Professional Documents
Culture Documents
Đá Magma (LSTRM)
Đá Magma (LSTRM)
ĐÁ NÚI LỬA
Weathering,
Đá magma transport, Đá Trầm tích
Igneous Rock and
Heat and deposition Sedimentary Rock
pressure
(metamorphism)
Nhiệt độ & áp
suất (biến
chất)
Nóng chảy
Đá biến chất
Cooling and
Solidification Metamorphic Rock
5
(crystallization) nham thạch
1. Đặc điểm Magma
BẢN CHẤT của MAGMA
Magma theo các khe nứt hay núi lửa phun trào lên
4 mặt đất gọi là dung nham (lava), khi đông nguội
lại thì gọi là đá magma.
1. Đặc điểm Magma
THÀNH PHẦN và NHIỆT ĐỘ
của MAGMA
Yếu tố ảnh hưởng đến kích thước tinh thể: Tốc độ đông nguội, SiO2, khí
2.1 Theo dạng
KIẾN TRÚC HIỂN TINH
[Phaneritic (coarse-grained) texture]
Obsidian
2.1 Theo dạng
KIẾN TRÚC MẢNH VỠ
[Pyroclastic texture]
Pyroclastic Rock –
Superheated Flows
2. Phân loại đá Magma
2.2 Theo CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐÁ MAGMA
(structure of magma rocks)
Được xác định bởi sự phân bố và vị trí các KV tạo nên
đá trong không gian.
Silica thấp, nóng, lỏng Trung tính Silica cao , ấm, nhớt cao
Đá magma
Xâm nhập
Đá obsidian
Tro núi lửa
Basaltic here
(dike)
(lava)
(lopolith) (locolith)
(sill)
Thể nền
(bathlith)
5. Sự phân dị magma
Chuỗi đơn
ch
uỗ
Chuỗi đôi
ik
ết
tục
tin
n
liê
h
kh
Tấm
h
tin
ôn
g
ết
liê
ik
nt
uỗ
ục
ch
5. Sự phân dị magma
CHUỖI PHẢN ỨNG BOWEN’s
(Bowen’s Reaction Series)
• Thứ tự kết tinh của KV từ magma tùy thuộc vào nhiệt độ.
1. Magma mafic (baz) nguội Olivine và plagioclase
giàu Ca kết tinh trước tiên.
2. Khi Olivine phản ứng với dung dịch magma pyroxene.
3. Plagioclase giàu Ca plagioclase nghèo Ca (giàu Na). Nếu
olivine và plagioclase di chuyển ra khỏi dung dịch do kết
tinh phân đoạn dung dịch magma giàu SiO2.
4. Tiếp tục, nhiệt độ giảm magma có nguồn gốc mafic
(basaltic) magma trung tính (andesite) magma acid
(rhyolite).
Theo chuỗi Bowens:
khi 1 dung thể granitic
nguội dần, KV Biotite
Mica và Plagioclase
Feldspar kết tinh trước
rồi đến thạch anh,
Quartz
Mẫu cục đá
Granite Thứ tự kết tinh
Chúng ta có thể
Mẫu lát thấy được thứ
tự kết tinh dưới
mỏng đá
KHV
Granite
HẾT
CHƯƠNG 4
Bài tập về nhà
Read more/Đọc thêm
1. Magma
MAGMA KẾT TINH
(Crystallization of magma)
Đất nền
Ban tinh
(Groundmass) (Dưới ánh sáng
(Porphyr)
phân cực)
2. Các loại đá Magma
ĐÁ MAGMA CHIA THEO DẠNG KIẾN TRÚC
(textures of magma rocks)
Oxid Hàm lượng trung bình Oxid Hàm lượng trung bình
(% trọng lượng) (% trọng lượng)
SiO2 59,12 CaO 5,08
TiO2 1,05 Na2O 3,84
Al2O3 15,34 K2O 3,13
Fe2O3 3,08
H2O 1,15
FeO 3,80
P2O5 0,30
MnO 0,24
CO2 0,10
MgO 3,49
THÀNH PHẦN MAGMA
• Dựa vào thành phần hóa học, chủ yếu là vào hàm lượng
SiO2, đá magma được chia thành các nhóm: siêu baz,
baz, trung tính, acid và siêu acid.
Plagioclase
KV Fe- Feldspar K Thạch anh
Đá feldspar
Mg (%) (%) (%)
(%)
Gabro/
70 30 0 0
Basalt
Diorit/
40 60 0 0
Andesit
Granit/
15 15 40 25
Rhyolit
THỨ TỰ KẾT TINH CHUỖI PHẢN ỨNG BOWEN’s
(Bowen’s Reaction Series)
Plagioclase Feldspar
THỨ TỰ KẾT TINH CHUỖI PHẢN ỨNG BOWEN’s
(Bowen’s Reaction Series)
Độ bền của KV thay đổi theo nhiệt độ
Nếu tinh thể Plg. Fel. giàu Calcium kết tinh trước phản ứng lại với dung thể , Trong quá trình
nguội dần những lớp giàu Na sẽ lắng đọng trên mép ngoài tinh thể Plg. Fel. giàu Ca
KV feldspar (plagioclase) phân đới cho thấy sự thay đổi thành phần
theo thời gian cùng sự giảm dần nhiệt độ trong buồng magma
(giàu Ca trong lõi đến giàu Na ở ngoài rìa)
THỨ TỰ KẾT TINH CHUỖI PHẢN ỨNG BOWEN’s
(Bowen’s Reaction Series)
Phân dị kết tinh: Olivine
Những tinh thể KV Olivine kết tinh sớm chìm xuống đáy
trong buồng magma (chamber), do đó chúng bị cách ly
với các ions phản ứng lại trong dung thể magma.
Nếu các tinh thể kết tinh sớm bị cách ly, thì dung thể trở
nên giàu Silicat
Lấy đi ng/tố
Fe, Mg, Ca
Và ít Si
Còn lại
K và Al
Hầu hết Si
Bắt đầu là
Mafic (silica-poor) magma
và kết thúc với sự tăng lên
Felsic (silica-rich)
Granites.
Marble Demo
Một dung thể nóng chảy sẽ kết tinh các hợp phần mafic trước, còn lại có tính granitic
Igneous Rock Classification- Bowen’s Reaction Series
Felsic rocks crystallize from warm melts Mafic from hot melts
Plate Tectonics- Andesite Line
Andes
75
Andesites form above the deep portions of a subduction zone
Ash and pumice layers