You are on page 1of 35

LỖ TIỂU THẤP

Chủ tọa: TS. BS Lê Thanh Hùng

Ths. BS Nguyễn Thị Trúc Linh

Trình bày: BS Lê Thị Sơn

BS Lê Hữu Đăng
ĐẠI CƯƠNG

 Định nghĩa: LLT sự dừng lại của quá trình phát triển
niệu đạo, bao quy đầu và mặt bụng DV.

 Là một trong những dị tật bẩm sinh cơ quan sinh dục


ngoài thường gặp.

 Tần suất: 1/300 trẻ trai sinh sống.


PHÔI THAI HỌC

Sự hình thành bộ phận sinh dục ngoài


nam.
“Nguồn: Wein Alan,2016”
Baskin L. S. (2012), "Hypospadias", Pediatric surgery, 7th, Editor,
Elsevier, USA, pp. 1531-1553
LÂM SÀNG

Ba bất thường liên quan đến tật LTT :

 Lỗ niệu đạo mở lạc chỗ và có thể nằm bất bất kì vị trí


nào trên mặt bụng DV từ quy đầu đến tầng sinh môn.

 DV cong về phía mặt bụng.

 Dư da mặt lưng và thiểu sản da mặt bụng DV.


CÁC DỊ DẠNG PHỐI HỢP

 TVB: 9%

 Tinh hoàn ẩn là 3.5%

 Nang tiền liệt tuyến

 Rối loạn phát triển giới tính: gần 50% trẻ có LTT kèm
tình hoàn ẩn không sờ thấy.
PHÂN LOẠI
Snodgrass W. T. (2012), "Hypospadias", Campell-Walsh
Urology, 10th, Editor, Elsevier, USA, pp. 3503-3536.
CONG DV

 Cong dương vật nhẹ: < 300

 Cong dương vật nặng: ≥ 300


TUỔI PHẪU THUẬT

 Thời điểm phẫu thuật được khuyến cáo là từ 6 – 18


tháng để có kết quả tốt nhất (Hội niệu nhi Châu Âu)

 6 – 12 tháng (Viện hàn lâm nhi khoa Hoa Kì)

 Nguyễn Thanh Liêm: 2–4 tuổi.


NGUYÊN TẮC PHẪU THUẬT

1. Chỉnh sửa tật cong (làm thẳng dương vật)

2. Tạo hình niệu đạo (đưa lỗ tiểu lên đến qui đầu)

3. Da phủ dương vật vừa đủ để có bề ngoài thẩm mỹ.

4. Sự hài hòa giữa DV và bìu


Cách tiếp cận làm thẳng dương vật theo Snodgrass
“ Nguồn: Snodgrass W, 2012”
SỬA TẬT CONG

Nguyên nhân cong dương vật :

1. Bất thường cân dartos

2. Bất thường cân sợi Buck và cân dartos

3. Bất thường về thể hang và thể xốp

4. Niệu đạo ngắn bẩm sinh.


SỬA TẬT CONG

1. Deglove da dương vật xuống đến gốc

2. Cắt bỏ phần thể xốp loạn sản, xơ cả phần xa và gần


đối với lỗ tiểu

3. Phẫu tích sàn niệu đạo ra khỏi thể hang.

4. Thủ thuật gập bao trắng ở mặt lưng (Nesbit)

5. Cắt sàn niệu đạo

6. Cắt bao thể hang +/- sử dụng mảnh ghép


Phẫu thuật Devin và Horton
"Nguồn: Bruce W Lindgren, E Reda, 1998"
Kỹ thuật Bracka.
“Nguồn: Baskin L.S, 2012”
Snodgrass W. T. (2012), "Hypospadias", Campell-Walsh Urology,
10th, Editor, Elsevier, USA, pp. 3503-3536.
MAGPI PROCEDURE
Kỹ thuật Mathieu
THIERSCH – DUPLAY PROCEDURE
SNODGRASS PROCEDURE
(Tubularized incised plate)
DUCKETT PROCEDURE
DUCKETT PROCEDURE
KOYANAGI PROCEDURE
2 STAGES PROCEDURE

Kỹ thuật Byar flap


Kỹ thuật Bracka
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT

1. Chảy máu

2. Tụt lỗ tiểu

3. Rò niệu đạo
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT

4. Hẹp lỗ sáo
5. Hẹp niệu đạo
6. Túi thừa niệu đạo
7. Xoay DV.
8. Niệu đạo mọc lông.

You might also like