độ động cơ
Bình thường
Thời gian
D6CA/B- Engine
Động cơ quá nhiệt
D6CA/B- Engine
Auto Cruise Control
Điều kiện hoạt động
Nếu tốc độ xe vượt quá tốc độ cài đặt,thì phanh động cơ sẽ được kích hoạt.
D6CA/B- Engine
Điều khiển giới hạn tốc độ xe
Chức năng
Tỉ lệ phun nhiên liệu được điều khiển theo tốc độ trong giới hạn tốc độ
cho phép
- BUS : 100Km/H - Xe Tải: 80Km/h
ENGINE
RPM
EUI
MIDDLE DOOR
ECU
SW
BATT
ACCEL
PEDAL
D6CA/B- Engine
Chế độ an toàn
Cam Sensor Điều khiển bởi cảm biến vị trí trục khuỷu
Crank Sensor Điều khiển bởi cảm biến vị trí trục cam
Vehicle Speed Tốc độ giới hạn được điều khiển bằng cảm
Sensor biến tốc độ động cơ (RPM) nhưng nó không
thể điều khiển hệ thống hành trình- theo tốc độ
xe .
D6CA/B- Engine
Fail Safe: Chế độ an toàn
Air Pressure điều khiển như 150Kpa điều khiển như 150Kpa
Fuel Temperature điều khiển như 40℃ điều khiển như 40℃
Fuel Pressure điều khiển như 350Kpa điều khiển như 350Kpa
D6CA/B- Engine
Điều khiển PTO
Chức năng
Giữ ổn định tốc độ động cơ bất kì tải lên động cơ
Điều kiện
- Vận tốc xe > APV ( 20 km/h)
- Công tắc CRUISE/PTO cho phép bật
- Công tắc điều chỉnh PTO bật
Hoạt động
Bộ điều chỉnh PTO điều khiển cho động cơ có PTO một tốc độ ban đầu sau một giây sau
khi bật công tắc. Dèn báo PTO sẽ sáng.
Thoát
Công tắc CRUISE/PTO có thể tắt->Tốc độ động cơ giảm xuống tới tốc độ cầm chừng.
D6CA/B- Engine
Hoạt động củaPTO
Chế độ PTO được điều khiển theo thiết lập PTO - APV trong cabin
hay điều khiển từ xa
In-cab mode or Remote mode
POWER-TEC (GV/PY)
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine
Phụ lục
D6CA/B- Engine
122
D6CA/B- Engine
123
D6CA/B- Engine
124
D6CA/B- Engine
126
D6CA/B- Engine
127
D6CA/B- Engine
128
D6CA/B- Engine
129
D6CA/B- Engine
130
D6CA/B- Engine
Compression test
D6CA/B- Engine
132
D6CA/B- Engine
133
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
CV H-Step I
CV H-Step I
Cẩm năng sửa chữa điện (ETM) gồm 5 phần chính để giải quyết các vấn đề về
điện.
SD
Phần 1: Sơ đồ mạch điện
SD
SD
SCHEMATIC Schematic Diagram
DIAGRAMS CL Phần 2: Vị trí các bộ phận
Component Location
Những ký tự tắt sau đây dùng để xác định màu dây trong sơ đồ mạch.
0.5G
Màu : Xanh lá Màu: Xanh dương
0.5G 0.85L/R
sọc đỏ
Màu Thickness : 0.5mm Độ dày : 0.85mm
Độ dày
Phân loại bó dây CV H-Step I
Ký hiệu xác định một đầu nối bao gồm ký hiệu phân loại vị trí bộ dây dẫn tương ứng
với vị trí bộ dây khác nhau và đặc trưng thứ tự tới đầu nối.
Vị trí đầu nối có thể tìm thấy trong sơ đồ bố trí dây.
E 10 -1
M R 01
Vị trí các bộ phận cho phép dễ dàng tìm thấy qua các phác họa trên xe
Connector Configuration: Hình dạng các đầu nối
CV H-Step I
Dạng đầu nối và cách đánh số thứ tự CV H-Step I
Hình gốc
Pin Pin
Thứ tự đánh số
Đầu đực Đầu cái
từ trên bên phải
1 2 3 từ trên bên trái 3 2 1
Xuống dưới bên trái
4 5 6 Xuống dưới bên phải 6 5 4
Sơ đồ dây nối CV H-Step I
Sơ đồ dây nối thể hiện các đường dây chính và các đầu nối giữa bộ dây chính.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I
Số chân
Đường đứt có nghĩa: chỉ một
Phần của toàn bộ phận được
thể hiện. Biểu tượng này có nghĩa đầu
nối được nối trực tiếp vào bộ
phận.
STOP
LAMP
Tên của bộ phận.
SWITCH :Công tắc Đèn thắng
Closed
with pedal Ghi chú về Biểu tượng này có nghĩa đầu
Depressed: nối được nối với dây dẫn
Đóng nếu chức năng của
Đạp thắng bộ phận thẳng tới bộ phận.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I
Ground - “G”: Tiếp đất Shield wire: Dây dẫn được bao bởi lớp bảo vệ
G06
M03-3
Đây là một đèn
báo, hiển thị
bằng biều tượng
bóng đèn.
CV H-Step I
MÁY CHẨN ĐOÁN GDS CV H-Step I
Hình
Hình
Trường hợp Đào tạo kỹ thuật Trường hợp Đào tạo kỹ thuật
hư hỏng hư hỏng
GSW GSW
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I
* VCI
DVD
Internet
Cơ sở dữ liệu (Database)
Diagnostic guide Training Field Case study
Shop manual, ETM Field Fix Tech Tips
TSB ECM reprogram Technical Hot Line
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I
4. Kết nối
Wireless LAN
USB wire
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I
VMI VCI
CHỌN HỆ THỐNG
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I
TRÌNH ĐƠN PHỤ 3 CỦA TRÌNH ĐƠN CHÍNH III: VEHICLE S/W MANAGE
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I
Diagnosis
(D6CA/CB Engine)
■ CácD6CA/B-
bướcEngine
chẩn đoán
Các bước chẩn đóan
209
■ Mã D6CA/B-
lỗi Engine
Bus
Truck
210
■ Mã D6CA/B-
lỗi Engine
3. Đèn “ENGINE CHECK (Kiểm tra động cơ)” sẽ chớp như hình
Nếu nhấn “SET/INC” một lần, một mã lỗi sẽ hiện ra ngay cả khi ECM có nhiều hơn
một mã lỗi.
Nếu muốn xem mã tiếp theo, nhấn nút “SET/INC” thêm một lần nữa.
Nêu muốn xem mã lỗi trước đó, nhấn nút“RES/DEC” .
211
■ CácD6CA/B-
triệu chứng
Engine điển hình
212
■ Sơ D6CA/B-
đồ chẩn đoán
Engine
Với mã lỗi
Không có mã lỗi
213
■ Sơ D6CA/B-
đồ chẩn đoán
Engine
Với mã lỗi
Không có mã lỗi
223
■ Sơ D6CA/B-
Đồ chẩn đoán
Engine
233
D6CA/B- Engine
Symptom Tắt động cơ và thỉnh thoảng không thể khởi động lại động cơ
Không sáng đèn kiểm tra động cơ trên táp lô khi bật IG ON
Checked
Item
246
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 1
Engine
#26
#27
Main Relay
#30
247
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 1
Engine
Symptom Tắt động cơ và thỉnh thoảng không thể khởi động lại động cơ
Vehicle Mixer Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 13,823km
Cause
Sửa chữa
248
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 2
Engine
Checked
Item
Cause
Remedy
249
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 3
Engine
Symptom Tốc độ động cơ RPM tăng không liên tục tới 900 khi cầm chừng hay đang chạy
Vehicle Xe ben Model Year 2001
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
250
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 3
Engine
NTC Thermister
400
380
Sensor output[mV]
360
340
320
300
280
260
240
220
200
0 47 132 278 469 632 778 869
Temperature [K] 251
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 4
Engine
Symptom Khó khởi động và bị rung giật sau khi khởi động
Vehicle Dump Model Year 2002
Engine D6CA Mileage 250,000km
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
252
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 4
Engine
500rpm 600rpm
800rpm Cold
253
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 5
Engine
Symptom Khó khởi động, sau khi khởi động động cơ bị tắt khi tăng tốc
Vehicle Cargo Model Year 2005
Cause
Remedy
254
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 5
Engine
Phân phối
▷500rpm :
▷1800rpm :
Van giảm áp: Khi áp suất ra lớn hơn giá trị tiêu chuẩn, nhiên liệu được đi tắt.
Van một chiều: ngăn dòng nhiên liệu chảy hướng ngược (được lắp trong bơm nhiên
liệu)
255
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 6
Engine
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
256
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 6
Engine
140
350
120
80
60 200
40 150
20 100
0
50
-20
0
-40
1.06 1.45 1.83 2.21 2.59 2.97 3.35 3.74 4.12 4.50 4.88
88 182 424 1141 2438 9105 44642
Resistance[Ohm] Output Voltage[V]
▶ Idling : 98kpa ▶ Maximum engine speed : 130 kpa (230kpa at full load)
257
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 7
Engine
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
258
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 8
Engine
Symptom Đèn báo xông chớp sau khi khởi động động cơ
Vehicle Cargo Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 32,300km
Checked
Item
259
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 8
Engine
260
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 9
Engine
Symptom Đèn báo xông chớp sau khi khởi động động cơ
Vehicle Cargo Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 32,300km
Cause
Remedy
261
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 10
Engine
Checked
Item
Cause
Remedy
262
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 11
Engine
Symptom Thiếu công suất và đèn kiểm tra động cơ thỉnh thoảng sáng
Vehicle Arm Roll Model Year 2005
Engine D6CB Mileage 820km
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
263
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 12
Engine
Symptom Thiếu công suất sau khi lên dốc được 5 phút và nghe tiếng ồn của rò rỉ không khí
Vehicle Dump Model Year 2004
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
264
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 13
Engine
Checked
Item
Cause
Remedy
265
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 14
Engine
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
266
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 14
Engine
267
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 15
Engine
Không mã lỗi
Checked
Item
Cause
Remedy
268