Professional Documents
Culture Documents
DỊ DẠNG HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
DỊ DẠNG HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
1879, McLoed ,mô tả tạo hình hậu môn kết hợp ngả
bụng
1930, Wangensteen và Rice mô tả X-quang chúc
ngược đầu
1982, Peter de Vries và Peña công bố phương pháp
tạo hình hậu môn-trực tràng ngã dọc sau
1998 Willital đã mô tả kỹ thuật nội soi hạ bóng trực
tràng để tạo hình hậu môn
3
TỔNG QUAN
Gián đoạn bẩm sinh hoàn toàn hay một phần sự thông thương
của đoạn cuối ống tiêu hoá hoặc sự thay đổi hình thái của nó.
1/5000
Nam > nữ
Nữ thường gặp dò trực tràng – tiền đình, nam thường gặp rò
trực tràng – niệu đạo
Không rò: 5%. Trong có 50% có kèm theo HC Down
Không có nguyên nhân cụ thể nào gây ra dị dạng hậu môn trực
tràng
4
DỊ TẬT PHỐI HỢP
5
DỊ TẬT PHỐI HỢP
Tim mạch
6
DỊ TẬT PHỐI HỢP
Tiêu hóa
7
DỊ TẬT PHỐI HỢP
Cột sống, xương cùng và đốt sống
26 – 50%, thường gặp ở DDHMTT thể nặng
9
DỊ TẬT PHỐI HỢP
Tiết niệu-sinh dục
20 – 54%
Thấp: 14%
Cao: 54%
10
DỊ TẬT PHỐI HỢP
Phụ khoa
1/5000
≥ 3 dị tật
12
GIẢI PHẪU HỌC
Hệ thống cơ thắt
- Phần đỉnh
- Phần giữa
- Phần đáy
13
SINH LÝ SỰ GIỮ PHÂN
Là khả năng nhận biết, duy trì hơi và phân đến thời
điểm thích hợp để thải ra ngoài.
14
SINH LÝ SỰ GIỮ PHÂN
Có 4 nhóm:
15
SINH LÝ SỰ GIỮ PHÂN
2 cơ chế
17
PHÔI THAI HỌC
hợp lại:
Nếp Tourneux: phát triển dần từ
màng nhớp
18
PHÔI THAI HỌC
19
PHÔI THAI HỌC
20
PHÂN LOẠI
21
PHÂN LOẠI
22
PHÂN LOẠI
Các điểm mốc:
- P (pubis): phần cốt hóa của xương
mu.
Phân loại:
25
PHÂN LOẠI
26
PHÂN LOẠI
27
PHÂN LOẠI
28
TIẾP CẬN VÀ XỬ TRÍ BAN ĐẦU
Dị dạng hậu môn-trực Trẻ sơ sinh nam không có
tràng ở nam hậu môn
30
TIẾP CẬN VÀ XỬ TRÍ BAN ĐẦU
Trẻ sơ sinh nữ không có hậu
môn
1
3 2
Còn ổ nhớp
Rò Rò Không Teo âm Rò trực
tầng tiền rò đạo tràng-âm
sinh đình đạo
môn Siêu âm vùng chậu
và thận (ngày 1)
X-quang thế nằm
sấp
Ứ dịch âm Không
đạo ± thận ứ dịch
ứ nước âm đạo
Trực tràng Trực tràng
có thể với không thể
tới được với tới
Mở âm đạo ra
qua ngả được qua
da hoặc dẫn
dọc sau ngả dọc sau Làm hậu
lưu tầng sinh
môn + làm môn tạm
Tạo hình hậu môn tạm
hậu môn Làm hậu môn
ngả dọc tạm
sau
Chụp ổ nhớp 3D + 31
Soi bàng quang
CHẨN ĐOÁN
Không có hậu môn hoặc hậu môn bất thường
NAM
A. KHÔNG CÓ LỖ RÒ Ở TSM
1. Có phân su trong nước tiểu
Bất sản HMTT có rò BQ, rò niệu đạoTLT hoặc niệu đạo hành
Không cần phần biệt ở sơ sinh vì xử trí giống nhau: làm HMT
XQ áp lực cao đầu dưới HMT trước khi tạo hình hậu môn
32
CHẨN ĐOÁN
2. Không có phân su trong NT:
33
CHẨN ĐOÁN
34
CHẨN ĐOÁN
35
CHẨN ĐOÁN
36
CHẨN ĐOÁN
NỮ
37
CHẨN ĐOÁN
39
CHẨN ĐOÁN
- Rò TT – AĐ (trung gian)
Làm HMT
X-quang áp lực cao đầu dưới HMT trước khi tạo hình
40
CHẨN ĐOÁN
41
CHẨN ĐOÁN
42
CHẨN ĐOÁN
Lỗ rò tầng sinh môn:
Hậu môn tầng sinh môn trước
Rò hậu môn-da
43
CHẨN ĐOÁN
44
CHẨN ĐOÁN
45
CHẨN ĐOÁN
Flat bottom
46
CHẨN ĐOÁN
47
HÌNH ẢNH HỌC
X-quang thế chúc ngược đầu
49
HÌNH ẢNH HỌC
X-quang áp lực cao đầu xa hậu môn tạm
Áp lực quá thấp: túi cùng TT cao giả tạo, không thấy
đường rò túi cùng TT phẳng tại vị trí đường mu-cụt
51
HÌNH ẢNH HỌC
52
HÌNH ẢNH HỌC
Siêu âm tầng sinh môn
54
HÌNH ẢNH HỌC
Siêu âm tủy sống
56
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Nguyên tắc cơ bản
58
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
59
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
60
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
61
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
62
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
63
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
64
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
.
65
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
66
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Rò trực tràng – cổ bàng quang
67
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
68
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Rò trực tràng – tiền đình
69
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
70
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
71
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Rò hậu môn-da
72
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
73
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
74
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Y-V plasty
75
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Kết hợp ngã bụng
76
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Laparoscopy-Assisted Anorectal Pull-Through
77
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Laparoscopy-Assisted Anorectal Pull-Through
78
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Laparoscopy-Assisted Anorectal Pull-Through
79
TẠO HÌNH HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
Laparoscopy-Assisted Anorectal Pull-Through
80
CHĂM SÓC HẬU PHẪU
Ăn bú vào ngày thứ nhất/ thứ hai sau mổ
Xuất viện sau 2 – 3 ngày; 3 – 4 ngày nếu có ngả bụng kết hợp
Còn ổ nhớp: lưu thông tiểu 2 – 3 tuần cho đến khi thấy được
lỗ niệu đạo
Đóng hậu môn tạm sau 2 – 3 tháng tạo hình hậu môn
81
CHĂM SÓC HẬU PHẪU
82
BIẾN CHỨNG
Bón
83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trương Nguyễn Uy Linh, Nguyễn Thị Bích Uyên (2018), Dị dạng hậu môn-trực
tràng và còn ổ nhớp, Ngoại nhi lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, TP. Hồ Chí Minh, tr.
424-478.
2. Levitt M.A., Peña A. (2012), Anorectal malformations Pediatric Surgery, 7th ed,
Mosby, pp. 1289-1310.
84