You are on page 1of 239

D6CA/B- Engine

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG CƠ D6CA/CB
D6CA/B- Engine EUI
 ·Van kép hoạt động ở tốc độ cao

 ·Tối ưu quá trình cháy và hàm


lượng khí thải

 ·Trọng lượng nhẹ, thiết kế đơn giản


hơn

 ·Khả năng phun đa điểm

 ·Áp suất đóng mở kim phun thay


đổi

 ·Độ bền cao

 ·Các chi tiết ít hơn 40%

 ·Đạt các chỉ tiêu khí thải: Euro IV, V,


và VI; US 07 và US 10 và cao hơn.
D6CA/B- Engine
Thông số kỹ thuật

Khoảng đường kính píttông 9 mm to 11 mm


Hành trình tới 18 mm
Thể tích xi-lanh động cơ 1.5 L to 2.6 L
Áp suất cực điểm 2,500 bar
Khối lượng 1.1 kg
Điện áp hoạt động 50 V
D6CA/B- Engine Ưu điểm
Độ an toàn
-Cải thiện độ bền
-Giảm hiện tượng rò rỉ bên trong kim
phun.
-Cải tiến thiết kế nắp chụp kim

Hiệu năng
-Giảm lượng nhiên liệu trữ trong thân
kim
-Thời gian kích hoạt phun nhanh hơn
-Cải thiện khả năng phun mồi.
-Giảm khối lượng
-Cải thiện khả năng hiệu chỉnh phun
trong hệ thống

N3 N2
D6CA/B- Engine Cấu tạo
Nắp chụp kim phun Solenoid kép
Cụm van xả SCV

Cụm bơm cao áp

Đầu kim phun Cụm van NCV


D6CA/B- Engine Cấu tạo

Van điện từ
điều khiển
van tràn
(SCV)

Van điều
khiển
ty kim
( NCV)
D6CA/B- Engine Hoạt động
D6CA/B- Engine Hoạt động
D6CA/B- Engine
(EURO II/III)

Copyright by Hyundai Motor Company. All rights reserved.


D6CA/B- Engine

1. Hiểu các đặc điểm chính của động cơ Powertec


2. Hiểu tổng thể cấu trúc cơ khí của động cơ Powertec
3. Hiểu hệ thống phân phối nhiên liệu
4. Lắp đặt chính xác bánh răng phân khối khí
5. Hiệu chỉnh kim phun, khe hở sú-páp , khe hở phanh Jake

6. Các tín hiệu vào của hệ thống điều khiển động cơ

7. Các tín hiệu ra của hệ thống điều khiển động cơ


8. Hiểu các chức năng các cảm biến

9.Hiểu cách sử dụng Hi-scan Pro/ GDS


10. Đọc các mã lỗi
11. Xử lý lỗi với/ không có thiết bị chẩn đoán
12.Sửa chữa Powertec
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine
Nội dung

Khí thải

Tổng quan Phụ lục

D6CA/B
Hệ thống
EMS
nhiên liệu
Hệ thống
Nạp
D6CA/B- Engine

Khí thải
D6CA/B- Engine
Quy định khí thải
0.10
EURO Ⅲ

0.08
Bụi than ( g/kWh)

0.06

0.04
0.036

0.027
0.02
0.013
EURO Ⅴ EURO Ⅳ
0.01

0.27 0.4 2.7 3.5


1 2 3 4 5
NOx
(g/kWh)
D6CA/B- Engine
Đặc tính kỹ thuật của D6CB

Lọc rẽ( Loại lực ly tâm)

Hai lọc nhiên liệu


EUI
(2,000bar) D6CB
D6CA/B- Engine

Tổng quát
D6CA/B- Engine

Thông số kỹ thuật chung


D6CA D6CB
Kiểu
Công suất cực đại Lực xoắn cực đại Công suất cực đại Lực xoắn cực đại
(ps/rpm) (kgm/rpm) (ps/rpm) (kgm/rpm)

L 440/1800 195/1400 440/1800 214/1200

L1D - - 425/1900 188/1200

L1DA 410/1900 188/1500 410/1900 188/1200

L1DB 410/1900 173/1500 410/1900 173/1200

L2DA 380/1900 160/1500 380/1900 160/1200

L2DB 380/1900 148/1500 380/1900 148/1200

L3DB 320/1900 140/1500 320/1900 140/1200


D6CA/B- Engine
Thông số kỹ thuật
Đề mục Động cơ D6CA/B
Thể tích(㏄) 12,344~12,920
Tỷ số nén 17.2:1
Công suất cực đại (ps) 320~440
Mô-men xoắn cực đại(kg.m) 140~214
Khối lượng (KHÔ) 1142± 10kg(Tải)
Thì 4
Số sú-páp/ loại CAM 4 / OHC
Hệ thống nhiên liệu EUI (2 van từ)
Loại tăng áp TCI
Thứ tự nổ 1→5→3→6 →2→4
Tốc độ câm chừng(rpm) 500±25
Lượng nước làm mát (L) 42
Lượng dầu bôi trơn(ℓ) (Tải / Bus) 24 / 30, API CI-4(10W-40) hoặc hơn
Lực xiết các chi tiết chính

Mục Lực xiết (kgm)


Bu-lông Mới
Nắp máy 16+60˚+60˚
Xiết lại

Đai ốc bắt bó dây EUI 0.2

Bu-lông bánh đà 19+30˚

Bu-lông kẹp Mới 1.5+90˚+90˚


Kim phun Xiết lại 1.5+60˚ (2min later)
D6CA/B- Engine
Kích thước
502mm 464.1mm
1520.3mm (COOL'G FAN 끝단)

788mm

429.1mm

Unit : mm

Kiểu Dài Rộng Nặng


D6CA 1520.3 897.5 1202.2
D6CB 1520.3 966.1 (▲68.6) 1217.1 (▲14.9)
D6CA/B- Engine

D6CA Lọc nhiên liệu D6CB

ECU
ECU

Bơm nhiên liệu


D6CA/B- Engine

Idle RPM Adjust Control Switch (SET/INC & RES/DEC)

D6CA (’00 EM) D6CB (PY Bus)

Figure

Thay đổi Lắp kết hợp trên công tắc đa chức năng
D6CA/B- Engine
Fuel Filter

D6CA D6CB

Figure

Thay đổi Bộ lọc kép -> Bộ lọc đơn


D6CA/B- Engine

V-Belt
D6CA D6CB

Figure

V-BELT SYSTEM V-RIBBED BELT SYSTEM

1) Loại dây : Hình chữ V  Hình gân V


Thay đổi 2) Bộ tăng tự động Cải tiến độ bền
3) Kết hợp chung dây dẫn động cho máy nén A/C
D6CA/B- Engine
Water Pump Pulley
D6CA D6CB

Figure

1) Bề mặt bu-li
Thay đổi
2) Khối lượng nhẹ hơn
D6CA/B- Engine
By-Pass Filter

D6CA D6CB

Figure

Loại lõi lọc Loại lực ly tâm

Thay đổi Làm sạch và thay thế giấy lọc: mỗi 40,000km
D6CA/B- Engine

EUI
D6CA D6CB

Figure

1) Tăng suất tối đa: 1800 bar  2000 bar


Thay đổi 2) Giảm khối lượng: 2.2kg  1.1kg
3) Dây dẫn EUI : Loại xiết ốc Loại đầu nối
D6CA/B- Engine

Bu-lông và bàn kẹp EUI


D6CA D6CB

Figure

1) Cấu trúc đơn giản hơn


Thay đổi
2) Tăng lực xiết: 10KN  13KN
D6CA/B- Engine

Dây dẫn EUI


D6CA( loại cũ) D6CB

Figure

Dễ dàng lắp hay tháo


Thay đổi
1- Cuộn dây Loại đầu nối
D6CA/B- Engine
Bánh răng dẫn động bơm dầu
D6CA D6CB

Figure

Gear Ratio : 1.34 Gear Ratio : 1.63

1) Thay đổi tỷ số truyền:1.34→1.63


Thay đổi
2) Tăng khả năng cung cấp dầu
D6CA/B- Engine

Thông gió nắp giàn cò


D6CA D6CB

Ống vào

Ống ra

Figure Bộ tách dầu

Ống thông hơi


Ống dầu hồi

Thay đổi Mở Loại CCV (Loại thông hơi kín )


D6CA/B- Engine

Air Compressor
D6CA D6CB

Figure

Lỗ thông hơi

LOADING type  UNLOADING type


1) PR (Giảm công suất) : PR lắp ở dầu máy nén
Thay đổi  Giảm mômen dẫn động và tiêu thụ nhiên liệu
2)TR (giảm nhiệt độ) : Đường nước làm mát được thiết kế ở đầu
 Cải thiện khả năng làm mát và giảm nhiệt độ khí nén
D6CA/B- Engine

Đường ống nạp


D6CA D6CB

TRUCK

TRUCK

Figure BUS

BUS

Material : Cast Iron(FC25) Material : Aluminum(AC3AM)

Thay đổi Nhẹ hơn(6.5kg-truck) : Gang Aluminum


D6CA/B- Engine

Thân máy
D6CA D6CB

Figure

1) Đường kính khoan xi-lanh: Φ133→Φ130


Thay đổi 2) Áo làm mát được mở rộng
3) Cải tiến sức bền
D6CA/B- Engine

Roong qui lát


D6CA D6CB

Figure

TRK/BUS TRK/BUS
22311-84000 22311-84400

1) Thay đổi đường kính khoang(ф150.5→ф147.5) và thêm 2 lỗ dầu


Thay đổi
2) Thêm vòng nhựa tại lỗ nước
D6CA/B- Engine

Áo lót
D6CA D6CB

Figure

Thay đổi Thay đổi đường kính : ф133  ф130


D6CA/B- Engine

Piston
D6CA (’00 EM) D6CB (’04 EM) D6CB (’06 EM)

Figure

1) Đường kính ngoài: Ф133→Ф130


2) Thêm bạc chốt thanh truyền Chất liệu: Aluminum 
Thay đổi
3) Giảm chiều dài chốt thanh truyền : Thép
106mm→101mm
D6CA/B- Engine

Thanh truyền
D6CA D6CB

Figure

1) Xiết lực : Bulông+ tán→ Loại không tán


Thay đổi 2) Lực xiết tương tự
3) Đường kính trong : Ф96→Ф95
D6CA/B- Engine

Ống phun dầu


D6CA D6CB

Figure

1) Tăng lượng dầu phun để làm mát pít-tông tốt hơn


Thay đổi 2) Thay đổi đường ống
(Tránh hư hỏng ống dẫn , lắp pít-tông trước sau đó tới ống dẫn )
D6CA/B- Engine

Camshaft
D6CA D6CB

Figure

Cam kim phun

Thay đổi Thay đổi biên dạng cam


D6CA/B- Engine

Intercooler
D6CA D6CB

Figure

Truck Bus Truck Bus

1) Giảm kích thước:Xe tải 10%↑, BUS: 12.7% ↑


Thay đổi
2) Tháo rời bộ tản nhiệt để bảo dưỡng dễ hơn (cho Bus)
D6CA/B- Engine
Đặc điểm chính
1.Điều khiển động cơ Diesel bằng điện tử
- Thời điểm phun và lượng nhiên liệu được điều
khiển bằng máy tính
- Tăng hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu và giảm tối
đa khí thải

2. Khả năng bảo dưỡng


- Hệ thống cảnh báo và đèn kiểm tra động cơ
- Chức năng hoạt động an toàn khi có lỗi (Limp
Home Function)
- Tự chẩn đoán (Self –Diagnosis)
- Cổng giao tiếp CAN
3. Khả năng lái
- Điều khiển hành trình tự động (Automatic
Cruise Control)
- Thiết bị giới hạn tốc độ (Speed Limit Device)
Sơ đồ hệ thống
Cam shaft Position Sensor Unit Injector

Coolant Temperature
Sensor

Intake Air Temperature


& Pressure Sensor

Engine Harness ECU Crank shaft Position


Vehicle Harness Sensor
D6CA/B- Engine

Cấu trúc
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Nắp máy

Xi-lanh số 1 ở điểm chết trên (TDC)


 Cam thải
 Cam nạp
 Cam kim phun

Động cơ
D6CA/B

※ Rung động do khí thải được giảm


bằng 2 lò xo sú-páp thải
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Dấu cân chỉnh

Động cơ
D6CA/B
D6CA/B- Engine
Cấu trúc

Hệ thống Bánh đà

Crank shaft Position Sensor (CPS) Slot

PT PA

D6CA/B
BT AT

PC PB

B
Cam Shaft
Nhận biết xi-lanh số 1
tại điểm chết trên(TDC)
Đo áp suất nén

1. Làm nóng động cơ (nhiệt độ làm mát :75~85˚C )


2. Thổi nhiên liệu còn sót lại trong ống nhiên liệu bằng khí.
3. Tháo kim phun và lắp đồng hồ đo áp suất.
4. Trong khi động cơ quay (200RPM), kiểm tra áp suất
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Hiệu chỉnh khe hở sú-páp

Động cơ
D6CA/B

Tiêu chuẩn

IN 0.37±0.05mm

EX 0.5±0.05mm
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Bơm kim liên hợp điện tử (Electronic unit injector)

EUI

Động cơ
D6CA/B
D6CA/B- Engine
Cấu trúc

Hệ thống Hiệu chỉnh kim phun

Khi xi-lanh số 1 ở vị trí điểm chết trên (TDC) , lắp đồng hồ so kế vào
và đo khe hở của kim phun khi đang đội kim phun.

Tiêu chuẩn: 0.75±0.15mm

Các bước 1 2 3 4 5 6

Động cơ Xi- lanh số 1 ở điểm chết


● ●
D6CA/B trên (TDC) kì nén

Quay 180˚ ●

Quay 180˚
(Xi-lanh số 6 ở điểm chết ● ●
trên (TDC))

Quay 180˚ ●
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Pít-tông và xi-lanh

Dấu hướng

(Trước)

Động cơ
D6CA/B

※Lắp pí-tông và xi-lanh như sau:


Pít-tông A with Xi-lanh A
Pít-tông B with Xi-lanh B
D6CA/B- Engine
Cấu trúc
Hệ thống Lọc dầu

Bộ lọc rẽ
Bypass filter

Động cơ
D6CA/B

Cảm biến cảnh


Oil Bypass báo đường
Warning dầu rẽ
Sensor

Bộ Filter
Oil lọc dầu
D6CA/B- Engine
Chú ý khi lắp ráp lại động cơ

1. Giữ đúng hướng trục cò mổ Đường dầu số 7

F Đuôi

Phía trước động cơ( Được kí hiệu chữ ‘F’ )

2. Sau khi lắp pít-tông , phải chắc chắn


vòi phun dầu được lắp thẳng hàng với
lỗ làm mát pít-tông như hình minh họa.
D6CA/B- Engine
Chú ý khi lắp ráp lại động cơ

3. Thẳng hàng với hướng phun dầu.


Dấu mũi tên hướng lên trên (Bánh răng “D”
trung gian)

4. Sau khi tháo xi-lanh, đánh dấu thứ tự

5. Khi lắp kim phun và kẹp giữ , nên cẩn thận


theo từng cặp với nhau.

6. Lắp kim phun và kẹp giữ đồng thời cùng nhau

7. Khi lắp bạc canh hông, đặt rãnh dầu bôi trơn
hướng ra ngoài
D6CA/B- Engine

Phanh Jake
D6CA/B- Engine
Ưu điểm sử dụng

Ngăn ngừa sự quá nhiệt của trống phanh

Lực phanh hiệu quả nhờ ngăn hiện tượng trượt


phanh do quá nhiệt

Tăng độ bền bố phanh, thời gian thay thế và tiết


kiệm chi phí.
D6CA/B- Engine
Nguyên lý hoạt động

Không phun nhiên liệu Nạp Nén Cuối nén Dãn nở Thải

Phun nhiên liệu Nạp Nén Dãn nở Thải


D6CA/B- Engine
Điều kiện hoạt động
Yêu cầu nhiên liệu bằng không

ABS/ASR không được kích hoạt (CAN BUS)

Hộp số tự động không cần phải đổi số (CAN BUS)

Chân ly hợp không được nhấn

Công tắc vị trí trung gian hộp số thường phải tắt

Tốc độ động cơ là 40 km/h hoặc hơn

Hệ thống bật tại 1,000RPM hoặc hơn

Hệ thống tắt tại 800RPM hoặc ít hơn


D6CA/B- Engine
Bộ phanh Jake

Van từ

Tiêu chuẩn: 0.65mm


Bu-lông hiệu chỉnh

Cần cò mổ

Khi hiệu chỉnh khe hở sú-páp thải, đồng thời hiệu chỉnh khe hở là 0,65 mm
bằng thước đo cỡ lá.
D6CA/B- Engine

Hệ thống nhiên liệu


D6CA/B- Engine
Dòng nhiên liệu

Ống nhiên Lọc nhiên


Kim phun Ống nhiên liệu
liệu liệu

Van xả
EUI Bơm nhiên
liệu

Van xả
Bộ tách
nước

Hồi
Thùng nhiên
liệu
Lọc nhiên liệu Bộ tách nước
D6CA/B- Engine
Bơm nhiên liệu

- Dẫn động bởi máy nén khí


Relief Valve
- Loại bánh răng nội tiếp

- Phân phối
500rpm : 4bar(1ℓ/min hoặc hơn)
1,900rpm : 7bar(7ℓ/min hoặc hơn)

Máy nén khí


Van giảm áp: Khi áp suất ra lớn hơn giá trị tiêu chuẩn, nhiên liệu được đi
tắt.

Van một chiều: ngăn dòng nhiên liệu chảy hướng ngược (được lắp trong
bơm nhiên liệu)
D6CA/B- Engine
Lọc nhiên liệu

Bộ xấy nhiên liệu FPS & FTS Ốc xả gió

Bơm mồi

※ Khả năng lọc: 5μ


(không thể lắp lẫn với động cơ khác)
D6CA/B- Engine
Van xả

Hiệu chỉnh áp suất cung cấp nhiên liệu

Áp suất mở: 3.0 bar

Lực xiết: 3.4~4.0 kg.m

Vít xả gió
Van xả
D6CA/B- Engine
Xả gió từ đường ống nhiên liệu
Vít xả gió

Xả gió từ vít xả trên lọc nhiên liệu.


Xả gió từ nắp máy.
Khởi động 2 hoặc 3 lần.
Khởi động động cơ và giữ động cơ tại chế độ cầm chừng trong 10 phút.
Nếu không khí có trong đường nhiên liệu, lượng nhiên liệu phun thực tế sẽ giảm
D6CA/B- Engine
Thay thế EUI

Bu-lông kẹp kim phun

Bệ vòi

 Lực xiết của hệ thống EUI


- Kẹp kim phun: 1.5kg·m+60˚
- Khi thay bệ vòi : đầu tiên 1.5kg·m+90˚+90˚
sau đó 2 phút sau, nới và xiết lại: 1.5kg·m+60˚
Thay D6CA/B-
thế EUIEngine

1. Tháo nắp giàn cò

2. Tháo trục cò mổ

3.Xả nhiên liệu trong nắp máy

4. Tháo giắc nối kim phun và kim phun


D6CA/B- Engine

Hệ thống nạp
D6CA/B- Engine
Hệ thống tăng áp
Hệ thống D6CB

Trục

Van cửa Bánh tuốc-


xả trong bin
hệ thống
tăng áp Bánh máy nén
Van cửa xả

Bộ chấp hành
D6CA/B- Engine
Bộ tăng áp
Hệ thống D6CB

Thải Van cửa xả

Nạp

Nguyên lý
hoạt động
Bộ chấp hành

Bánh Bánh
nén Tuốc-bin
D6CA/B- Engine
Bộ giải nhiệt cho hệ thống tăng áp
Hệ thống D6CB-engine

Nhiệt độ tối đa 60℃

Hệ thống nạp
Nhiệt độ tối đa
130℃

Bộ giải nhiệt
Nguyên lý
hoạt động Ống giảm
25℃
Thanh khí
thải

Hệ thống khí thải


D6CA/B- Engine

EMS
D6CA/B- Engine
Tín hiệu vào và ra

Accelerator pedal sensor

CKPS, CMPS

MAP, Intake air temp. sensor

Fuel pressure sensor


EUI
Fuel temp. sensor (Quantity/Timing)

Water coolant temp. sensor Jake brake solenoid

Idle up/down switch ECM power relay


Delphi ECU
Exhaust or jake brake switch Air heater relay

Neutral/clutch switch Engine speed (to cluster)

Stop lamp relay


Diagnosis device
Parking brake switch CAN

Vehicle speed sensor ABS/Intarder


CAN
D6CA/B- Engine
Controller Area Network

CAN H
CAN Bus Line
Plug CAN L 120Ω
120Ω

SERVER Meister
(CAN) ECU
Reprogramming SCAN
EOL (End of line) Tool

CAN H
CAN
Bus Line
Plug CAN L 120Ω
120Ω

TCU Intarder ABS/ASR

ECU động cơ và các bộ phận khác (TCU, ABS, Intarder ...) có thể kết nối lẫn nhau qua cổng giao
tiếp CAN, để trao đổi thông tin.Nó cũng được sử dụng để tải dữ liệu hoạt động và hệ thống chẩn
đoán.
D6CA/B- Engine
Boost pressure & Temp.

140
350 120
300 100
air pressure [ kPa]

Temperature[C]
250 80
60
200
40
150
20
100
0
50
-20
0 -40
1,06 1,45 1,83 2,21 2,59 2,97 3,35 3,74 4,12 4,50 4,88
88 182 424 1141 2438 9105 44642
Output Voltage[ V] Resistance[Ohm]
D6CA/B- Engine
Coolant Temperature Sensor

NTC Thermister

400
380
Sensor output[mV]

360
340
320
300
280
260
240
220
200
0 47 132 278 469 632 778 869
Temperature [K]
D6CA/B- Engine
Fuel Pressure & Temp. Sensor

1200
Fuel pressure [kPa]

1000

800

600

400

200

0
0.2000 1.1010 2.0020 2.9030 3.8040 4.7050
Output voltage [V]
D6CA/B- Engine
Accelerator pedal sensor

Tín hiệu ra
APS Cầm chừng Đạp hoàn toàn

0.65V 3.85V
Xác định vị trí của chân ga.
Công tắc cầm chừng được lắp trong APS.
Phụ thuộc vào hoạt động công tắc cằm chừng, ECU điều khiển tỉ lệ và thời
điểm phun.
D6CA/B- Engine
Pedal Sensor Fail Safe

TH 1. Một trong số công tắc cầm chừng bị hỏng 

TH 2. Cả hai công tắc cầm chừng bị hỏng 

TH 3. Cảm biến chân ga bị hỏng 

TH4. Cảm biến chân ga và 2 công tắc cầm chừng đều hỏng
D6CA/B- Engine
Camshaft Position Sensor

Kiểm tra Mô tả
Điện trở(Ω) 860±80 (20℃)
Khe hở không khí 1.0~2.0mm
Đầu nối 2 pin

Negative going zero crossing signal


Triggers the signal

Tín hiệu thô

Tín hiệu đã xử lý

Xi-lanh số 4 +1 teeth Xi-lanh số 1 Xi-lanh số . 5


D6CA/B- Engine
Crankshaft Position Sensor

Kiểm tra Mô tả
Điện trở(Ω) 860±80 (20℃)
Khe hở không khí 1.0~2.0mm
Đầu nối 2 pin

Tín hiệu thô

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1
D6CA/B- Engine
Nguyên tắc hoạt động

Chiều quay
Direction of của động cơ
the engine rotation

NO 4. Cylinder CMP SIGNAL +1 flag NO 1. Cylinder

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1

-6 6
CKP SIGNAL
NO 4 TDC Bolt up angle
D6CA/B- Engine
Vị trí điểm chết trên (TDC)

Bánh cảm biến


Cam Sensor cam
Wheel
Crankcảm
Bánh biếnWheel
Sensor trục khuỷu
D6CA/B- Engine
Vị trí TDC
CPS CAM
6 deg Khe hở: 1.5 +/-0.5 Răng 15˚ CAM
thứ 1

2nd wheel
teeth
34.5 ˚
69 ˚ CA +1 răng

6th wheel
teeth

6 răng cách đều 60 độ

Bánh răng cảm biến trục khuỷu Bánh răng cảm biến trục Cam
D6CA/B- Engine
Cảm biến vị trí của cam và trục khuỷu
Biểu đồ

87
D6CA/B- Engine
Cảm biến vị trí của cam và trục khuỷu
Biểu đồ

88
D6CA/B- Engine
Atmospheric Pressure Sensor

Điện áp vào Vin = 5 V


Điện áp Dải Điện áphoạt động 4.75~ 5.25 V
Dải nhiệt độ bảo quản -40 ~ 125 ℃
4.818 Dải nhiệt độ hoạt động -30 ~ 110 ℃
Dải áp suất hoạt động 20 ~ 102
Dòng 10 mA
1.924
0.512

20 46.66 101.32 Áp suất


[150] [350] [760] [kPa, mmHg] Lắp trong ECU
D6CA/B- Engine

Diagnosis Connector
1 2 3 4 5 6 7 8
VSPD CAN_L ABS Check L_LINE

9 10 11 12 13 14 15 16
GND CAN_H T/M Check K_LINE BATT+

K_LINE
L_LINE

Engine ASTRONIC ZF
ECU ABS/ASR
T/M INTARDER

※ Connector Side
D6CA/B- Engine
Kim phun liên hợp điện tử

Spill Control Valve


HMC P/N

33800-84000
1WY- LG4-YTR
Needle Control Valve

24532716
P’
HYUNDAl TRIM CODE
DELPHI P/N
D6CA/B- Engine
Đăng kí– Sử dụng GDS
D6CA/B- Engine
Mã lỗi

 Cách đọc mã lỗi


1. Khoá mở

2. Động cơ dừng (không cấp nhiên liệu)

3. Xoay “set/inc” hoặc“ res/dec” trong 3 giây.

4. Nếu xoay theo“set/inc”, mã lỗi tiếp theo sẽ được hiện.

5. Nếu xoay theo “res/dec”, mã lỗi trước đó sẽ được hiện.


D6CA/B- Engine
Mã lỗi
Trouble Code
D6CA/B- Engine

ON

IG S/W 1 1 3 4 1 2 3 4 1 0 3 4 2

Press for 3 sec


T5 T2 T5 T2

Engine check T1 T4 T6
lamp
Next trouble code
Press for 3 sec
Previous trouble
code

SET/INC S/W

RES/DEC S/W

ex) Trouble Code :1134 and 1234


D6CA/B- Engine
Điều khiển động cơ
1. Điều khiển nhiên liệu

2. Điều khiển thời gian phun

3. Bộ xông (Khởi động lạnh)

4. Điều khiển nhiên liệu khi khởi động & điều khiển cầm
chừng

5. Điều khiển công suất ra theo áp suất nhiên liệu

6. Đèn báo nhiệt độ nước làm mát

7. Điều khiển cân bằng xi-lanh


D6CA/B- Engine
Điều khiển xe
1. Tính toán tốc độ xe
2. Điều khiển hành trình
3. Bộ hạn chế tốc độ xe
4. Điều khiển bộ trợ phanh
5. Điều khiển nhiên liệu
6. Tốc độ ra của động cơ /Tín hiệu tốc độ xe
7. Tự chẩn đoán
8. Giao tiếp
D6CA/B- Engine
Điều khiển lượng nhiên liệu

Lượng nhiên liệu tối đa


Khởi động
Tốc độ động cơ

Nhiệt độ & áp suất khí nạp

Cầm chừng Bù Nhiệt độ nước làm mát

Nhiệt độ & áp suất nhiên liệu


Góc chân ga
Áp suất khí quyển
Tốc độ Chân ga
Lượng
động cơ nhiên Lượng nhiên
Tối thiểu liệu thực tế
liệu tính
toán

PTO

Hành trình
D6CA/B- Engine
Điều khiển thời điểm phun
Nhiệt độ khí nạp
Nhiệt độ nước làm mát

Tại khởi động Σ

Điều chỉnh Góc bắt đầu


phun
Góc phun sớm
Tại PTO

Kết thúc phun


Tốc độ
động cơ
Góc đã phun
Thời điểm
nhiên liệu
phun chung
Lượng phun Σ
Nhiên liệu Nhiệt độ
Lượng phun nhiên liệu

Nhiệt độ khí nạp


Nhiệt độ nước làm mát
D6CA/B- Engine
Khởi động lạnh
Chức năng
Khởi xông – Trước khi khởi động máy
Xông bổ xung – Sau khi khởi động máy
Hoạt động
1. Làm nóng khí nạp
2. Phun nhiên liệu đúng thời điểm với lượng tối ưu.
Hiệu quả
1. Dễ khởi động
2. Giảm khói trắng
3. Làm nóng động cơ trong thời gian ngắn
D6CA/B- Engine
Khởi xông và xông bổ xung
D6CA/B- Engine
Khởi xông và xông bổ xung
D6CA/B- Engine
Khởi động không nhiên liệu

Nén không khí trong xi-lanh  làm nóng khối động cơ


Nhiệt độ nước làm mát  Số lần không phun nhiên liệu và khởi động
D6CA/B- Engine
Khởi động lạnh
Điều kiện phanh khí thải bật
Nhiệt độ nước làm mát dưới-25℃
Công tắc IG - “ON” hay “ST”
Tốc độ động cơ - thấp hơn 450 RPM

Điều kiện phanh khí thải tắt


Nhiệt độ nước làm mát – cao hơn -25℃
Động cơ - đang chạy
Tốc độ động cơ– cao hơn 450 RPM

Hiệu chỉnh thời điểm phun


Tăng thời gian cháy chậm của quá trình cháy tại nhiệt độ nước làm mát thấp
- Tăng thời gian phun khi khởi động
- Tăng nhiệt độ nước làm mát
- Tăng nhiệt độ khí nạp
D6CA/B- Engine
Điều khiển tốc độ cầm chừng bằng tay
1. Chức năng
Tốc độ cầm chừng có thể cài đặt bằng công tắc “set/inc and res/dec” .
( 500 ~ 800RPM )

2. Điều kiện
◆ Xe dừng
◆ Công tắc cầm chừng “Mở”

◆ PTO “tắt”

◆ Gài phanh

800 RPM
+ 25 RPM
Tốc độ cầm chừng Tăng
tham khảo
giảm
- 25 RPM
500 RPM
D6CA/B- Engine
Áp suất nhiên liệu bất thường
Hiện tượng
Giảm nhiên liệu và cảnh báo khi áp suất nhiên liệu thấp.
Điều kiện
Bước 1
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 1 và
* Thời gian lỗi> APV1
- Đèn cảnh báo sáng và thực hiện giảm áp suất xuống mức 1
Bước 2
Điều kiện A :
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 2 và
* Thời gian lỗi> APV2
- Đèn cảnh báo sáng và thực hiện giảm áp suất xuống mức 2
Điều kiện B :
* Áp suất nhiên liệu< giá trị ấn định 1 và
* Thời gian lỗi> APV3
- Đèn cảnh báo chớpvà thực hiện giảm áp suất xuống mức 2
D6CA/B- Engine

Điều kiện A

Áp suất nhiên liệu


APV2
APV1

Mức 1
Mức 2 Giá trị ấn định
Áp suất mức 2

Đèn “bật” Đèn “flash” Lỗi nghiêm trong


(thay lọc)
Mức đèn cảnh báo 2 Đèn
kiểm tra

Mức đèn cảnh báo 1 Đèn


kiểm tra

Bình thường
Thời gian

107
D6CA/B- Engine
Điều kiện B
Áp suất nhiên liệu
Áp suất nhiên liệu theo tốc độ động cơ

Level 1 APV1 Mức áp suất 1


range
Trong thời gian APV3
Level 2
range
APV3

Đèn bật Đèn chớp


Mức đèn cảnh báo 2

Mức đèn cảnh báo 1 Check APV4


Engine

Bình thường
Thời gian
D6CA/B- Engine
Động cơ quá nhiệt
D6CA/B- Engine
Auto Cruise Control
Điều kiện hoạt động

Tốc độ xe > 40 Km/h


Chân phanh và ly hợp không được đạp
Công tắc hành trình bật
Phanh đậu xe tắt
Tốc độ động cơ > 1000RPM

Điều kiện thoát


Công tắc hành trình tắt
Chân phanh và ly hợp được đạp
Tốc độ xe thấp hơn mức tốc độ tối thiểu cho phép của xe
Tốc độ động cơ thấp hơn mức tốc độ tối thiểu cho phép của động cơ

Nếu tốc độ xe vượt quá tốc độ cài đặt,thì phanh động cơ sẽ được kích hoạt.
D6CA/B- Engine
Điều khiển giới hạn tốc độ xe
Chức năng
Tỉ lệ phun nhiên liệu được điều khiển theo tốc độ trong giới hạn tốc độ
cho phép
- BUS : 100Km/H - Xe Tải: 80Km/h

Phương pháp điều khiển


Lái xe xuống dốc, nếu tốc độ xe vượt quá tốc độ cài đặt (tối đa), phanh
bằng khí thải hoặc phanh bằng động cơ (JAKE) sẽ được sử dụng.
D6CA/B- Engine
Điều khiển an toàn
☆ Mục đích
- Khoá chân ga: Khi cửa đang mở, lượng nhiên liệu phun sẽ bị giới hạn
(bus)

- PTO : Tắt động cơ khẩn cấp


Công tắc tắt động cơ – Xe chuyên dụng (cứu hộ, máy bay)

ENGINE
RPM
EUI

MIDDLE DOOR
ECU
SW
BATT

ACCEL
PEDAL
D6CA/B- Engine
Chế độ an toàn

Mục Tình trạng động cơ

Cam Sensor Điều khiển bởi cảm biến vị trí trục khuỷu

Crank Sensor Điều khiển bởi cảm biến vị trí trục cam

Vehicle Speed Tốc độ giới hạn được điều khiển bằng cảm
Sensor biến tốc độ động cơ (RPM) nhưng nó không
thể điều khiển hệ thống hành trình- theo tốc độ
xe .
D6CA/B- Engine
Fail Safe: Chế độ an toàn

Cảm biến Quay(Khởi động) Chạy(Cầm chừng)

Coolant điều khiển như-10℃ điều khiển như 87℃

Air Temperature điều khiển như-10℃ điều khiển như 30℃

Air Pressure điều khiển như 150Kpa điều khiển như 150Kpa

Fuel Temperature điều khiển như 40℃ điều khiển như 40℃

Fuel Pressure điều khiển như 350Kpa điều khiển như 350Kpa
D6CA/B- Engine
Điều khiển PTO
Chức năng
Giữ ổn định tốc độ động cơ bất kì tải lên động cơ

Điều kiện
- Vận tốc xe > APV ( 20 km/h)
- Công tắc CRUISE/PTO cho phép bật
- Công tắc điều chỉnh PTO bật

Hoạt động
Bộ điều chỉnh PTO điều khiển cho động cơ có PTO một tốc độ ban đầu sau một giây sau
khi bật công tắc. Dèn báo PTO sẽ sáng.

Thoát
Công tắc CRUISE/PTO có thể tắt->Tốc độ động cơ giảm xuống tới tốc độ cầm chừng.
D6CA/B- Engine
Hoạt động củaPTO
Chế độ PTO được điều khiển theo thiết lập PTO - APV trong cabin
hay điều khiển từ xa
In-cab mode or Remote mode

Chức năng chân ga


Tốc độ động cơ có PTO tăng khi đạp ga,
Thoát– trở về tốc độ PTO

Chức năng chân phanh/ly hợp


Thoát<- khi sử dụng ly hợp hay phanh
Tốc độ PTO -> tốc độ PTO ban đầu-> tốc độ PTO
Công tắc bật Thoát
D6CA/B- Engine
Máy chẩn đoán
D6CA/B- Engine

POWER-TEC (GV/PY)
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine

Phụ lục
D6CA/B- Engine

122
D6CA/B- Engine

123
D6CA/B- Engine

124
D6CA/B- Engine

Acceleration test mode: Chế độ kiểm tra tăng tốc


D6CA/B- Engine

126
D6CA/B- Engine

127
D6CA/B- Engine

128
D6CA/B- Engine

129
D6CA/B- Engine

130
D6CA/B- Engine
Compression test
D6CA/B- Engine

132
D6CA/B- Engine

133
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
D6CA/B- Engine
Electrical Circuit Diagram
CV H-Step I

CV H-Step I

Cách sử dụng Cẩm


nang sửa chữa điện
ETM
Tổng quan CV H-Step I

Cẩm năng sửa chữa điện (ETM) gồm 5 phần chính để giải quyết các vấn đề về
điện.

SD
Phần 1: Sơ đồ mạch điện
SD
SD
SCHEMATIC Schematic Diagram
DIAGRAMS CL Phần 2: Vị trí các bộ phận
Component Location

CC Phần 3: Hình thể đầu nối


Connector Configuration

HL Phần 4: Bố trí bó dây


Harness Layout
Sơ đồ mạch điện CV H-Step I
Sơ đồ mạch điện CV H-Step I
Màu dây dẫn & Độ dày CV H-Step I

Những ký tự tắt sau đây dùng để xác định màu dây trong sơ đồ mạch.

Ký hiệu Màu dây Ký hiệu Màu dây


B Đen Y Vàng
L Xanh biển O Cam
Br Nâu P Hồng
G Xanh lá R Đỏ
Lg Xanh lá nhạt Pp Tía
Gr Xám W Trắng
T Nâu vàng Ll Xanh dương nhạt

0.5G
Màu : Xanh lá Màu: Xanh dương
0.5G 0.85L/R
sọc đỏ
Màu Thickness : 0.5mm Độ dày : 0.85mm
Độ dày
Phân loại bó dây CV H-Step I

Tên bó dây dẫn Location Kí hiệu

Main harness: Bó dây chính Khoang hành khách M

ABS và dây dẫn A/C Sàn và bộ sưởi A

Chassis harness: Bó dây khung


Khoang khung gầm C
gầm
Floor and door harness:Bó dây
Phía cửa và sàn D
cửa và sàn
Engine harness: harness:Bó dây
Khoang động cơ E
động cơ

Roof and speaker harness: Bó dây


Trần R
loa và trần

Switch Panel Harness: Bó dây


Bảng điều khiển I
công tắc điều khiển
Xác định các đầu nối CV H-Step I

Ký hiệu xác định một đầu nối bao gồm ký hiệu phân loại vị trí bộ dây dẫn tương ứng
với vị trí bộ dây khác nhau và đặc trưng thứ tự tới đầu nối.
 Vị trí đầu nối có thể tìm thấy trong sơ đồ bố trí dây.

E 10 -1

Số thứ tự đặc trưng cho đầu nối phụ (dãy số)


Số thứ tự đặc trưng cho đầu nối chính (dãy số)
Ký hiệu chỉ chỉ loại bộ dây (Engine wiring harness)
 Đầu nối ở mỗi đầu bó dây được mô tả theo ký hiệu sau.

M R 01

Số thứ tự đặc trưng cho đầu nối chính (Serial Number)


Bộ dây nối trần (Roof wiring harness)
Bộ dây nối chính
Vị trí các bộ phận CV H-Step I

Vị trí các bộ phận cho phép dễ dàng tìm thấy qua các phác họa trên xe
Connector Configuration: Hình dạng các đầu nối
CV H-Step I
Dạng đầu nối và cách đánh số thứ tự CV H-Step I

Dạng đầu nối


Female: Cái Male: Đực Remarks

Hình gốc

Pin Pin

Đầu đực có thêm 1 viền


Hình minh họa 3 2 1 1 2 3
ngoài cùng so với đầu nối
trong Shop 6 5 4 4 5 6
cái
Manual

Thứ tự đánh số
Đầu đực Đầu cái
từ trên bên phải
1 2 3 từ trên bên trái 3 2 1
Xuống dưới bên trái
4 5 6 Xuống dưới bên phải 6 5 4
Sơ đồ dây nối CV H-Step I

Sơ đồ dây nối thể hiện các đường dây chính và các đầu nối giữa bộ dây chính.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Components: các bộ phận Connectors: Đầu nối


Đầu nối đực
Đường viền liền
thể hiện trọn vẹn cả bộ phận 10 M05-2 Thứ tự đầu nối

Đầu nối cái

Số chân
Đường đứt có nghĩa: chỉ một
Phần của toàn bộ phận được
thể hiện. Biểu tượng này có nghĩa đầu
nối được nối trực tiếp vào bộ
phận.
STOP
LAMP
Tên của bộ phận.
SWITCH :Công tắc Đèn thắng

Closed
with pedal Ghi chú về Biểu tượng này có nghĩa đầu
Depressed: nối được nối với dây dẫn
Đóng nếu chức năng của
Đạp thắng bộ phận thẳng tới bộ phận.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Connectors: Đầu nối Fuse and Fusible Link


Nguồn được
HOT AT ON
cấp khi công
Biểu tượng này có nghĩa bộ DASH
tắc ở vị trí
phận được bắt vít. FUSE ‘ON’.
FUSE 10
BOX
10 A
Hộp cầu Chì bảng
điều khiển
0.5 L/W Mã cầu chì
Dòng định mức
Diode HOT AT ALL TIMES Nguồn mọi
lúc.
See Power ENGINE
Distribution COMPONENT
Diode này chỉ cho phép page 10.
RELAY
dòng chỉ chạy theo hướng FUSIBLE BOX:
PINK
mũi tên. LINK B
Hộp relay
30 A
các bộ phận
động cơ
2.0 R/B
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Circuit breaker: Cầu dao Wires: dây dẫn


0.85B Một đường lượn sóng có
Cầu dao sẽ nóng và mở nghĩa
nếu dòng điện quá cao đi dây bị cắt tại đây, nhưng vẫn
qua nó. còn tiếp.
0.5Y/R Dây được cách điện vỏ màu
Một số cái tự chỉnh lại khi vàng sọc đỏ
lạnh, nhưng những cái
khác phải chỉnh lại bằng From preceding page:Từ trang trước
tay. A Đường dây dẫn được tiếp
tục trên cùng 1 trang hay
qua trang khác.
Splices:Nối Mũi tên chỉ hướng của dòng
A
điện.
Chỗ nối được đánh số và hi
To following page:Tới trang tiếp
0.5L ển thị như là một dấu chấm
với vòng tròn. Vị trí chính Dây dẫn được kết nối với
xác và kết nối của các chỗ 0.5R một mạch dây khác và
0.5L
được thể hiện lại trên mạch
nối có thể khác nhau giữa c
Name of circuit: đó theo hướng mũi tên chỉ.
ác xe
Tên của mạch
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Wires: Dây dẫn Wires


Đường gẫy khúc nghĩa là
chỉ một số mạch được vẽ
ra: đề nghị xem mạch Đường đứt nét
trong bảng sơ đồ mạch 0.5R 0.5Y/L
nghĩa là dây
hoàn chỉnh. RED và dây
E35
See Ground Distribution, YEL/BLU đều
page 15 0.5R 0.5Y/L
trong đầu nối
E35
G01
Dây dẫn sẽ phải Nơi mà dây dẫn được
chọn theo các HOT AT ON chia ra, chỉ có chỗ nối
0.5G
lựa chọn hay được vẽ : chi thiết
Automatic Manual theo các kiểu thêm về dây dẫn, đề
FUSE 10
Transaxle Transaxle khác nhau được nghị xem theo danh
10 A sách sơ đồ mạch.
ký hiệu.
E25 E26
0.5G 0.5G 0.5L
See Power Distribution
0.5L page 23.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Ground - “G”: Tiếp đất Shield wire: Dây dẫn được bao bởi lớp bảo vệ

Biểu thị cho RFI (Tần số


Biểu tương này có nghĩa vô tuyến) Vỏ bảo vệ này
là phần kết thúc của dây luôn bao quang dây dẫn.
dẫn được gắn lên phần
kim loại của xe.

G06

Biểu tượng tiếp dất này có Switches: Công tắc


nghĩa phần vỏ của bộ
phận này được nối với Những công tác này
phần kim loại của xe. chuyển động đồng thời
cùng nhau:
Đường nét đứt quảng
hiển thị một cơ cấu cơ
khí kết nối ở giữa
chúng.
Các biểu tượng trong sơ đồ CV H-Step I

Relays Indicator: Chỉ dẫn


Relay đang hiển
thị không có Chỉ ra đèn báo dây
dòng đi qua đai an toàn tiếp tục
cuộn dây. nối với đèn báo
Khi có dòng đi khác trong bảng
Normally open qua chuộn dây đồng hồ.
contact
Normally closed contact
thì tiếp điểm sẽ
bật. Indicators
Joint connectors: Phần kết nối SEAT BELT
WARNING
INDICATOR

M03-3
Đây là một đèn
báo, hiển thị
bằng biều tượng
bóng đèn.
CV H-Step I
MÁY CHẨN ĐOÁN GDS CV H-Step I

BỘ PHẬN ĐÀO TẠO


PHÒNG KỸ THUẬT VÀ ĐÀO TẠO
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

SO SÁNH GDS VỚI MÁY CHUẨN ĐOÁN KHÁC


Tên hãng Honda Ford Mitsubishi Renault Toyota Seat

Hình

Tên máy HDS WDS MUT-III CLIP Intell.-II VAS 5051


Kiểu Tablet PC Tablet PC Tablet Notebook PDA Tablet
Năm áp dụng 2002 2001 2004 2004 2004 1998
Gía tại đại lý $ 7,000 $ 6,000 $ 7,200 $ 6,300 $ 3,000 $ 27,000

Tên hãng BMW Mazda Nissan Chrysler KIA

Hình

Tên máy G Tester WDS Consult-II Star-Scan Hi-Scan Pro GDS


Handy
Kiểu Tablet PC Tablet PC PDA PDA Toughbook
scanner
Năm áp dung 2001 2001 2002 2003 2000 2006

Gía đại lý $ 12,000 $ 6,000 $ 5,400 $ 5,000 $ 3,000 $ 2,500


GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

SO SÁNH GDS VỚI Hi – SCAN – Pro

Hi-Scan Pro GDS


Phần chẩn đoán và thông tin về DTC riêng biệt Kết hợp giữa phần chuẩn đoán và thông tin
DTC
Dữ liệu truy cập bị giới hạn
Phần truy cập dữ liệu không giới hạn
Nâng cấp phần mềm định kỳ
Có thể nâng cấp phần mềm thường xuyên
Bộ nhớ bị giới hạn
Bộ nhớ không giới hạn

Hướng dẫn Cẩm nang Hướng dẫn Cẩm nang


chẩn đoán sửa chữa chẩn đoán sửa chữa

Trường hợp Đào tạo kỹ thuật Trường hợp Đào tạo kỹ thuật
hư hỏng hư hỏng

GSW GSW
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

SO SÁNH GDS VỚI Hi-SCAN Pro


Hạng mục Hi-Scan Pro GDS

Tự động xác định DTC - Có thể

Tự động nhận diện số VIN - Có thể

Chẩn đoán Tốc độ truy cập Chậm Nhanh

Phân tích dữ liệu Hạn chế “Minimum” Nâng cao

Chức năng đo lường Hạn chế “Minimum” Nâng cao

Thông tin kỹ thuật Hạn chế Không hạn chế


Thông tin liên quan đến số
Thông tin - Hỗ trợ
VIN
Liên quan đến triệu chứng - Hỗ trợ

Hỗ trợ “Service Cập nhật (S/W Up-date)


Phức tạp Dễ dàng và nhanh
Support” Lập trình bộ điều khiển ECU

Truy cập Internet - Hỗ trợ


Chức năng Báo điện tử (Kia-Hotline) - Hỗ trợ
khác
Chẩn đoán bộ điều khiển từ -
Hỗ trợ
xa
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

GDS GỒM NHỮNG PHẦN SAU


1. Bộ VCI và VMI
2. Máy tính (Laptop)
3. Thông tin
Information Diagnostic Terminal Interface Vehicle

Global Service Way

* VCI
DVD

Internet

Kết nối không dây tốc


độ cao mạng LAN/ *VCI: Kết nối với xe để chẩn đoán
USB ** VMI **VMI: Kết nôi với xe để đo lường
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

MÁY CHUẨN ĐOÁN GDS

Phần cứng (Hardware) Phần mềm (Software)


Bộ VCI kết nối với xe để chẩn đoán Diagnostic Software
ECM communication interface for Scan
Advanced diagnostic
Guided technical information
Computor/ Laptop (Monitor) ECM reprogram
Data browsing monitor
Quy trình sửa chữa (Service
Bộ đo (VMI) theo yêu cầu Process)
Measurement interface : Oscilloscope VIN search, Electronic reporting

Cơ sở dữ liệu (Database)
Diagnostic guide Training Field Case study
Shop manual, ETM Field Fix Tech Tips
TSB ECM reprogram Technical Hot Line
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

BỘ KẾT NỐI VỚI XE (VMI)


1. Giao tiếp (communication)
CAN
KWP2000
ISO9141-2, etc

2. Những chức năng chính


DTC reading
Sensor data reading
Actuator Driving

3. Lập trình ECM


USA SAE J2534 Pass through
regulation

4. Kết nối
Wireless LAN
USB wire
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

BỘ KẾT NỐI VỚI XE (VMI)


Nguồn
- Xanh : Bình thường
- Đỏ : Bộ nhớ đang làm việc
Giao tiếp với xe (Veh. Comm)
- Đèn màu xanh
Kết nối với computor
- Đỏ : Wireless LAN
- Xanh : USB

Bộ nút bấm sử dụng trong trường hợp chụp lại dữ


liệu trong quá trình truy cập dữ liệu hay road test.
GIỚI THIỆU CHUNG GDS CV H-Step I

PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Chức năng chẩn đoán

DTC analysis Data analysis

Sensor value ECU Upgrade

Actuation Test Symptom analysis

VMI VCI

Case Analysis Multi meter


GSW site (need VMI)
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

NHỮNG TRÌNH ĐƠN CHÍNH TRÊN MÀN HÌNH GDS


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

NHỮNG TRÌNH ĐƠN PHỤ TRÊN 4 TRÌNH ĐƠN CHÍNH


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

NHẬN DIỆN XE THEO DÒNG XE, NĂM SẢN XUẤT


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

NHẬN DIỆN XE THEO SỐ VIN


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

CHỌN HỆ THỐNG
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

ĐỌC LỖI CHO CÁC HỆ THỐNG (Fault code searching)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

ĐỌC LỖI CHO CÁC HỆ THỐNG (Fault code searching)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

TRÌNH ĐƠN PHỤ 1 CỦA TRÌNH ĐƠN CHÍNH III: PREPARATION


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

THÔNG TIN VỀ XE/ THÔNG TIN CƠ BẢN


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

THÔNG TIN VỀ XE/ BẢO HÀNH


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

SỬA CHỮA NHANH THEO DTCs (HOT FIX BY DTCs)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

SỬA CHỮA NHANH THEO TRIỆU CHỨNG (HOT FIX BY SYMTOM)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

SỬA CHỮA NHANH THEO ĐỜI XE (HOT FIX BY MODEL)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

SỬA CHỮA NHANH THEO SỐ VIN (HOT FIX BY VIN)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

TRÌNH ĐƠN PHỤ 2 CỦA TRÌNH ĐƠN CHÍNH III: DIAGNOSIS


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / KIỂM TRA CƠ BẢN


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH LỖI (DTC analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH LỖI (DTC analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH LỖI (DTC analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH DỮ LIỆU (Data analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH DỮ LIỆU (Data analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH DỮ LIỆU (Data analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / PHÂN TÍCH DỮ LIỆU (Data analysis)


VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

PHẦN CHẨN ĐOÁN / CASE ANALYSIS


VẬNANALYSIS
PHẦN CHẨN ĐOÁN / SYMPTOM HÀNH GDS CV H-Step I
PHẦN CHẨN ĐOÁN / GHI ĐOẠN DỮ LIỆU (flight record)
CV H-Step I
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

TRÌNH ĐƠN PHỤ 3 CỦA TRÌNH ĐƠN CHÍNH III: VEHICLE S/W MANAGE
VẬN HÀNH GDS CV H-Step I

TRÌNH ĐƠN PHỤ 4 CỦA TRÌNH ĐƠN CHÍNH III: REPAIR


THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

KẾT NỐI GDS VỚI XE


Ví dụ 1:
Đèn MIL trên xe CERATO
báo.
Để đọc “DTC” Bạn cần phải:
Khởi động GDS
Kết nối với VCI
Nhận xe
Kiểm tra DTC cho các hệ
thống
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

ĐỌC LỖI (DTCs)


THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

KẾT NỐI GDS VỚI XE


Ví dụ 2:
Bạn thực hành trên xeTucson
2005, bạn cần truy cập vào
We’ve already input the
qui trình sửa cho hệ thống
VIN screen
làm mát
Bạn cần phải truy cập vào:
Select shop manual
Engine mechanical systems
Cooling system
Repair procedures

Click the Shop Manual


Button
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

TRUY CẬP VÀO PHẦN KẾT CẤU ĐỘNG CƠ


THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

TRUY CẬP VÀO PHẦN QUI TRÌNH SỬA CHỮA


THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

TRUY CẬP VÀO PHẦN QUI TRÌNH SỬA CHỮA


THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

KẾT NỐI GDS VỚI XE Ví dụ 3:


Đèn MIL trên xe 2004 EP(VOB)
báo.
Để truy cập vào TSB nói vể
Start by clicking buzi
on VIN và hệ thống đánh lửa của động
Cơ 3.8L, bạn cần phải thực hiện
những bước sau:
Input VIN screen information
Input symptoms
Go to Hot Fix by symptom
Select the TSB
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

Now click on the


appropriate TSB
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I

KẾT NỐI GDS VỚI XE


Ví dụ 4:
Khi đọc được DTC
P0123, để tìm sự
phân tích về DTC
P0123.
Bạn cần phải truy
cập màn hình có
chỉ dẫn DTC đó

“tham khảo màn


hình bên trái”
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
THỰC HÀNH GDS CV H-Step I
D6CA/B- Engine

Diagnosis
(D6CA/CB Engine)
■ CácD6CA/B-
bướcEngine
chẩn đoán
 Các bước chẩn đóan

Sửa chữa & Kiểm tra lại

Tìm nguyên nhân hư hỏng

Chẩn đoán hư hỏng

Xác định hư hỏng


208
■ Mã D6CA/B-
lỗi Engine

 Kiểm tra mã lỗi bằng máy chẩn đoán

1. Đảm bảo công tắc IG đang OFF


2. Kết nối cáp chẩn đoán với đầu chẩn đoán trên xe.
3. Bât công tắc IG sang ON.
4. Bật công tắc ON của máy chẩn đóan và chọn các bảng thích hợp để
đọc mã lỗi.

209
■ Mã D6CA/B-
lỗi Engine

 Kiểm tra mã lỗi không có thiết bị chẩn đoán

1.Bật công tắc IG sang ON (Động cơ ngừng)


2.Nhấn/Xoay nút “SET/INC” trong 3 giây

Bus
Truck

210
■ Mã D6CA/B-
lỗi Engine

3. Đèn “ENGINE CHECK (Kiểm tra động cơ)” sẽ chớp như hình

 Nếu nhấn “SET/INC” một lần, một mã lỗi sẽ hiện ra ngay cả khi ECM có nhiều hơn
một mã lỗi.
 Nếu muốn xem mã tiếp theo, nhấn nút “SET/INC” thêm một lần nữa.
 Nêu muốn xem mã lỗi trước đó, nhấn nút“RES/DEC” .
211
■ CácD6CA/B-
triệu chứng
Engine điển hình

 Chẩn đoán dựa trên các hiện tượng

Trên động cơ diesel có các triệu chứng điển hình nào?

212
■ Sơ D6CA/B-
đồ chẩn đoán
Engine

Không thể khởi động


Không thể/khó khởi động

Với mã lỗi

Không có mã lỗi

213
■ Sơ D6CA/B-
đồ chẩn đoán
Engine

 Động cơ rung giật


Động cơ rung giật

Với mã lỗi

Không có mã lỗi

223
■ Sơ D6CA/B-
Đồ chẩn đoán
Engine

 Thiếu công suất

Thiếu công suất

Tăng tốc kém

Hạn chế công suất ra

233
D6CA/B- Engine

Các trường hợp thực tế


■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 1
Engine

Symptom Tắt động cơ và thỉnh thoảng không thể khởi động lại động cơ

Vehicle Mixer Model Year 2001


Engine D6CA Mileage 13,823km

 Không sáng đèn kiểm tra động cơ trên táp lô khi bật IG ON

Checked
Item

246
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 1
Engine

 Power Supply to ECU

#26

#27
Main Relay

#30

247
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 1
Engine

Symptom Tắt động cơ và thỉnh thoảng không thể khởi động lại động cơ
Vehicle Mixer Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 13,823km

Cause

Sửa chữa
248
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 2
Engine

Symptom Quay được nhưng không thể khởi động được


Vehicle Dump Model Year 1997
Engine D6AV Mileage 1,520,000km

Checked
Item

Cause

Remedy

249
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 3
Engine

Symptom Tốc độ động cơ RPM tăng không liên tục tới 900 khi cầm chừng hay đang chạy
Vehicle Xe ben Model Year 2001

Engine D6CA Mileage 25,130km

 Không mã lỗi

Checked
Item

Cause

Remedy

250
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 3
Engine

 Coolant Temperature Sensor

NTC Thermister

400
380
Sensor output[mV]

360
340
320
300
280
260
240
220
200
0 47 132 278 469 632 778 869
Temperature [K] 251
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 4
Engine

Symptom Khó khởi động và bị rung giật sau khi khởi động
Vehicle Dump Model Year 2002
Engine D6CA Mileage 250,000km

 Không mã lỗi

Checked
Item

Cause

Remedy
252
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 4
Engine

 Kết quả kiểm tra tăng tốc


Acceleration Test Acceleration Test

500rpm 600rpm

Acceleration Test Acceleration Test

800rpm Cold
253
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 5
Engine

Symptom Khó khởi động, sau khi khởi động động cơ bị tắt khi tăng tốc
Vehicle Cargo Model Year 2005

Engine D6CB Mileage 1,300km

 Áp suất nhiên liệu thấp


Checked
Item

Cause

Remedy

254
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 5
Engine

 Fuel Feed Pump

 Phân phối
▷500rpm :
▷1800rpm :

Van giảm áp: Khi áp suất ra lớn hơn giá trị tiêu chuẩn, nhiên liệu được đi tắt.

Van một chiều: ngăn dòng nhiên liệu chảy hướng ngược (được lắp trong bơm nhiên
liệu)
255
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 6
Engine

Symptom Thiếu công suất khi lái lên dốc


Vehicle Dump Model Year 2000
Engine D6CA Mileage 10,844km

 Không mã lỗi
Checked
Item

Cause

Remedy

256
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 6
Engine

 Boost & Air Temp. Sensor

140
350
120

air pressure [kPa]


300
100
250
Temperature[C]

80
60 200
40 150
20 100
0
50
-20
0
-40
1.06 1.45 1.83 2.21 2.59 2.97 3.35 3.74 4.12 4.50 4.88
88 182 424 1141 2438 9105 44642
Resistance[Ohm] Output Voltage[V]

▶ Idling : 98kpa ▶ Maximum engine speed : 130 kpa (230kpa at full load)
257
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 7
Engine

Symptom Thiếu công suất khi chở đầy tải


Vehicle Cargo Model Year 2000
Engine D6CA Mileage 73,200km

Không mã lỗi
Checked
Item

Cause

Remedy
258
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 8
Engine

Symptom  Đèn báo xông chớp sau khi khởi động động cơ
Vehicle Cargo Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 32,300km

 Rờ-le phụ bộ xông bình thường

Checked
Item

259
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 8
Engine

 Air Heating System

260
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 9
Engine

Symptom  Đèn báo xông chớp sau khi khởi động động cơ
Vehicle Cargo Model Year 2001
Engine D6CA Mileage 32,300km

Cause

Remedy

261
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 10
Engine

Symptom Thiếu công suất


Vehicle Aero Bus Model Year 2000
Engine D6CA Mileage 73,200km

 Cảm biến áp suất nạp bình thường

Checked
Item

Cause

Remedy

262
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 11
Engine

Symptom Thiếu công suất và đèn kiểm tra động cơ thỉnh thoảng sáng
Vehicle Arm Roll Model Year 2005
Engine D6CB Mileage 820km

 Không mã lỗi

Checked
Item

Cause

Remedy
263
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 12
Engine

Symptom Thiếu công suất sau khi lên dốc được 5 phút và nghe tiếng ồn của rò rỉ không khí
Vehicle Dump Model Year 2004

Engine D6CB Mileage 87,000km

 Không mã lỗi
Checked
Item

Cause

Remedy

264
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 13
Engine

Symptom Nước làm mát bị tràn qua bình chứa phụ


Vehicle Dump Model Year 2005
Engine D6CB Mileage 2350km

Checked
Item

Cause

Remedy
265
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 14
Engine

Symptom Thiếu công suất & Tăng tốc kém


Vehicle Dump Model Year 2003
Engine D6CA Mileage 38,000km

 Không mã lỗi

Checked
Item

Cause

Remedy
266
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 14
Engine

 Accelerator Pedal Sensor

267
■ Trường hợp
D6CA/B- thứ 15
Engine

Symptom Thỉnh thoảng thiếu công suất khi chạy


Vehicle BUS Model Year 2005
Engine D6CB Mileage 5,000km

 Không mã lỗi
Checked
Item

Cause

Remedy

268

You might also like