Professional Documents
Culture Documents
Ch3 Ppvludhh Pho Uv Vis Z
Ch3 Ppvludhh Pho Uv Vis Z
Higher MO
Lower MO
100 – 1000 Phức SPT 6 đối xứng thấp, nhiều phức vuông
phẳng với phối tử hữu cơ.
Được phép theo spin 102 – 103 Một số dải MLCT trong phức với L chưa bão hòa
Được phép theo Laporte 10 – 10
2 4
Phức không có tâm đối xứng với phối tử như
103 – 106 Nhiều dải CT, các bước chuyển nội bộ phối tử
MLCT = Metal to ligand charge transfer chuyển mức e kèm chuyển điện tích từ kim loại đến
phối tử.
LMCT: Ligand to metal charge transfer= chuyển mức e kèm chuyển điện tích từ phối tử đến kim loại.
Dr. Hoa
CT: charge transfer = chuyển Du
điện -Nguyen
tích 10
3.1.4. Các kiểu chuyển mức electron
PHỨC:
M L
2) d – d 1) Nội bộ
phối tử
3)
LMCT,
MLCT
1- Chuyển mức electron nội bộ phối tử
s* n p*
Energ
p* n s*
y
p p*
s s*
plk
sl
k
Các kiểu chuyển mức phổ biến cho các phân tử/ion cộng hoá trị
eg
2E
g
t2g
energy
T2g
2
eg eg
Chuyển mức năng h
o
lượng electron
t2g t2g
, Å
3000 4000 5000 6000
Bưíc chuyÓn : d -- d
1 1
10
n¨ng lưîng cña bưíc chuyÓn: max=490nm
d
+h
5
Δo
d 0
35 30 25 20 15 10
X103, cm1
Phæ hÊp thô cña [Ti(H2O)6]3 +
* (a1*) Lp M(e*)
4p Lp M(t2)
*,* (t2*)
4s
* (e*) dx2y2dz2
UV Vis
kh«ng l.k (t1)
3d
(e)
(t2)
(a1, t2)
Phổ d-d
mạnh
yếu
mạnh
Số cơ bản = 217
3 alkyl thế *5 = 15
Tính = 232
Thực nghiệm = 232
28
Tính:
Tính lmax cho 2 trường hợp sau:
30
Ảnh hưởng của nhóm thế
Nhóm thế không liên hợp: ít ảnh hưởng đến lmax
-CH3, -CH2OH, -CH2COOH
Nhóm thế có liên hợp ảnh hưởng mạnh đến cả lmax và
e.
>C=CR2; -COOH; -OH, -NO2, …
35
b-Carotene,
11 lk đôi liên
hợp, max =
455 nm
36
Sự phân ly kích hoạt
xung thần kinh tạo ra
hình ảnh nhìn thấy
3.2. Kỹ thuật thực nghiệm
Sơ đồ máy phổ UV-Vis
Chuẩn bị mẫu đo
Các kiểu đo
50 0.862
25 0.424
20 0.345
15 0.259
10 0.172
5 0.087
Chart Title
0.8
0.7 f(x) = 0.0388 x + 0.159
0.6 R² = 0.979084287200833
0.5
Series1
0.4
Axis Title Linear (Series1)
0.3
0.2
0.1
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Axis Title
Nồng độ
chất phân
tích