You are on page 1of 52

RỐI LOẠN TRẦM CẢM CHỦ YẾU

(Major depressive disorder)

ThS. BS. Hồ Nguyễn Yến Phi


Bộ môn Tâm thần – ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh

(Tiếp cận cơ bản – Dành cho học viên SĐH)


Tháng 04/2021
RỐI LOẠN TRẦM CẢM (DSM-5)

1. Rối loạn trầm cảm chủ yếu


2. Rối loạn mất điều hòa khí sắc kiểu gây rối
3. Rối loạn trầm cảm dai dẳng

4. Rối loạn khí sắc trước chu kỳ kinh


5. RL trầm cảm liên quan đến chất/ thuốc
6. RL trầm cảm liên quan đến một bệnh lý cơ thể khác

7. RL trầm cảm biệt định khác


8. RL trầm cảm không biệt định
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1. Nắm được dịch tể học

2. Nắm được bệnh nguyên

3. Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng

4. Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM-5

5. Nắm hướng điều trị bệnh

6. Nêu được diễn tiến và tiên lượng bệnh

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
I. ĐẠI CƯƠNG:
1. Dịch tể học
 Tỉ lệ mắc trong đời 10-15%
 Giới tính: nữ gấp 1.5 – 2 nam
 Tuổi: Khởi phát: giữa – cuối 20s, đỉnh 20s-30s
 Chủng tộc: Như nhau giữa các chủng tộc

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
I. ĐẠI CƯƠNG:
2. Gánh nặng xã hội
 Tỉ lệ tái phát:
 50% xảy ra đợt thứ 2
 80% xảy ra đợt thứ 3
 Gánh nặng cho xã hội:
 Một trong những nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tàn phế
 Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến nghỉ làm việc (50% giảm năng suất làm việc,
20% không thể làm việc)
 Chi phí y tế hàng năm tại Hoa Kỳ là 100 tỷ $ ( > các bệnh ung thư cộng lại)

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
I. ĐẠI CƯƠNG:
2. Gánh nặng xã hội

 Liên quan đến tử vong sớm


 Tự sát là nguyên nhân chính:
 8% thực hiện hành vi tự sát
 20% tự sát nếu không điều trị
 50% có ý nghĩ tự sát
 Yếu tố dự báo mạnh mẽ nhất: tiền căn tự sát
 Tăng nguy cơ tử vong do mọi bệnh tật

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH

1. Bất thường mạng lưới cảm xúc và nhận thức


2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh
3. Trục hạ đồi – tuyến yên – thượng thận
4. Đáp ứng viêm

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
1. Thuyết bất thường mạng lưới cảm xúc – nhận thức

Ventral prefrontal: emotional (cảm xúc)


- ventromedial (bụng trong): cảm xúc bên trong
(how we feel)
- ventrolateral (bụng bên): cảm xúc bên ngoài (diễn
giải cảm xúc trên gương mặt)
Dorsal prefrontal: cognitive (nhận thức)
Các nghiên cứu cho thấy:
 Bất thường chức năng vỏ não trán trước
 Amygdale đáp ứng quá mức với các cảm xúc
âm tính
 Mất liên kết vỏ não trán trước – amygdale
 Giảm thể tích hải mã
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh

 Serotonin
 Giảm chuyển hóa / dịch não tủy người trầm cảm (đặc biệt có tự sát)
 Tăng nguy cơ trầm cảm khi thiếu tryptophan (tiền chất của serotonin)
 Bất thường chức năng vận chuyển serotonin (5-HTT)
 Giảm mật độ thụ thể serotonin (5-HT1A )

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh

 Norepinephrine
 Tăng bài tiết norepinephrine, các chất chuyển hóa/ người trầm cảm
 Giảm đáp ứng của hormone tăng trưởng đối với chất đồng vận α2-
noradrenergic
 Xuất hiện triệu chứng trầm cảm khi giảm norepinephrine (sử dụng α-
methylparatyrosine)
 Mối liên quan giữa trầm cảm và các gen ảnh hưởng đến chuyển hóa
hoặc vận chuyển norepinephrine
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
3. Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận

 Đáp ứng cấp tính khi stress


 Trầm cảm: nhạy cảm hóa trục HĐ-
TY-TT
 Bất thường chuyển hóa CRH =>
mạng lưới cảm xúc và nhận thức

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
4. Đáp ứng viêm

 Tăng nồng độ các cytokines tiền viêm: IL-1, IL-6, TNF-α (tumour
necrosis factor)
 Ảnh hưởng đến trục HĐ-TY-TT, thay đổi chất dẫn truyền thần kinh
monoamine và glutamate, suy yếu tính mềm dẻo thần kinh
 Gây ra các “hành vi giống bị cảm”

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
II. SINH LÝ THẦN KINH:
4. Tính di truyền

 Yếu tố di truyền đóng góp khoảng 40%, còn lại là yếu tố môi trường
 Các gen có thể liên quan: 5HTTLPR, HTR1A, MTHFR, DRD4, GNB3

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
1. Bệnh cảnh lâm sàng

Buồn bã ●
Thường xuyên đổ lỗi cho

Lo lắng

Cảm giác tội lỗi bản thân

Giận dữ ●
Giảm tập trung chú ý

Cảm xúc không ổn định

Cảm giác bất lực vô vọng

Thiếu quyết đoán

Tăng kích thích ●
Suy nghĩ về cái chết

Cảm xúc Tư duy

Triệu chứng
Hành vi
cơ thể


Khóc lóc ●
Mệt mỏi kéo dài

Thu rút

Mất năng lượng

Thay đổi cân nặng

Xao lãng trách nhiệm ●
Rối loạn giấc ngủ

Thay đổi về cách ăn mặc ●
Mất động lực

Đi đứng, cử chỉ chậm chạp ●
Lạm dụng chất gây nghiện

Dễ gây hấn và khó kiềm chế ●
Triệu chứng đau kéo dài
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
2. Tầm soát

1. RL giấc ngủ
2. Đau nhức mạn tính

3. BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…)


4. MUS (Medically unexplained symptoms)

5. Khám bệnh thường xuyên


6. Hậu sản
7. Sang chấn tâm lý

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
3. Tiêu chuẩn chẩn đoán (DSM-5)
TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM
A. 1. Khí sắc trầm cảm
≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích
≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể
≥1 triệu chứng (1)
4. Mất ngủ/ngủ nhiều
hoặc (2)
Các triệu chứng 5. Kích động/chậm chạp
xuất hiện hầu như 6. Mệt mỏi/mất sinh lực
suốt ngày 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi
8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ
9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát

B Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể


C Không do nghiện chất, BL thực thể
D Không phải RLPL-CX, TTPL, RLDPL, RLHT và RLLT khác
E Không có giai đoạn hưng cảm và hưng cảm nhẹ

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
4. Phân nhóm

1. Trầm cảm lo âu
2. Trầm cảm thể trầm uất
3. Trầm cảm không điển hình
4. Trầm cảm loạn thần
5. Trầm cảm sau sinh
6. Rối loạn cảm xúc theo mùa
7. Trầm cảm kháng trị
8. Theo mức độ American
nặng Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
5. Chẩn đoán phân biệt

1. Rối loạn lưỡng cực


2. Tang thương/ sang chấn tâm lý
3. Rối loạn sử dụng chất/thuốc
4. Các bệnh nội khoa
5. Rối loạn tâm thần khác

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
III. CHẨN ĐOÁN BỆNH:
5. Chẩn đoán phân biệt
Đặc điểm Tang thương MDD

Cảm xúc nổi Trống rỗng và mất mát Buồn chán


trội

Diễn tiến Dao động với sự nhớ nhung Dai dẳng với nổi bận tâm tự chỉ trích bản thân và
và giảm theo thời gian những suy nghĩ tiêu cực về tương lai

Cảm xúc tích Có Hạn chế


cực

Lòng tự trọng Bảo tồn Bị che mờ bởi sự tự ti, mặc cảm

Ý tưởng tự sát Muốn đoàn tụ với người mất, Muốn thoát khỏi cuộc sống hiện tại, kéo dài dai dẳng
nhưng giảm dần
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
IV. CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC:
1. Các rối loạn tâm thần

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
IV. CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC:
2. Các bệnh lý thần kinh

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
IV. CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC:
3. Các bệnh lý cơ thể khác

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
1. Mục tiêu điều trị

1. Ổn định cơn

2. Bảo đảm an toàn

3. Phục hồi chức năng

4. Phòng ngừa tái phát

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
2. Chỉ định nhập viện

1. Có ý tưởng tự sát dai dẳng, lên kế hoạch tự sát, đã có hành vi tự sát


2. Không tuân thủ điều trị
3. Không chịu ăn uống
4. Mất hệ thống nâng đỡ
5. Triệu chứng tiến triển nhanh, không đáp ứng điều trị
6. Các hành vi nguy hiểm khác (kích động, bỏ nhà đi lang thang...)

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị

HÓA LIỆU
PHÁP
LIỆU PHÁP
HỔ TRỢ

TÂM LÝ
LIỆU PHÁP

CHOÁNG
ĐIỆN

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp

HÓA LIỆU PHÁP

THUỐC ĐIỀU
THUỐC CHỐNG THUỐC CHỐNG THUỐC AN
HÒA
TRẦM CẢM LOẠN THẦN THẦN
KHÍ SẮC

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp

 Lợi ích lâm sàng đáng kể (giảm 50% triệu chứng): 60%
 Khỏi bệnh hoàn toàn: 30-40% với một loại thuốc CTC
 Duy trì liều trong 6-12 tháng sau khi khỏi bệnh hoàn toàn
 Nhiều đợt tái phát: kế hoạch điều trị lâu dài
 Giảm thiểu tác dụng phụ: quan trọng giúp bệnh nhân tuân thủ điều trị
 Thời gian bắt đầu đáp ứng: 2-4 tuần
 Thời gian đáp ứng hoàn toàn: 8-12 tuần

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp

 Giữa các thuốc có cùng hiệu quả, lựa chọn dựa vào: tính an toàn, tính
dung nạp, tính dễ sử dụng
 Cân nhắc các bệnh đồng mắc
 Dựa vào triệu chứng đặc biệt của bệnh nhân
 Chọn lựa nhóm thuốc:
 First-Line: SSRIs
 Second-Line: SNRIs, buproprion, mirtazapine
 Third-Line: TCAs, MAOIs
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp

 Tác dụng: tăng dẫn truyền hệ NA và/hoặc Serotonine (5-HT)


 Cơ chế:
 Ức chế tái hấp thu CDTTK (re-uptake inhibitors): TCAs, SSRIs
 Tăng phóng thích CDTTK (đối vận autoreceptor trước xi-nap):
Mirtazapine
 Ngăn phá hủy CDTTK (ức chế enzym/xi-náp): MAOI

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp

 Thế hệ cũ:
 TCA: Chống trầm cảm 3 vòng
 MAOI: Ức chế men monoamine oxidase
 Thế hệ mới:
 SSRI: ức chế tái hấp thu serotonine chọn lọc
 SNRI: ức chế tái hấp thu serotonine-NA chọn lọc
 Khác

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: TCAs

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: TCAs
Hoaït chaát Lieàu Taùc duïng phuï töông ñoái
mg/d
Antic An Haï RL Tieâu Kích Chuù thích
holin tha HA tö tình hoaù ñoäng/
ergic àn theá duïc maát
nguû

Amitriptyline 100-300 +++ +++ +++ ++ +/- 0 Ñau maõn tính, mất ngủ Giaûm
daãn
Clomipramine 100-250 +++ +++ +++ +++ +/- 0 OCD truyeàn
tim, haï
thaáp
Desipramine 100-300 + + + ++ +/- +/-
ngöôõng
ñoäng
Doxepin 100-300 +++ +++ +++ ++ +/- 0 kinh,
lieàu >
Imipramine 100-300 +++ ++ +++ ++ +/- 0 2000 mg
coù theå
50-150 + + + ++ +/- 0 Noàng ñoä hiệu quả/ gaây töû
Notriptyline vong
maùu: 50-150 ng/ml
Protriptyline 20-60 +++ +/- + ++ +/- ++

Trimipramine 100-300 ++ ++ ++ ++ +/- 0

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: SSRIs

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: SSRIs
Hoaït chaát Lieàu Taùc duïng phuï töông ñoái
ngöôøi
Anti An Haï RL Tieâ Kích Chuù thích
lôùn
cholin thaà HA tình u ñoäng/
mg/d
ergic n tö duïc hoa maát
theá ù nguû

Citalopram 20-40 0 +/_ 0 +++ ++ ++/- - Lieàu thaáp hieäu quaû ñ/v
haàu heát BN
Escitalopram 10-20 0 ++/- 0 +++ ++ ++/-
- Ứùc cheá ñaùng keå vaø
Fluoxetine 10-60 0 0 0 +++ ++ +++ bieán thieân treân men
P450 ôû gan (ngoaïi tröø
Fluvoxamine 100- 0 + 0 +++ ++ ++/-
Citalopram vaø
300 Escitalopram)
Paroxetine 20-60 ++/- ++/- 0 ++ ++ ++/-

0 - 0 +++ +++ +
+++: rất cao
Sertraline 50-200
++ : cao
+ : TB
++/-: thấp
+/-: rất thấp

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: MAOIs

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: MAOIs

Hoaït chaát Lieàu Taùc duïng phuï töông ñoái


ngöôøi
Anti An Haï RLCN Tieâu Kích
lôùn
cholin thaàn HA tö tình hoaù ñoäng/
mg/d
ergic theá duïc maát
nguû

Isocarboxazid 20-60 + ++/- +++ ++ +++ +


Phenelzine 45-90 + + +++ ++ +/- 0
Tranylcypromine 20-50 + 0 +++ ++ +/- +++

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: SNRIs

Hoaït chaát Lieàu Anti An Haï RL Tieâu Kích Chuù thích


choline thaà HA tình hoaù ñoäng/
rgic n tö duïc maát
the nguû
á

Duloxetine 60-120 0 ++ 0 0 +/- 0 Thận trọng trên BN có BL


về gan
Venlafaxine 150-375 0 ++/- +/- ++ +++ + Gây triệu chứng cai khi
ngưng thuốc độc ngột
Desvenlafaxine 50 + + + + +/- 0

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: Nhóm khác

Hoaït chaát Lieàu Anti An Haï RL Tieâ Kích Chuù thích


cholin thaà HA tö tình u ñoäng/
ergic n theá duïc hoa maát
ù nguû

Mirtazapine 30-45 0 ++ 0 0 +/- 0 Tăng cân


Bupropion 300-450 0 0 0 0 + ++ Tránh dùng trên BN động
kinh
Vilazodone 40 0 ++ ++/- 0 + +/-
Trazodone 200-600 +/- +++ +++ 0 + 0 TDP: cöông cöùng döông
vaät (1:1000-1:10000)
Lieàu an thaàn: 50-200 mg

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp: Chống chỉ định

 TCAs:
 Tăng nhãn áp góc đóng, phì đại tuyền liệt tuyến, bệnh Basedow
 Bệnh lý tim mạch (NMCT mới, RL nhịp tim, suy tim), suy gan thận
 Không phối hợp MAOIs, thuốc hạ áp (Aldomet), co mạch, rượu
 MAOIs:
 Thức ăn chứa Tyramine (phomai, thịt hun khói, chuối, rượu bia...)
 Thuốc tim mạch, thuốc chống trầm cảm khác, Amphetamine.
 SSRIs, SNRIs: Tương đối an toàn
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Hướng điều trị _ Liệu pháp khác

 Liệu pháp ánh sáng


 Kỹ thuật kích thích thần kinh
 Liệu pháp choáng điện
 Kích thích thần kinh phế vị
 Kích thích từ trường xuyên sọ
 Kích thích não sâu
 Liệu pháp tâm lý

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
V. ĐIỀU TRỊ:
3. Đánh giá điều trị

1) TĂNG LIỀU TỐI ĐA

4-6 tuần 2) ĐỔI THUỐC


-Cùng nhóm SSRI
Thuốc đầu tay
- Khác nhóm: TCA, SNRIs,
SSRI Không đáp ứng Khác

3) PHỐI HỢP THUỐC:


- Cùng/khác nhóm
- Hormon tuyến giáp
- Lithium, L-Tryptophan

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
1. Mang thai

 Chiếm 10% thai phụ, 30% trầm cảm sau sanh khởi phát trước sanh
 Nguy cơ nếu không điều trị:
• Làm hại bản thân, không chăm sóc bản thân và thai
• Làm hại thai nhi và trẻ
 Nguy cơ nếu điều trị:
• gây dị tật thai nhi (5%, 3 tháng đầu thai kì)
• nhiểm độc trẻ sơ sinh (3 tháng cuối)
• ảnh hưởng hành vi – tâm thần kinh về sau
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
1. Mang thai
Nhóm Khuyến cáo Thuốc khuyến cáo
TCA - Được sử dụng rộng rãi - Nortriptyline
- Tăng nguy cơ sanh non - Desipramine
- Gây hội chứng cai trên trẻ sơ sinh

SSRIs - Không gây dị tật thai, trừ Paroxetine (dị tật tim) - Fluoxetine
- Sanh non, sảy thai
- Thai nhẹ cân

IMAOs - Không sử dụng


- Gây dị tật thai
- Cơn tăng huyết áp
SNRIs - Không gây dị tật thai
- Có khả năng gây hội chứng cai

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
2. Hậu sản

 Tất cả nhóm CTC đều qua sữa mẹ


 Cân nhắc lợi ích – hậu quả
 Theo dõi trẻ về sự phát triển và cân nặng
 Sử dụng liều thấp nhất, sử dụng đơn trị liệu
 Tránh cho bú vào thời điểm nồng độ thuốc đạt đỉnh
 Thuốc khuyến cáo: Sertraline, Mirtazapine

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
3. Động kinh

 9-40% RLTC trên bn ĐK, 60% trên ĐK kháng trị


 Tăng nguy cơ tự sát: 4-5 lần
 Nguy cơ khi điều trị:
• Gây giảm ngưỡng ĐK, khởi phát cơn ĐK đầu tiên (liều cao)
• Hội chứng hạ natri máu
 Tác dụng an thần càng cao tăng khả năng co giật
 ECT có giá trị trên BN không ổn định

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
3. Động kinh

Thuốc Khuyến cáo Đặc điểm

SSRIs An toàn Không có tác dụng gây co giật

Mirtazapine Thận trọng Rất ít thử nghiệm lâm sàng


Venlafaxine

Duloxetine Thận trọng Rất ít thử nghiệm lâm sàng


Rất hiếm ghi nhận gây co giật

Amitriptyline Không dùng Gây co giật


Clomipramine
Bupropion

Lithium Thận trọng Ít gây co giật ở liều điều trị

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
4. Suy thận

 Người già được đánh giá Suy thận nhẹ - GĐ2


 Tránh dùng thuốc gây hại thận/ Suy thận GĐ3,4
 Dùng liều thấp tăng dần
 Tránh dùng thuốc TD kéo dài, TDP Anticholinergic, kéo dài QTc
 Theo dõi cân nặng (tăng cân ĐTĐ Ly giải cơ, suy thận)

American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
4. Suy thận
Thuốc Mức độ đào thải Đặc điểm
không chuyển hóa
tại thận
Amitriptyline <10% Sử dụng điều trị đau trên BN suy thận
Clomipramine <2% Liều: GFR 20-50ml/p: bình thường,
GFR<20: tăng liều chậm
Citalopram <13% Sử dụng quá liều có khả nặng suy thận,
không khuyến cáo GFR <20 ml/p
Escitalopram 8%
Fluoxetine 2.5-5%
Mirtazapine 75% Điều trị triệu chứng ngứa do suy thận
Paroxetine <2%
Sertraline <0.2%
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
5. Suy gan

 Đặc điểm BN suy gan:


• Giảm khả năng chuyển hóa
• Giảm khả năng tổng hợp (protein h/t, y/t đông máu phụ thuộc VitK)
• Giảm dòng máu tại gan
 Sử dụng liều thấp tăng dần, tăng liều chậm, đơn trị liệu
 Tránh sử dụng thuốc có t/d an thần, táo bón (tăng nguy cơ bệnh não do
gan)
 Tránh sử dụngAmerican
thuốcPsychiatric
gây độc cho gan
Association. (IMAOs)
(2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. CHỌN LỰA THUỐC:
5. Suy gan

Thuốc Đặc điểm

SSRIs Tương đối an toàn, tt ảnh hưởng lên men chuyển hóa tại gan
(Citalopram, Escitalopram)

TCAs Không nên sử dụng (TDP Antichoinergic, tăng men gan)

IMAOs Không được dùng (gây độc cho gan)

Venlafaxine Giảm 50% liều khi sử dụng

Mirtazapine Thận trọng vì TD an thần

Duloxetine Không được dùng vì chuyển hóa tại gan, độ thanh thải giảm
đáng kể thậm chí trong trường hợp SG nhẹ
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.).Guidelines
The Maudsley: Prescribing Arlington,in VA: American
Psychiatry, 13 th Psychiatric
Edition. DavicPublishing.
Taylor, 2018.
VI. TIÊN LƯỢNG

 Có triệu chứng loạn thần


 Thời gian cơn kéo dài
 Quan hệ gia đình, xã hội xấu
 Tiền căn:
 Gia đình: có RL tâm thần
 Bản thân: nghiện chất
 Tuổi khởi phát sớm
 Có chỉ định nhập viện
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington,
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive VA: American
disorder. Stephen Psychiatric
M. Strakowski, Erik B. Publishing.
Nelson, 2015.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách “Tâm thần học” (2005). BM Tâm thần. Đại học Y Dược TPHCM.
2. Oxford American Psychiatry Library. Major depressive disorder. Stephen M. Strakowski, 2015.
3. American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
4. Gerstenblith, T. A., & Kontos, N. (2015). 24 Somatic Symptom Disorders. Massachusetts general hospital
comprehensive clinical psychiatry, 10, 255.
5. Hales, R. E., Yudofsky, S. C., Gabbard, G. O., & American Psychiatric Publishing. (2014). The
American Psychiatric Publishing textbook of psychiatry. Washington, DC: American Psychiatric Pub.
6. Kaplan, H. I., & Sadock, B. J. (2015). Kaplan and Sadock's synopsis of psychiatry: Behavioral
sciences/clinical psychiatry (11th ed.). Baltimore, MD, US: Williams & Wilkins Co.
7. Stahl, S. M., & Stahl, S. M. (2013). Stahl's essential psychopharmacology: neuroscientific basis and
practical applications. Cambridge university press.

You might also like