Professional Documents
Culture Documents
Ch08-Canh Tranh Khong Hoan Hao-presentation7eVn
Ch08-Canh Tranh Khong Hoan Hao-presentation7eVn
MICROECONOMICS
Ch ươ ng 8
CẠNH TRANH KHÔNG
HOÀN HẢO
Monopolistic Competition
3
Vì sao độc quyền ra đời
Why Monopolies Arise
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Vì sao độc quyền ra đời
Why Monopolies Arise
3. Độc quyền tự nhiên: một DN duy nhất có thể
sản xuất và bán ra thị trường toàn bộ Q với chi phí
thấp hơn so với các DN khác.
Ví dụ: 1000 căn hộ
Điện năng
cần điện năng
Chi ATC dốc xuống do FC lớn
ATC sẽ thấp hơn nếu phí và MC nhỏ
một DN phục vụ cho
1000 căn hộ, thay vì $80
hai DN mà mỗi DN $50 ATC
phục vụ 500 căn hộ.
Q
500 1000 5
Đường cầu: Độc quyền và Cạnh tranh
• Trong thị trường cạnh
P Đường cầu của DN
tranh, đường cầu thị cạnh tranh
trường dốc xuống.
• Đường cầu của DN cạnh
tranh là đường nằm P D
ngang song song với trục
hoành - chính là đường Q
chỉ mức giá thị trường
không đổi cho mọi Q.
DN có thể tăng Q mà không hạ P, do đó MR = P
cho các DN cạnh tranh.
6
Đường cầu: Độc quyền và Cạnh tranh
Common Grounds là
người bán duy nhất cà Q P TR AR MR
phê cappuccinos trong thị 0 $4.50
trấn. n.a.
1 4.00
Bảng bên là nhu cầu thị
2 3.50
trường về cappuccinos.
Điền vào các chỗ còn 3 3.00
thiếu của bảng. 4 2.50
Mối quan hệ giữa P và 5 2.00
AR là như thế nào? 6 1.50
Giữa P và MR?
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
8
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 1 Answers
• Ở đây, P = AR, Q P TR AR MR
giống như đối
0 $4.50 $0 n.a.
với một DN cạnh $4
tranh. 1 4.00 4 $4.00
3
• Ở đây, MR <P, 2 3.50 7 3.50
2
trong khi MR = P 3 3.00 9 3.00
1
đối với DN cạnh 4 2.50 10 2.50
tranh. 0
5 2.00 10 2.00
–1
6 1.50 9 1.50
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
9
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Đường cầu và đường doanh thu biên
của Common Grounds
P = a –bQ TR = (a –bQ)Q MR= a- 2bQ
P, MR
Q P MR
$
0 $4.50 4
$4 Đường cầu (P)
1 4.00 3
3 2
2 3.50
2 1
3 3.00
1 0
4 2.50 -1 MR
0
5 2.00 -2
–1
6 1.50 -3
0 1 2 3 4 5 6 7 Q
10
MR của nhà độc quyền
Tăng Q có hai tác dụng lên doanh thu:
Hiệu quả đầu ra (Q): sản lượng cao hơn làm
tăng doanh thu TR.
Hiệu quả giá (P): giá thấp hơn làm giảm doanh
thu TR.
Do đó, MR <P
Do đó: MR <P
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
8.1.2. Quyết định sản xuất của độc quyền
Tối đa hoá lợi nhuận
Profit-Maximization
Cũng giống như DN cạnh tranh, độc quyền
tối đa hoá lợi nhuận bằng cách sản xuất sản
lượng có MR = MC.
Một khi nhà độc quyền xác định sản lượng
này, nó đặt mức giá cao nhất mà nngười tiêu
dùng sẵn sàng trả cho lượng cầu.
Nó xác định mức giá này từ đường cầu D.
QM < QC
PM > PC
13
Tối đa hoá lợi nhuận
Profit-Maximization
MC, MR
MC
1. Sản lượng Q tối đa hoá P = a - bQ
lợi nhuận P
MR = MC
2. Xác định mức giá P tại MR = a - 2bQ
sản lượng Q (tối đa hoá D
lợi nhuận). MR
Q Q
Sản lượng tối đa hoá lợi nhuận
14
P = a – bQ
TR = P.Q = aQ – bQ2
MR = a – 2bQ
15
Lợi nhuận độc quyền
The Monopolist’s Profit
MR, MC,
P, ATC MC
Q Quantity
16
Độc quyền không có đường cung S
A Monopoly Does Not Have an S Curve
DN cạnh tranh
chấp nhận giá P thị trường
đường cung DN cạnh tranh cho thấy Q của nó
phụ thuộc vào P.
Độc quyền
là người ”định giá”, không phải người ”chấp nhận giá”
Q không phụ thuộc vào P; Q và P cùng được xác
định bởi MC, MR và đường cầu.
Do đó, không có đường cung độc quyền.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Dược phẩm độc quyền và thuốc thay thế
CASE STUDY: Monopoly vs. Generic Drugs
QM QC
(Sản lượng (Sản lượng
21
Độc quyền có phân biệt giá hoàn hảo và Độc quyền một giá
Perfect Price Discrimination vs. Single Price Monopoly
QM Q
22
Độc quyền có phân biệt giá hoàn hảo
và Độc quyền một giá
P
Độc quyền SX sản lượng
cạnh tranh QC, nhưng đưa Lợi nhuận
ra mức giá khác nhau cho độc quyền
mỗi người mua theo sự sẳn
sàng chi trả (WTP). MC
Cách này gọi là độc quyền có D
phân biệt giá hoàn hảo. MR
ĐQ chiếm dụng thặng dư tiêu dùng QC
như lợi nhuận,
(Sản lượng
Nhưng không phải tổn thất vô ích.
cạnh tranh)
23
Phân biệt giá trong thực tế
Price Discrimination in the Real World
24
Các ví dụ về phân biệt giá
Vé xem phim
Giảm giá cho người cao tuổi, sinh viên, và
những người có thể tham gia vào buổi chiều
các ngày trong tuần. Họ là tất cả các khả năng
có ít WTP hơn những người trả giá đầy đủ vào
đêm thứ sáu.
Giá vé hàng không
Giảm giá cho khách đi nghỉ đêm thứ bảy giúp
phân biệt khách doanh nhân, những người
thường có WTP cao hơn, từ nhiều khách du
lịch nhạy cảm với giá.
25
Các ví dụ về phân biệt giá
Phiếu giảm giá
Các phiếu mua hàng có giảm giá cho người
có thu nhập và WTP thấp hơn những người
khác.
Hỗ trợ tài chính dựa theo nhu cầu
Các gia đình có thu nhập thấp thường có WTP
thấp hơn cho giáo dục đại học của con em họ.
27
8.1.3. Chính sách công đối với độc quyền
Public Policy Toward Monopolies
Tăng cường cạnh tranh (Increasing competition)
với luật chống độc quyền:
Cấm các hành vi phản cạnh tranh, theo đó chính
phủ phép phá vỡ sự độc quyền.
Luật chống ĐQ Sherman (1890), Đạo luật Clayton (1914)
Quy định (Regulation):
Chính phủ qui định giá đối với độc quyền.
Đối với ĐQ tự nhiên, MC <ATC cho mọi Q, mà định
giá bằng chi phí biên sẽ dẫn đến thua lỗ.
Nếu vậy, có thể điều chỉnh trợ cấp cho các DN
độc quyền hoặc qui định PM = ATC để độc quyền
không có lợi nhuận kinh tế.
28
8.1.3. Chính sách công đối với độc quyền(tt)
Public Policy Toward Monopolies
Quyền sở hữu công cộng
Ví dụ: Bưu điện Hoa Kỳ
Vấn đề: quyền sở hữu công cộng thường ít hiệu
quả vì không có động cơ lợi nhuận để giảm thiểu
chi phí
Không làm gì cả
Các chính sách nói trên đều có những hạn chế, vì
vậy chính sách tốt nhất có thể là không chính sách.
Theodore Roosevelt – Tổng thống thứ 26 của Hoa
Kỳ đã từng nói: "Đôi khi, điều tốt nhất ta có thể làm
là quyết định đúng, điều gần như tốt nhất là quyết
định sai, và điều tệ nhất là chẳng làm gì cả". 29
KẾT LUẬN
: Tính phổ biến của độc quyền
The Prevalence of Monopoly
33
Comparing Monopoly & Monop. Competition
Độc quyền và Cạnh tranh độc quyền
Cạnh tranh
Độc quyền
độc quyền
Số lượng người bán một nhiều
dốc xuống
Dạng của đường cầu DN dốc xuống
(cầu thị trường)
P
Đối với doanh nghiệp, MC
Lỗ ATC
P < ATC
tại Q có MR = MC. ATC
P
Cực tiểu hóa khoản lỗ
(FC) là điều tốt nhất D
DN có thể làm. MR
Q Q
36
Cạnh tranh độc quyền và Độc quyền
Monopolistic Competition and Monopoly
Ngắn hạn: Trong cạnh tranh độc quyền, hành vi
doanh nghiệp là tương tự như độc quyền.
Dài hạn: Trong cạnh tranh độc quyền,
sự gia nhập và rời bỏ thị trường của các DN làm
cho lợi nhuận kinh tế bằng 0.
Nếu có lợi nhuận trong ngắn hạn:
Các DN mới gia nhập thị trường,
làm giảm lượng cầu của các DN hiện tại,
giá và lợi nhuận giảm.
Nếu lỗ trong ngắn hạn:
Một số DN rời bỏ thị trường,
các DN còn lại được hưởng lượng cầu cao hơn
và mức giá cao hơn.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Cạnh tranh độc quyền trong dài hạn
Monopolistic Competition in Longrun
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Cạnh tranh độc quyền và Phúc lợi
Monopolistic Competition and Welfare
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
42
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Quảng cáo
• Trong ngành công nghiệp cạnh tranh độc
quyền, sự phân biệt sản phẩm và giá cả dẫn
đến việc sử dụng các quảng cáo.
• Nói chung, các sản phẩm càng phân biệt, các
DN càng quảng cáo nhiều hơn.
• Các nhà kinh tế đồng ý về những giá trị xã hội
của quảng cáo.
43
Phê phán quảng cáo
• Các nhà phê phán quảng cáo tin rằng:
– Xã hội đang lãng phí những nguồn lực dành
cho quảng cáo.
– Các công ty quảng cáo để thao túng thị hiếu
của người dân.
– Quảng cáo cản trở cạnh tranh, nó tạo ra sự
nhận thức rằng sản phẩm này là khác biệt hơn
so với thực tế, cho phép đánh giá cao hơn.
44
Ủng hộ quảng cáo
• Những người ủng hộ quảng cáo tin rằng:
– Nó cung cấp thông tin hữu ích cho khách hàng.
– Người mua có thể dễ dàng tìm kiếm và khai
thác sự chênh lệch giá.
– Do đó, quảng cáo khuyến khích cạnh tranh và
làm giảm sức mạnh thị trường.
– Kết quả của một nghiên cứu nổi bật: Kính mắt
đã đắt hơn tại các bang cấm quảng cáo so với
các bang không hạn chế quảng cáo.
45
Quảng cáo là dấu hiệu của chất lượng
Advertising as a Signal of Quality
• DN sẵn sàng chi tiêu số tiền rất lớn vào quảng cáo để
thông báo chất lượng sản phẩm của mình cho người
tiêu dùng, bất kể nội dung của quảng cáo.
• Quảng cáo có thể thuyết phục người mua thử dùng
sản phẩm một lần. Nhưng sản phẩm phải có chất
lượng cao để người mua có thể mua lặp lại.
• Các quảng cáo đắt tiền là không đáng giá, trừ khi DN
dẫn người mua lặp lại.
• Khi người tiêu dùng nhìn thấy quảng cáo đắt tiền, họ
nghĩ rằng sản phẩm phải là tốt khi các công ty sẵn sàng
chi tiêu nhiều vào quảng cáo.
46
Thương hiệu
Brand Names
• Tại nhiều thị trường, sản phẩm thương hiệu cùng tồn
tại với những người chung chung.
• Những công ty có thương hiệu thường chi tiêu nhiều
hơn cho quảng cáo, bán lại với giá cao hơn cho các sản
phẩm.
• Như với quảng cáo, có bất đồng về kinh tế của các
thương hiệu ...
47
Phê phán thương hiệu
The Critique of Brand Names
• Các nhà phê bình thương hiệu tin rằng:
• Thương hiệu cho người tiêu dùng cảm nhận
được sự khác biệt mà không thực sự tồn tại.
• Người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho
các thương hiệu do bị thúc đẩy bởi quảng cáo là
không hợp lý.
• Loại bỏ sự bảo vệ thương hiệu sẽ làm giảm ảnh
hưởng của thương hiệu, làm cho mức giá thấp
hơn.
48
Ủng hộ thương hiệu
The Defense of Brand Names
49
8.3 Độc quyền nhóm
8.3.1. Thị trường chỉ có vài người bán
• Độc quyền nhóm : một cấu trúc thị trường, trong
đó chỉ có một vài người bán cung cấp các sản
phẩm đồng nhất hoặc phân biệt (có thể thay thế
cho nhau nhưng có sự khác biệt).
• Hành vi chiến lược trong độc quyền nhóm : các
quyết định của một công ty về P hay Q có thể
ảnh hưởng đến các công ty khác và khiến họ
phản ứng. Các công ty sẽ xem xét các phản ứng
này khi ra quyết định .
• Lý thuyết trò chơi : các nghiên cứu về cách mọi
50
người cư xử trong các tình huống chiến lược.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
EXAMPLE: Điện thoại di động của nhóm độc quyền gồm hai doanh nghiệp tại
Smalltown
P Q
• Smalltown có 140 cư dân
$0 140
• Điều " tốt ": dịch vụ điện thoại di động
5 130
không giới hạn số phút gọi mọi lúc và
10 120
với điện thoại miễn phí
15 110
• Biểu cầu Smalltown của hai công ty :
20 100
AT & T , Verizon độc quyền nhóm với
25 90
hai doanh nghiệp)
30 80
• Mỗi công ty chi phí: FC = $ 0, MC = $
35 70
10
40 60
45 50
51
EXAMPLE: Cell Phone Duopoly in Smalltown
P Q Revenue Cost Profit Competitive
$0 140 $0 $1,400 –1,400 outcome:
P = MC = $10
5 130 650 1,300 –650
Q = 120
10 120 1,200 1,200 0
Profit = $0
15 110 1,650 1,100 550
20 100 2,000 1,000 1,000
25 90 2,250 900 1,350 Monopoly
30 80 2,400 800 1,600 outcome:
35 70 2,450 700 1,750 P = $40
40 60 2,400 600 1,800 Q = 60
45 50 2,250 500 1,750 Profit = $1,800
52
Điện thoại di động của nhóm độc quyền
gồm hai doanh nghiệp tại Smalltown
• Một kết quả có thể của hai DN: thông đồng
• Thông đồng : một thỏa thuận giữa các công ty trong
một thị trường về số lượng để sản xuất, giá cả của
AT & T và Verizon có thể đồng ý với nhau sản xuất
một nửa số đầu ra độc quyền:
• Đối với mỗi công ty : Q = 30 , P = $ 40, lợi nhuận =
900 $
• Cartel : một nhóm các công ty hoạt động trong cùng
một lúc, ví dụ , AT & T và Verizon trong kết quả với
thông đồng
53
ACTIVE LEARNING 1
Thông đồng so với tư lợi
56
ACTIVE LEARNING 2
Cân bằng độc quyền nhóm
60
Sản lượng và hiệu ứng của giá
Tăng sản lượng có hai tác dụng trên lợi nhuận của một
công ty:
Hiệu quả đầu ra: Nếu P> MC, sản lượng ngày càng
tăng làm tăng lợi nhuận.
Hiệu ứng của giá: Nâng cao sản lượng tăng số
lượng thị trường, làm giảm giá và làm giảm lợi
nhuận trên tất cả các đơn vị bán ra.
Nếu hiệu quả đầu ra> hiệu ứng giá, công ty gia tăng
sản lượng .
Nếu hiệu ứng giá> hiệu quả đầu ra, công ty giảm sản
lượng.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
61
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Qui mô của độc quyền nhóm
• Khi số lượng các doanh nghiệp trong thị trường tăng,
• hiệu ứng giá trở nên nhỏ hơn
• chi phối bởi rẻ hơn và sản lượng nhiều hơn như một
thị trường cạnh tranh
• P tiệm cận MC
• Sản lượng thị trường tiệm cận sản lượng hiệu quả xã
hội
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
66
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Độc quyền nhóm giống như tình trạng tiến thoái
lưỡng nan của tù nhân
Khi độc quyền nhóm tạo thành một cartel với hy
vọng đạt các kết quả độc quyền, họ trở thành
người chơi trong tình trạng khó xử của tù nhân.
Ví dụ:
A &T và Verizon là ĐQ nhóm ở Smalltown.
Kết quả cartel tối đa hóa lợi nhuận: Mỗi công ty
đồng ý để phục vụ Q = 30 khách hàng.
Dưới đây là những "ma trận thưởng phạt" cho ví dụ
này ...
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
67
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
AT&T & Verizon trong tình trạng tiến thoái lưỡng nan của tù nhân
Giảm gia
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
71
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Những ví dụ khác về tình trạng tiến thoái lưỡng nan
của tù nhân (tt)
Chạy đua vũ trang giữa các siêu cường quân sự:
Mỗi nước sẽ tốt hơn nếu cả hai giải giáp vũ khí.
Nhưng mỗi nước có một chiến lược chủ đạo của
trang bị vũ khí.
Nguồn tài nguyên chung: Tất cả sẽ tốt đẹp hơn
nếu mọi người bảo tồn nguồn tài nguyên chung,
nhưng chiến lược chủ đạo của mỗi người được
sử dụng quá mức các nguồn tài nguyên chung.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
72
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tình trạng tiến thoái lưỡng nan của tù nhân và
phúc lợi xã hội
Trạng thái cân bằng độc quyền nhóm không hợp
tác:
Xấu cho các doanh nghiệp độc quyền nhóm:
ngăn cản họ đạt được lợi nhuận độc quyền
Tốt cho xã hội: Q là gần hơn với sản lượng
hiệu quả xã hội, P là gần hơn với MC.
Trong tình huống khó xử: các tù nhân không có
khả năng hợp tác có thể làm giảm phúc lợi xã hội.
Ví dụ, chạy đua vũ trang, sử dụng quá mức các
nguồn lực chung
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
73
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Quảng cáo phủ định
• Bầu cử với hai ứng cử viên, "R" và "D."
• Nếu R quảng cáo tiêu cực tấn công D, D mất 3000
phiếu, R được thêm 1000 phiếu, phần còn không
bỏ cho ai.
• Nếu D quảng cáo tiêu cực tấn công R, R mất 3000
phiếu, D đạt 1000, 2000: phần còn không bỏ cho
ai.
• R và D đồng ý kiềm chế không quảng cáo tấn công,
mỗi người sẽ tìm cách thỏa thuận với người kia.
74
Another Example: Quảng cáo phủ định
Mỗi ứng cử viên tìm
cách chiếm ưu thế Quyết định của R
chiến lược: quảng cáo
tấn công. Không quảng cáo tấn Quảng cáo tấn công
công (hợp tác) (giảm phiếu đối thủ)
không có phiếu bị R tăng 1000 phiếu
Không quảng
mất hoặc tăng
cáo tấn công
(hợp tác) không có phiếu
bị mất hoặc tăng D mất 3000 votes
Quyết định
của D R mất 3000 phiếu R mất 2000 phiếu
Quảng cáo
tấn công
(giảm phiếu D tăng 1000 phiếu D mất 2000 phiếu
đối thủ)
75
Quảng cáo phủ định
76
Tại sao đôi khi con người hợp tác với nhau
• Tại sao khi các trò chơi được lặp đi lặp lại nhiều
lần, hợp tác có thể thực hiện được.
• Hai chiến lược có thể dẫn đến sự hợp tác:
• Nếu đối thủ của bạn thất hứa trong một vòng,
Bạn sẽ không giữ lời trong tất cả các vòng tiếp
theo.
• "Tit-for-tat”: Dù đối thủ của bạn làm trong một
vòng (cho dù là bội ước hoặc hợp tác), Bạn làm
như vậy ở vòng sau.
77
8.3.3. Chính sách công đối với độc
quyền nhóm
• Nhắc lại một trong mười nguyên lý từ Chương
1: Các chính phủ đôi khi có thể cải thiện kết
quả của thị trường.
• Trong độc quyền nhóm, sản lượng là quá thấp
và giá quá cao, so với tối ưu xã hội.
• Vai trò hoạch định chính sách: Thúc đẩy cạnh
tranh, ngăn chặn hợp tác để đạt được sản
lượng độc quyền nhóm gần hơn với sản lượng
hiệu quả.
78
Luật hạn chế thương mại
và Luật chống độc quyền
• Đạo luật Sherman chống độc quyền (1890):
Cấm thoả hiệp giữa các đối thủ cạnh tranh
• Đạo luật Clayton chống độc quyền (1914):
Tăng cường quyền cho những người bị thiệt
hại do thỏa hiệp phản cạnh tranh giữa các
công ty
79
Tranh luận về chính sách chống độc quyền
82
3. Hàng ghép
• Xảy ra khi một nhà sản xuất gộp hai sản phẩm với
nhau và bán chúng theo một giá (ví dụ: Microsoft
bao gồm một trình duyệt với hệ điều hành của nó).
• Các nhà phê bình cho rằng buộc cho công ty quyền
lực thị trường hơn bằng cách kết nối các sản phẩm
yếu để chúng trở nên mạnh hơn.
• Những người khác lại cho rằng hàng ghép không thể
thay đổi quyền lực thị trường: Người mua không sẵn
sàng trả nhiều hơn cho hai hàng hóa ghép với nhau
hơn là cho từng hàng hoá riêng biệt.
• Các công ty có thể sử dụng ghép để phân biệt giá, mà
không phải là bất hợp pháp, và đôi khi làm tăng hiệu
83
quả kinh tế.
Tóm tắt chương 8
• Độc quyền phát sinh do những rào cản gia
nhập, bao gồm: DN độc quyền được chính phủ
cấp phép, sự kiểm soát một nguồn lực quan
trọng, hoặc tính kinh tế theo quy mô trên phạm
vi toàn bộ sản lượng.
• Độc quyền đối mặt với đường cầu dốc xuống.
Kết quả là, nó phải giảm giá để bán được số
lượng lớn hơn, khiến doanh thu biên giảm xuống
dưới mức giá.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
84
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách
sản xuất sản lượng có doanh thu biên bằng
chi phí biên. Nhưng từ mức doanh thu biên
nhỏ hơn giá, giá độc quyền sẽ lớn hơn chi phí
biên, dẫn đến tổn thất vô ích.
• Độc quyền (và các DN khác có sức mạnh thị
trường) cố gắng gia tăng lợi nhuận bằng cách
định giá cao hơn theo mức độ sẵn sàng chi trả
của NTD (phân biệt giá).
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.
Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
85
permitted
permitted
in a license
in distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
• Các chính sách đối với độc quyền:
• điều tiết độc quyền,
• sử dụng luật chống độc quyền để thúc
đẩy cạnh tranh,
• hoặc tiếp quản và điều hành độc quyền.
• Do mỗi lựa chọn đều có vấn đề, lựa chọn
tốt nhất có thể là không có hành động nào.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
86
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Sản phẩm khác biệt là khá phổ biến; có rất
nhiều ví dụ về cạnh tranh độc quyền.
• Lý thuyết về cạnh tranh độc quyền giải thích
nhiều loại thị trường trong nền kinh tế, Chưa
cung cấp ít hướng dẫn để hoạch định chính
sách cải thiện phân bổ các nguồn lực và phúc
lợi của thị trường.
87
• Cạnh tranh độc quyền là hình thái thị trường
có nhiều doanh nghiệp, sản phẩm phân biệt.
• Mỗi doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
độc quyền dư thừa năng lực sản xuất, nó sản
xuất Ít hơn mức sản lượng tại minATC. Mỗi
doanh nghiệp định mức giá cao hơn chi phí biên
(P > MC).
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
88
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Cạnh tranh độc quyền không có các đặc tính
mong muốn về phúc lợi như trong cạnh tranh
hoàn hảo (P = MC).
• Tổn thất vô ích xẩy ra do doanh nghiệp cạnh
tranh độc quyền dịnh giá cao hơn chi phí biên.
• Không có cách nào rõ ràng cho hoạch định
chính sách để cải thiện kết quả của thị trường.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
89
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Khác biệt hóa sản phẩm và giá cả dẫn đến việc
sử dụng các quảng cáo thương hiệu. Các nhà
phê bình quảng cáo và thương hiệu cho rằng
các doanh nghiệp sử dụng chúng để giảm sự
cạnh tranh và tận dụng lợi thế của sự phi lý của
người tiêu dùng. Người ủng hộ lập luận rằng
các doanh nghiệp sử dụng chúng để thông báo
cho người tiêu dùng và giúp họ cạnh tranh mạnh
mẽ hơn về giá cả và chất lượng sản phẩm.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
90
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Độc quyền nhóm: một cấu trúc thị trường, trong đó chỉ có
một vài người bán cung cấp các sản phẩm đồng nhất hoặc
phân biệt (có thể thay thế cho nhau nhưng có sự khác biệt).
• Hành vi chiến lược trong độc quyền nhóm : các quyết định
của một công ty về P hay Q có thể ảnh hưởng đến các công
ty khác và khiến họ phản ứng.
• Độc quyền nhóm có thể tối đa hóa lợi nhuận nếu họ tạo thành
một cartel và hành động như một công ty độc quyền.
• Tuy nhiên, lợi ích dẫn dắt dộc quyền nhóm hướng đến một
sản lượng cao hơn và giá thấp hơn trong kết quả độc quyền.
• Số lượng doanh nghiệp càng lớn, sản lượng và giá cả sẽ gần
với cạnh tranh.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
91
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Tình trạng tiến thoái lưỡng nan của tù nhân cho
thấy lợi ích có thể ngăn chặn con người người
hợp tác, thậm chí khi hợp tác là vì lợi ích chung.
Tính logic của tiến thoái lưỡng nan của tù nhân
được áp dụng trong nhiều tình huống.
• Hoạch định chính sách sử dụng luật chống độc
quyền để ngăn chặn độc quyền nhóm tham gia
vào các hành vi phản cạnh tranh như ấn định
giá. Nhưng việc áp dụng những luật này đôi khi
gây nhiều tranh cãi.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
92
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a certain
productproduct
or service
or service
or otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.