Professional Documents
Culture Documents
BS Lê Hữu Đăng
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa: LLT sự dừng lại của quá trình phát triển
niệu đạo, bao quy đầu và mặt bụng DV.
TVB: 9%
Rối loạn phát triển giới tính: gần 50% trẻ có LTT kèm
tình hoàn ẩn không sờ thấy.
PHÂN LOẠI
Snodgrass W. T. (2012), "Hypospadias", Campell-Walsh
Urology, 10th, Editor, Elsevier, USA, pp. 3503-3536.
CONG DV
2. Tạo hình niệu đạo (đưa lỗ tiểu lên đến qui đầu)
1. Chảy máu
2. Tụt lỗ tiểu
3. Rò niệu đạo
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT
4. Hẹp lỗ sáo
5. Hẹp niệu đạo
6. Túi thừa niệu đạo
7. Xoay DV.
8. Niệu đạo mọc lông.