You are on page 1of 34

$2.

Dãy và chuỗi số phức


1. Dãy số phức  
1.1 Định nghĩa: Cho ⊂C.
i)
ii) nếu sao cho khi
Nhận xét: Giả sử và Khi đó

1.2 Tính chất


1) Nếu thì
1.2 Tính chất (tiếp)
• Nếu
2)   thì

i) nếu
3) ⊂C là dãy có giới hạn khi và chỉ khi nó là dãy Cauchy:
để thì
4)
2. Chuỗi số phức
•   Định nghĩa. Chuỗi số phức là chuỗi với
2.1
• gọi là số hạng tổng quát
• gọi là tổng riêng thứ n
Nếu thi (1) gọi la HT và có tổng bằng
. Chuỗi ko HT gọi là FK.
2.2 Điều kiện cần của chuỗi HT
Định lý Nếu chuỗi HT thì =0
CM. Ta có
 
VD: Xét sự HT của

•  
• Nếu
• Nếu
• Nếu

Đinh lý. Nếu Khi đó (1) gọi là HT tuyệt đối


CM Đặt

Tương tự

Từ (1)và (2) suy ra


Tieu chuan Cauchy

•  

3. Mặt phẳng phức mở rộng, mặt cầu Rieman


3.1 Mặt phẳng phức mở rộng
3.2 Mặt Cầu Rieman
3.2 Mặt Cầu Rieman

••  gọi là mặt cầu Rieman. gọi là điểm cực bắc.


Định nghĩa Phép tương ứng gọi là phép chiếu nổi với cực điểm
P. Điểm gọi là ảnh cầu của điểm z.
Bài toán: Cho . Tìm tọa cầu của z

Nếu gọi là tọa độ cầu của số phức thì ta có một song ánh . gọi
là ảnh của Cho khi đó khoảng cách giữa gọi là khoảng cách
cầu giữa .
• Metric cầu:
Tính tọa độ cầu
•   Ta có 3 điểm thẳng hàng nên
Đặt

Ta có
Ánh xạ cầu

•Ta  có: Khi

hay
Vậy ta có thể đặt ánh xạ
3.3 Khoảng cách trên C
•a)   Metric Euclide , thì

b) Khoảng cách cầu

Định lý
1. ,
= (1)
2.
3. Khoảng cách cầu thỏa mãn các tiên đề thông thường của
một metric
Chứng minh
•  
1.
Chứng minh (tiếp)
•  Khi
2.

Mà +

3. Ta có
• và =
• =
• Phải CM bđt tam giác +
Chứng minh bđt tam giác
•Ta  có

Từ đây ta có
(2)
Ta thấy
Từ đó ta có

Và (3)
Từ (1),(2), (3) ta được điều phải cm (bđt tam giác)
$3. Tô pô trên mặt phẳng phức
•1.  Các khái niệm cơ bản
• Lân cận của
của là tập U bất kỳ mà để U bao hình tròn
Ta có:
a) Nếu là lân cận của thì mọi tập hợp bao hàm đều là
lân cận của.
b) Giao hữu hạn và hợp của họ bất kỳ của các lân cận
của là lân cận của .
c) Nếu U là lân cận của thì tồn tại một lân cận V của
sao cho V là lân cận của mọi và U
ĐN 1: 1) Tập C gọi là tập mở nếu G là lân cận của mọi điểm của G
 
2) C gọi là tập đóng nếu là tập mở

   và C là tập mở
•• Tập
• Hợp của một họ bất kỳ và giao của một họ hữu hạn các tập mở là tập
mở.
• là tập mở
• Hợp của một số hữu hạn và giao của một họ bất kỳ các tập đóng là
tập đóng.
ĐN2. Cho XC

•1)   gọi là điểm trong của X nếu để


Tập hợp các điểm trong của X ký hiệu là IntX.
2) gọi là điểm tụ của X nếu mọi lân cận U của chứa ít
nhất một điểm của X khác với .
3)Điểm gọi là điểm cô lập của X nếu tồn tại U lân cận
của chứa duy nhất điểm của X
4)Điểm là điểm tụ hay điểm cô lập của X gọi là điểm
dính của X.
• Ký hiệu
KQ: X là tập đóng khi và chỉ khi X=
$3. Tô pô trên mặt phẳng phức (tiếp)
•5)  X là tập đóng nếu mọi dãy trong X hội tụ thì giới hạn của nó
thuộc X.
6) gọi là điểm biên của X nếu mọi lân cận U của thì  và . Tập hợp
các điểm biên của X ký hiệu là Ta có =X\IntX.
2. Tập bị chặn và tập compact
• gọi là bị chặn nếu
• X gọi là compact nếu mọi dãy trong X có chứa một dãy con hội
tụ tới 1 điểm thuộc X.
Mệnh đề.
1) Giao của một họ bất kỳ và hợp của một số hữu hạn các tập
compact là compact
2) Mọi tập con đóng của một tập compact là compact.
3) Tập KC compact khi và chỉ khi K đóng và bị chặn
 
Tập K compact khi và chỉ khi đóng

•CM:
 
1) Giả sử là các tập compact. Đặt X. Khi đó Vì là
compact nên hội tụ về Vậy X compact.
Giả sử là các tập compact. Đặt
và X ( để trong có vô số số hạng của dãy . Vì là
compact nên hội tụ về

2) Giả sử X compact và GX và G là tập đóng. Lấy dãy


Mà X compact nên là dãy con của hội tụ về Ta có dãy
G. G là tập đóng nên
CHỨNG MINH (tiếp)
• Giả
2)   sử K compact
• K với Ta phải chứng minh Vì K compact nên Từ đây ta có
• Giả sử K không bị chặn nghĩa là đều tồn tại mà Lấy Khi đó
Mọi dãy con của Điều này trái với gt K là compact.
Giả sử K đóng và bị chặn
Một số tính chất về tập compact

•   lý 1. Cho …. …. Là một dãy giảm các tập compact.


Định
Khi đó

Định lý 2. Giả sử C là tập compact. Khi đó tồn tại một số


hữu hạn đường tròn có tâm bán kính r là D(a,r) phủ X.

Định lý 3. Tập C là tập compact khi và chỉ khi X đóng và bị


chặn
CM Định lý 1

•Lấy
  có dãy con hội tụ tới . Vì là điểm tụ của
dãy con của nên
.
CM Định lý 2
•CM.  (phản chứng). Giả sử sao cho tập hợp một họ
hữu han các đường tròn có tâm bán kính r là
D(a,r) không phủ được X.
Lấy và đặt Vì không phú X nên
Đặt Vì không phủ X nên lấy
Tiếp tục quy trình này lập thành dãy các hình tròn
bán kính r và dãy
sao cho . Gọi là điểm tụ của dãy con của dãy
sao cho <r vô lý
CM Định lý 3
Điều kiện cần

•   sử X compact và dãy X với Ta có dãy con hội tụ về


Giả
là tập đóng.
Giả sử X không bị chặn sao cho X không thể phủ được bởi hữu hạn
đường tròn bán kinh
Lấy không phủ được X
và không phủ X sao cho
. Tiếp tục quy trình trên ta được dãy sao cho không phải dãy cơ
bản nên không tồn tại dãy con HT. Trái với giả thiết X compact.
CM Định lý 3
Điều kiện đủ
•   dãy Vì X bị chặn nên phủ được bằng một số hữu hạn đường
Xét
tròn bán kính bằng 1. Do đó tồn tại một đường tròn chứa vô số phần
tử của hiệu đường tròn đó là Gọi dãy con của trong là Tập có thể
phủ được bởi một số hữu hạn đường tròn bán kinh Khi đó tồn tại
một đường tròn chứa vô số phần tử của . Ký hiệu đường tròn đó là
và dãy con của nằm trong là Cứ thế tip tuc ta được … và Trong
dãy chọn dãy con thì compact
$3. Tô pô trên mặt phẳng phức (tiếp)
•3.Khoảng
  cách giữa hai tập hợp
Cho A,BC. Khi đó d(A,B):=inf
• d(A,B)= d(B,A)
• Nếu
Định lý. Giả sử A,B là các tập đóng khác rỗng trong C và
một trong 2 tập đó là compact. Khi đó

i) Nếu thì d(A,B)>0


Chứng minh
•   Giả sử A compact. Theo đinh nghĩa infimum thì B sao cho
i)
Do A compact hội tụ tới
Do B bị chặn nên dãy bị chặn. Nên hội tụ tới b, B đóng nên
Từ đây ta có
ii) Nếu A
4. Đường và miền trong mặt phẳng phức

•   Đường cong
4.1
• Cho (t),ψ(t) là các hàm giải tích thực liên tục trên [a,b]. Đặt
z=z(t)= (t)+iψ(t) với biểu diễn đường cong liên tục . Đường
cong L gọi là trơn nếu (t),ψ(t) có đạo hàm liên tục và
với
• Đường cong liên tục tạo bởi hữu hạn các đường cong trơn gọi
là đường cong trơn từng khúc, z(a),z(b) gọi là điểm đầu và
điểm cuối.
Ta luôn xét các đường cong liên tục
• Đường cong gọi là kín nếu z(a)=z(b)
• Đường cong không có điểm tự cắt nếu thì (đường cong đơn)
• Đường cong đơn và khép kín gọi là chu tuyến
4. Đường và miền trong mặt phẳng phức (tiếp)
•4.2  Tập lồi, tập liên thông Cho
• Ký hiệu [z, : gọi là đoạn thẳng nối z và .
• AC gọi là lồi nếu [z, A
• AC gọi là liên thông nếu thì đường cong sao cho và
A.
4.3 Miền
• D C gọi là miền nếu D mở và liên thông.
• Nếu D là miền thì .
• Miền D gọi là đơn liên nếu là tập liên thông trong
• Miền D gọi là n-liên nếu biên của nó trong là tập của n
tập liên thông, rời nhau không có điểm biên chung
Bài tập
•Bài  12. Chohội tụ và . Chứng minh hội tụ tuyệt đối
Bài 13. Xét sự hội tụ của 1) 2) 3) 4) 5) 6)
7) 8) 9)
Bài 14. Cho hội tụ. Chứng minh rằng nếu >0 thì chuỗi hội tụ.
Bài 15. Cho dãy điểm
a) Tính khoảng cách cầu giữa
b) Chứng tỏ
Bài 16. Chứng minh biên của tập compact là tập compact
Bài tập (tiếp)
•Bài  17. Chứng minh tập là compact
Bài 18. Chung minh rang neu chuoi so phuc co day cac
tong rieng bi chan va day so thuc don dieu giam ve 0 thi
chuoi so phuc hoi tu
  minh hội tụ tuyệt đối
Bài 12. Cho hội tụ và . Chứng

•arg 
Ta co Re = cos cos >0

HT HT
Bài 13. Xét sự hội tụ của
1) 2) 3)  4) 5) 6)
7) 8)

•   =. Ta co
1)
Bai 13 tiep

•3)  4) 5)HT tuyet doi


6) FK
Vi =
7) D’Alembert HT 8) Cauchy HT
Bài 14. Cho hội tụ. Chứng minh rằng nếu >0 thì
chuỗi  HT

•  
Dat
thi

HT

Vay
HT

You might also like