Professional Documents
Culture Documents
Viêm Não
Viêm Não
A. HÀNH CHÍNH:
3. Tiền sử:
3.1. Sản khoa:
Con lần 2, PARA 2002, đẻ thường, đủ tháng, BW= 2,6kg, sau đẻ khóc ngay.
3.2. Nuôi dưỡng:
Trẻ ăn cùng với gia đình.
3.3. Phát triển thể chất, tâm thần- vận động:
Trẻ tăng cân và chiều cao đều, phù hợp với lứa tuổi.
Phát triển tâm thần – vận động phù hợp với lứa tuổi.
3.4. Tiêm chủng:
Trẻ được tiêm chủng theo lịch tiêm chủng mở rộng
Không rõ tiêm vacxin VNNB
Gần đây không tiêm vacxin nào khác
3.5. Bệnh tật:
Không ngã hay chấn thươn
Chưa phát hiện bệnh lý bất thường
* gia đình
không có ai mắc bệnh động kinh hay có cơn co giật giống trẻ
xung quanh không có ai mắc lao
không có ai mắc các bệnh lý về máu
B. CHUYÊN MÔN
Tiêu hoá:
Thành bụng cân đối di động theo nhịp thở
Bụng mềm, không chướng
Không điểm đau khu trú
Gan, lách không to
Đại tiện phân lỏng 2l/ngày
Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường
B. CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án:
Trẻ nam, 12 tuổi, tiền sử khoẻ mạnh, vào viện vì Co giật, sốt. Hiện tại đã
điều trị 4 ngày. Qua hỏi bệnh thăm khám và tham khảo bệnh án phát hiện
những hội chứng và triệu chứng sau:
lúc vào viện Trẻ lơ mơ, V/AVPU kéo dài 3 ngàyhiện tại trẻ tỉnh
A/AVPU
HC màng não (+): đau đầu , Nôn vọt, , Gáy cứng (+), kernig (+), vạch
màng não (+)
HCNT(+/-): sốt 40*C mới cắt sốt 1 ngày hiện tại không sốt
Triệu chứng thần kinh: 1 cơn co giật toàn thể, cơn kéo dài 2p
DHTKKT (-), HC TALNS (-)
triệu chứng tại phổi: nhịp thở 22l/p , k rale, rrpn rõ
- triệu chứng tiêu hóa : đau bụng âm ỉ quanh rốn , đại tiện phân lỏng
B. CHUYÊN MÔN
Hb 139
HCT 40,3
WBC 15,43
NEUT 13,6
LYM 1,26
MO,EO,BA 0,51 ; 0,03; 0,03
%NEUT 88,1
%LYM 8,2
%MONO,%EOS,%BA 3,3; 0,2;0,2
Tiểu cầu 500
B. CHUYÊN MÔN
8 . Cận lâm sàng đã có :
26/08/2022
Protein (g/L) 0,55
Clo (120-130 mmol/L) 141
Glucose (2,2-3,9) 5,2
Phản ứng Pandy +
-
B. CHUYÊN MÔN
MRI SỌ NÃO:
B. CHUYÊN MÔN
Sinh hóa máu: (25/08/2022)