Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Giám Sát & Xây D NG Công Trình H&I - 16: Reporting of Supervision & Construction Work of H&I-16
Báo Cáo Giám Sát & Xây D NG Công Trình H&I - 16: Reporting of Supervision & Construction Work of H&I-16
Gói thầu H&I-16 – Kho hóa chất/dầu và Kho chứa tro bay
Package H&I-16 – Chemical and Fly ash Storage
Nội dung Báo cáo / Contents of Report:
I. Quy mô của công trình / Scale of Project
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of
Construction Contractors
III. Báo cáo an toàn lao động/ Progress report of Safety
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management
documents
V. Thay đổi thiết kế, thẩm định và phê duyệt thiết kế điều
chỉnh trong quá trình xây dựng/ Design changes,
appraisal & approval of adjusted designs during
construction
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
I. Quy mô của công trình / Scale of Project
2. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu các hạng mục/ Summary table of Architectural parameters:
1 Kho chứa tro bay / Fly ash Storage 1,067 1,047 986 1 7,15 III
C TRẠM CÂN / TRUCKSCALE 506
1 Trạm cân 1,2 / Truckscale 1,2 336 IV
2 Trạm cân 3,4/ Truckscale 3,4 328 IV
3 Nhà văn phòng trạm cân / Truckscale office 52 32 1 3,4 IV
D NHÀ BẢO VỆ / MAIN GUARDHOUSE
3. Nhà kho hóa chất và dầu của U/S / Chemical Oil Storage for
U/S
Diện tích xây dựng/
Construction Area: 1313 m2
Tổng diện tích sàn/
Total Slab Area: 1219 m2
Số tầng/ Number of level: 1
Chiều cao của tòa nhà/
Height of building: 7.23 m
Kết cấu / Structure:
Móng được thiết kế là hệ nông. Nền bê
tông cốt thép đặt trên nền cát đầm
chặt. Cột, kèo và mái là hệ kết cấu
thép/
The main load-bearing structure is a
shallow foundation/ Ground slab is
reinforcement concrete placed on
compact sand. Column, purlin frame
and roof sheet are steel structure
I. Quy mô của công trình / Scale of Project
5. Trạm cân 1-2,3-4 và nhà văn phòng / Truckscale 1-2,3-4 and Office
.
I. Quy mô của công trình / Scale of Project
.
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors
Đào tạo an toàn theo quy định nhà nước (đào tạo mới)
1 Người/Person 100% 81 100%
Safety training as per the law required- Decree NĐ 44-2016-CP (New training)
2 Đào tạo sơ cấp cứu ban đầu/First-aid training for First-Aider Training Người/Person 100% 4 100%
3 Đào tạo phòng cháy chữa cháy cơ bản/Basic fire fighting for Fire Warden Training Người/Person 100% 12 100%
2 Tổng số giờ lao động an toàn gián tiếp Giờ/Hours 45,000 49,360
Total number of Indirect safety man-hours
Tổng số giờ lao động an toàn trực tiếp tiếp
3 Giờ/Hours 155,000 75,136
Total number of Direct safety man-hours
Đào tạo ann toàn bắt buộc
4 Phần trăm /% 100% 100%
Mandatory HSE Training
5 Tử vong/Fatality - FAT Trường hợp/Case 0 0
6 Chấn thương mất thời gian/Lost Time Injury - L.T.I Trường hợp/Case 0 0
7 Điều trị y tế/Medical Treatment Case - MTC Trường hợp/Case 0 0
8 Các trường hợp làm việc bị hạn chế/Restricted Work Cases - RWC Trường hợp/Case 0 0
9 Báo cáo tiềm cận mấ an toàn/Nearmiss Report - NM Trường hợp/Case 0 0
10 Trường hợp sơ cấp cứu ban đầu/First Aid Case - FAC Trường hợp/Case 0 0
11 Cháy/nổ/Fire/Explosion - FE Trường hợp/Case 0 0
12 Vi phạm an ninh/Security Violation - SV Trường hợp/Case 0 0
13 Thiệt hại môi trường / Khiếu nạiEnvironmental Damages/ Complaint - ED Trường hợp/Case 0 0
14 Thiệt hại về tài sản/Property Damage - PD Trường hợp/Case 0 0
15 Không tuẩn thủ các quy định/Regulatory None Compliance - RNC Thời gian/Time 0 0
16 Tổng số các trường hợp ghi lại/Total Recordable Case - TRC Trường hợp/Case 0 0
17 Tổng tần suất tỷ lệ có thể ghi lại/Total Recordable Rate Frequency (TRCF) Tỉ lệ/Ratio 0.00 0.00
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
1. Công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, thiết bị, các công tác xây dựng, phòng cháy chữa cháy, báo cháy,
hệ thống điện/ Testing, experiment, material & equipment inspection, fire fighting, fire alarm, electric system
and construction work
- Tất cả các vật liệu đều được đệ trình Chủ đầu tư phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng;/ All materials have been
submitted for the Employer’s approval before being used.
- Tất cả các vật liệu trước khi đưa vào sử dụng đều được tiến hành kiểm tra về nguồn gốc, xuất xứ và tiến hành lấy
mẫu, thí nghiệm bởi đơn vị độc lập có đầy đủ chức năng theo đúng yêu cầu của thiết kế và Kế hoạch kiểm tra,
nghiệm thu (ITP) được phê duyệt;/All materials are inspected for determination of the source, origin, and are
sampled and tested by an independent unit with full functions according to the requirements of the design and
approved Inspection and Testing Plan (ITP) before being used;
- Công tác thí nghiệm kiểm tra đối với các sản phẩm, bán thành phẩm xây dựng được tiến hành theo đúng yêu cầu
của thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;/Testing of construction products and construction semi-finished products according
to the requirements of the design and technical instructions;
- Tất cả các thiết bị phục vụ thi công, thiết bị phục vụ thí nghiệm, kiểm tra đều được kiểm tra tình trạng hoạt động và
các chứng chỉ đăng kiểm, hiệu chuẩn cần thiết trước khi đưa vào sử dụng./All equipment serving for construction,
equipment for testing and inspection are checked the operation status and obtained necessary registration/
calibration certificates before being used.
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
1. Công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, thiết bị và các công tác xây dựng/ Testing, experiment, material &
equipment inspection and construction work
- Tổ chức đầy đủ các công tác nghiệm thu cho các công việc xây dựng: công tác đất, cốp pha, cốt thép, bê tông, xây
tô, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình, chữa cháy, báo cháy, hệ thống điện, lắp đặt thiết bị và chạy thử./ Fully
organize the inspection of construction work: earthwork, formwork, reinforcement, concrete, building of masonry,
components, structural parts, fire fighting, fire alarm, electric system, equipment installation and trial test.
- Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường để xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, cấu kiện xây dựng,
kết cấu, bộ phận công trình, máy móc thiết bị./Check the results of testing and measurement to determine the quality
and volume of materials, building components, structures, construction parts, machinery and equipment.
- Đối chiếu và so sánh những kết quả kiểm tra nêu trên đảm bảo đúng với thiết kế được phê duyệt, quy chuẩn và tiêu
chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật./Compare and contrast the above test results to ensure compliance with the
approved design, construction regulations and standards, and technical specification.
- Trên có sở đó, đánh giá kết quả công việc, đánh giá chất lượng đối với từng công việc xây dựng. Cho phép chuyển
công việc tiếp theo khi công việc trước đầy đủ kiều kiện nghiệm thu./On that basis, evaluate the work results,
evaluate the quality for each construction job. Allow to move to the next job when the previous job is fully qualified for
acceptance.
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
2. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Khảo Sát, Thiết Kế Xây Dựng / Quality Management Dossiers Of Survey,
Construction Design
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
Hồ sơ quản lý chất lượng khảo sát xây dựng – Khảo sát
EPC sử dụng Báo cáo khảo sát địa chất của gói H&I7
địa chất, địa hình và khí tượng thủy văn … (Cho các bước:
để thực hiện công tác thiết kế BVTC
I thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công) /
EPC uses the Geological Survey Report of the H&I7
Contruction surveying documents (For steps: Basic
package to design construction drawings
design, Technical design, Construction design)
Nhiệm vụ khảo sát Phù hợp/
1 Có/Yes
Survey objectives Compatible
Phương án kỹ thuật khảo sát Phù hợp/
2 Có/Yes
Surveying techniques Compatible
Báo cáo khảo sát Phù hợp/
3 Có/Yes
Construction surveying reports Compatible
Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát
xây dựng Phù hợp/
4 Có/Yes
The written notification of acceptance of construction survey Compatible
results
Hồ sơ quản lý chất lượng thiết kế xây dựng/ Engineering
II
documents
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật được phê duyệt
Phù hợp/
1 Approved Technical design document including: Có/Yes
Compatible
operation and maintenance documents, specification,…
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt LSP đã phê duyệt trên mail/ trên hệ thống/ LSP Phù hợp/
2 Có/Yes
Approved Construction design document approved on mail/ on system Compatible
Tổ chức: Liên danh Viện Khoa học công nghệ xây Phù hợp/
3 Thẩm tra thiết kế kỹ thuật điều chỉnh Có/Yes
dựng và Công ty CP thiết kế công nghiệp hóa chất Compatible
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
EPC sử dụng Báo cáo khảo sát địa chất của
gói H&I7 để thực hiện công tác thiết kế BVTC
Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình/ Construction quality
I control plans and measures EPC uses the Geological Survey Report of
the H&I7 package to design construction
drawings
Hệ thống quản lý chất lượng xây dựng công trình (Sơ đồ tổ chức, quy định
trách nhiệm, quyền hạn của các cá nhân và các bộ phận)
The construction work quality control system (the organization chart and Phù hợp/
1 Có/Yes
responsibilities of specific divisions and individuals for the quality control by Compatible
the contractor)
Kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng. Phù hợp/
2 Construction quality control plans and measures Có/Yes
Compatible
Biện pháp Tổ chức thi công, đảm bảo vệ sinh môi trường và phòng chống cháy,
nổ Phù hợp/
3 Specifications of construction measures ensuring safety of Environmental Có/Yes
Compatible
protection and Fire safety
Hồ sơ quản lý chất lượng an toàn thi công xây dựng / Documents
II
on safety management in the execution of construction works
Kế hoạch an toàn lao động Phù hợp/
1 Có/Yes
Overall plan for occupational safety Compatible
Sơ đồ tổ chức của bộ phận quản lý an toàn lao động; trách nhiệm của các bên
có liên quan Phù hợp/
2 Diagram of the organization of the occupational safety division; responsibilities Có/Yes
Compatible
of relevant parties
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
Tổ chức huấn luyện về an toàn lao động Phù hợp/
3 Có/Yes
The organization of occupational safety training Compatible
Công tác quản lý, kiểm định đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trên công trường (bao gồm cả các thiết bị thuộc thẩm
quyền quản lý của các Bộ, ngành khác) Phù hợp/
4 Có/Yes
Management and inspection of machines, equipment and materials subject to Compatible
strict occupational safety requirements in the execution of construction works
Tổ chức huấn luyện về an toàn lao động Phù hợp/
5 Có/Yes
The organization of occupational safety training Compatible
Dump truck
Công tác quản lý, kiểm định đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an Crawler Excavator
toàn lao động sử dụng trên công trường (bao gồm cả các thiết bị thuộc thẩm
quyền quản lý của các Bộ, ngành khác) Wheel Excavator Phù hợp/
6 Có/Yes
Management and inspection of machines, equipment and materials subject to Boom Truck Compatible
strict occupational safety requirements in the execution of construction works Tank Truck
Truck Crane
Quy định về công tác quản lý, sử dụng giàn giáo Phù hợp/
7 Có/Yes
Regulations on management and use of scaffolding Compatible
Hướng dẫn kỹ thuật về an toàn lao động Phù hợp/
8 Có/Yes
Technical instructions on occupational safety Compatible
Kết quả kiểm định thiết bị được quy định nghiêm ngặt về an toàn lao động (nếu
có) Đang tiến hành/
1 Có/Yes
Equipment testing results with strict labor safety regulations (if any) On progress
Biên bản nghiệm thu chạy thử các hệ thống (nếu có) Đang tiến hành/
2 Có/Yes
Acceptance records for commissioning of systems (if any) On progress
Quy trình vận hành, khai thác và bảo trì công trình Đang tiến hành/
3 Có/Yes
Process of operation, exploitation and maintenance of works On progress
Báo cáo hoàn thành công việc xây dựng Đang tiến hành/
4 Có/Yes
Report on Completion of Construction Work On progress
Báo cáo Tổng thầu EPC Đang tiến hành/
5 Có/Yes
Report of EPC contractors (Appendix IVB, Decree 06/2021) On progress
Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng Đang tiến hành/
7 Acceptance protocol of works handing over for operation upon its completion Có/Yes
On progress
V. Thay đổi thiết kế trong quá trình xây dựng/ Design changes during construction
Thống kê các thay đổi thiết kế trên công trường trong kỳ báo cáo. Phân loại và đánh giá việc thẩm định, phê
duyệt các thay đổi thiết kế này.
Listing out design changes on site during the reporting period. Classify and evaluate the evaluation and
approval of these design changes