You are on page 1of 31

BÁO CÁO GIÁM SÁT & XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH H&I -16

REPORTING OF SUPERVISION & CONSTRUCTION WORK OF H&I-16

Ngày 23, tháng 07 năm 2022


23th of July 2022

Gói thầu H&I-16 – Kho hóa chất/dầu và Kho chứa tro bay
Package H&I-16 – Chemical and Fly ash Storage
Nội dung Báo cáo / Contents of Report:
I. Quy mô của công trình / Scale of Project
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of
Construction Contractors
III. Báo cáo an toàn lao động/ Progress report of Safety
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management
documents
V. Thay đổi thiết kế, thẩm định và phê duyệt thiết kế điều
chỉnh trong quá trình xây dựng/ Design changes,
appraisal & approval of adjusted designs during
construction
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
I. Quy mô của công trình / Scale of Project

1.Các hạng mục chính / Main Items:


a. Kho chứa hóa chất và dầu của U/S / Chemical Oil Storage for U/S
b. Kho chứa tro bay / Fly ash Storage
c. Trạm cân 1,2,3,4 và nhà văn phòng trạm cân / Truckscale 1,2,3,4 and Truckscale office
d. Nhà bào vệ cổng chính 1,2 / Main Guard house 1,2
Nhà bảo vệ cổng Tổng quan dự án gói thầu H&I16
chính 01

. Trạm cân 3,4 và


nhà văn phòng

Nhà bảo vệ cổng


chính 02

Trạm cân 1,2

Kho chứa hóa chất


và dầu của U/S

Kho chứa tro bay


I. Quy mô của công trình / Scale of Project

2. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu các hạng mục/ Summary table of Architectural parameters:

Diện tích Diện tích Số Chiều Cấp công


STT Diện tích
Hạng mục / Items XD/Constru sàn/Total tầng/Story cao/ trình/ Class
No. đất / Area
ction Area floor area Number Height of Building
.
    (m2) (m2) (m2)   (m)  
KHO HÓA CHẤT VÀ DẦU CỦA U/S
A 2700    
CHEMICAL OIL STORAGE FOR U/S
Nhà kho hóa chất và dầu của U/S
1   1,313 1,219  1 7,23 III
Chemical Oil Storage for U/S
2 Sân, đường nội bộ / Internal road 1,391         IV

B KHO CHỨA TRO BAY / FLY ASH STORAGE 1,067      

1 Kho chứa tro bay / Fly ash Storage 1,067  1,047 986 1 7,15 III
C TRẠM CÂN / TRUCKSCALE 506        
1 Trạm cân 1,2 / Truckscale 1,2   336     IV
2 Trạm cân 3,4/ Truckscale 3,4   328     IV
3 Nhà văn phòng trạm cân / Truckscale office 52  32 1 3,4 IV
D NHÀ BẢO VỆ / MAIN GUARDHOUSE            

1 Nhà bảo vệ cổng chính 1 / Main Guardhouse 01 88   69 1 4,05 IV

2 Nhà bảo vệ cổng chính 2/ Main Guardhouse 02 88   32 1 3.3 IV


I. Quy mô của công trình / Scale of Project

3. Nhà kho hóa chất và dầu của U/S / Chemical Oil Storage for
U/S
Diện tích xây dựng/
Construction Area: 1313 m2
Tổng diện tích sàn/
Total Slab Area: 1219 m2
Số tầng/ Number of level: 1
Chiều cao của tòa nhà/
Height of building: 7.23 m
Kết cấu / Structure:
Móng được thiết kế là hệ nông. Nền bê
tông cốt thép đặt trên nền cát đầm
chặt. Cột, kèo và mái là hệ kết cấu
thép/
The main load-bearing structure is a
shallow foundation/ Ground slab is
reinforcement concrete placed on
compact sand. Column, purlin frame
and roof sheet are steel structure
I. Quy mô của công trình / Scale of Project

4. Kho chứa tro bay / Fly ash Storage


Diện tích xây dựng/
Construction Area: 1067 m2
Tổng diện tích sàn/
Total Slab Area: 1047 m2
Số tầng/ Number of level: 1
Chiều cao của tòa nhà/
Height of building: 7.15 m
Kết cấu / Structure:
Móng được thiết kế là hệ nông. Nền bê
tông cốt thép đặt trên nền cát đầm
chặt. Cột, kèo và mái là hệ kết cấu
thép/
The main load-bearing structure is a
shallow foundation/ Ground slab is
reinforcement concrete placed on
compact sand. Column, purlin frame
and roof sheet are steel structure
I. Quy mô của công trình / Scale of Project

5. Trạm cân 1-2,3-4 và nhà văn phòng / Truckscale 1-2,3-4 and Office

Diện tích xây dựng/


Construction Area: 52 m2
Tổng diện tích sàn/
Total Slab Area: 32 m2
Số tầng/ Number of level: 1
Chiều cao của tòa nhà/
Height of building: 3.4 m
Kết cấu / Structure:
Móng được thiết kế là hệ nông. Nền bê
tông cốt thép đặt trên nền cát đầm
chặt. Mái là kết cấu xà gồ thép và mái
tôn
The main load-bearing structure is a
shallow foundation/ Ground slab is
reinforcement concrete placed on
compact sand. Roof is steel purlin and
metal sheet
I. Quy mô của công trình / Scale of Project

6. Nhà bảo vệ cổng chính 1,2/ Main Guardhouse 1,2


a. Nhà bảo vệ 1/ Main Guardhouse 1:
Diện tích xây dựng/
Construction Area: 88 m2
Tổng diện tích sàn/
Total Slab Area: 69 m2
Số tầng/ Number of level: 1
Chiều cao của tòa nhà/
Height of building: 4,05 m
Kết cấu / Structure:
Móng được thiết kế là hệ nông. Nền bê
tông cốt thép đặt trên nền cát đầm chặt.
Mái là kết cấu xà gồ thép và mái tôn
The main load-bearing structure is a
shallow foundation/ Ground slab is
reinforcement concrete placed on
compact sand. Roof is steel purlin and
metal sheet

.
I. Quy mô của công trình / Scale of Project

6. Nhà bảo vệ cổng chính 1,2/ Main Guardhouse 1,2

b. Nhà bảo vệ 2/ Main Guardhouse 2:


Nhà chế tạo sẵn kết cấu khung thép, mái
tôn / Prefabricated home , materials:
steel frame, roof by metal sheet

.
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors

1. Tổng thầu EPC /


EPC Contractor:
Nhà thầu EPC: Công ty Cổ
phần đầu tư và xây dựng
Vina E&C
EPC Contractor: Vina E&C
Investment and Construction
JSC.
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors

1. Tổng thầu EPC /


EPC Contractor:
Nhà thầu EPC: Công ty Cổ
phần đầu tư và xây dựng
Vina E&C
EPC Contractor: Vina E&C
Investment and Construction
JSC.
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors

2. Nhà thầu thi công kết cấu thép /


Steel structure fabrication and erection Subcontractor.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Phạm Khang


Pham Khang Investment Construction Company Limited
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors

3. Nhà thầu thi công chữa cháy, báo cháy /


Firefighting and Fire Alarm Construction Subcontractor.

Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ PCCC Lê Nguyễn


Le Nguyen Prevent and Fight Fire Services Trading Company Limited
II. Năng lực của các nhà thầu thi công/ Capacity of Construction Contractors

4. Nhà thầu thi công hệ thống điện /


Electric System Construction Subcontractor.

Công ty Cổ phần Xây dựng cơ điện Đất Việt


Dat Viet Mechanical electrical construction joint stock company
III. Báo cáo an toàn lao động/ Progress report of Safety
1. Huấn Luyện Vệ Sinh An Toàn Lao Động / Safety Training Course:
STT Nội dung Đơn vị Mục tiêu Tổng số CBNV Đạt được
Number of
No. Description  Unit Objective  Achive.
Staff
ĐÀO TẠO AN TOÀN NỘI BỘ BỞI VINA E&C VS LSP
I
HSSE INTERNAL TRAINING (BY LSP & EPC)
1 Hướng dẫn an toàn ban đầu/HSSE Induction in Training Người/Person 100% 206 100%
2 Hướng dẫn an toàn giao thông/Traffic Safety Training Người/Person 100% 3 100%
3 Đào tạo giấy phép/PTW Training Người/Person 100% 8 100%
4 Đào tạo làm việc trên cao/Working At Height Training Người/Person 100% 120 100%
5 Đào tạo an toàn điện/Electrical Safety Training Người/Person 100% 5 100%
6 Đào tạo an toàn nâng hạ, xi nhan/Lifting Safety Training/rigger Người/Person 100% 14 100%
7 Đào tạo an toàn hóa chất/Chemical Safety training Người/Person 100% - 100%
8 Đào tạo an toàn đào đất/Excavator Safety training Người/Person 100% 3 100%
ĐÀO TẠO AN TOÀN ĐƠN VỊ THỨ 3
II
HSSE EXTERNAL TRAINING (BY 3RD PARTY)        

Đào tạo an toàn theo quy định nhà nước (đào tạo mới)
1 Người/Person 100% 81 100%
Safety training as per the law required- Decree NĐ 44-2016-CP (New training)

2 Đào tạo sơ cấp cứu ban đầu/First-aid training for First-Aider Training Người/Person 100% 4 100%

3 Đào tạo phòng cháy chữa cháy cơ bản/Basic fire fighting for Fire Warden Training Người/Person 100% 12 100%

4 Đào tạo về di sản/Heritage Training Người/Person 100% 24 100%


5 Đào tạo sức khỏe cộng đồng/Healthy Community Training Người/Person 100% 130 100%
III. Báo cáo an toàn lao động/ Progress report of Safety
2. Các Chỉ Tiêu An Toàn Sức Khỏe Môi Trường / Health - Safety - Environment Index:
Stt Nội dung / Description Đơn vị Mục tiêu Cộng dồn
Cập nhật tình hình sức khỏe - an toàn - an ninh - môi trường
No Unit Objectives Cumulative
HSSE Milestone & Key Performance Indicator (HSSE KPI Update)
Tổng số giờ lao động an toàn (bao gồm giờ lao động an toàn của nhà thầu phụ)
1 Giờ/Hours 200,000 124,496
Total safety man-hours (include sub-contractor’s safety man hour)

2 Tổng số giờ lao động an toàn gián tiếp Giờ/Hours 45,000 49,360
Total number of Indirect safety man-hours
Tổng số giờ lao động an toàn trực tiếp tiếp
3 Giờ/Hours 155,000 75,136
Total number of Direct safety man-hours
Đào tạo ann toàn bắt buộc
4 Phần trăm /% 100% 100%
Mandatory HSE Training
5 Tử vong/Fatality - FAT Trường hợp/Case 0 0
6 Chấn thương mất thời gian/Lost Time Injury - L.T.I Trường hợp/Case 0 0
7 Điều trị y tế/Medical Treatment Case - MTC Trường hợp/Case 0 0
8 Các trường hợp làm việc bị hạn chế/Restricted Work Cases - RWC Trường hợp/Case 0 0
9 Báo cáo tiềm cận mấ an toàn/Nearmiss Report - NM Trường hợp/Case 0 0
10 Trường hợp sơ cấp cứu ban đầu/First Aid Case - FAC Trường hợp/Case 0 0
11 Cháy/nổ/Fire/Explosion - FE Trường hợp/Case 0 0
12 Vi phạm an ninh/Security Violation - SV Trường hợp/Case 0 0
13 Thiệt hại môi trường / Khiếu nạiEnvironmental Damages/ Complaint - ED Trường hợp/Case 0 0
14 Thiệt hại về tài sản/Property Damage - PD Trường hợp/Case 0 0
15 Không tuẩn thủ các quy định/Regulatory None Compliance - RNC Thời gian/Time 0 0
16 Tổng số các trường hợp ghi lại/Total Recordable Case - TRC Trường hợp/Case 0 0
17 Tổng tần suất tỷ lệ có thể ghi lại/Total Recordable Rate Frequency (TRCF) Tỉ lệ/Ratio 0.00 0.00
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents

1. Công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, thiết bị, các công tác xây dựng, phòng cháy chữa cháy, báo cháy,
hệ thống điện/ Testing, experiment, material & equipment inspection, fire fighting, fire alarm, electric system
and construction work

- Tất cả các vật liệu đều được đệ trình Chủ đầu tư phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng;/ All materials have been
submitted for the Employer’s approval before being used.
- Tất cả các vật liệu trước khi đưa vào sử dụng đều được tiến hành kiểm tra về nguồn gốc, xuất xứ và tiến hành lấy
mẫu, thí nghiệm bởi đơn vị độc lập có đầy đủ chức năng theo đúng yêu cầu của thiết kế và Kế hoạch kiểm tra,
nghiệm thu (ITP) được phê duyệt;/All materials are inspected for determination of the source, origin, and are
sampled and tested by an independent unit with full functions according to the requirements of the design and
approved Inspection and Testing Plan (ITP) before being used;
- Công tác thí nghiệm kiểm tra đối với các sản phẩm, bán thành phẩm xây dựng được tiến hành theo đúng yêu cầu
của thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;/Testing of construction products and construction semi-finished products according
to the requirements of the design and technical instructions;
- Tất cả các thiết bị phục vụ thi công, thiết bị phục vụ thí nghiệm, kiểm tra đều được kiểm tra tình trạng hoạt động và
các chứng chỉ đăng kiểm, hiệu chuẩn cần thiết trước khi đưa vào sử dụng./All equipment serving for construction,
equipment for testing and inspection are checked the operation status and obtained necessary registration/
calibration certificates before being used.
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents

1. Công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, thiết bị và các công tác xây dựng/ Testing, experiment, material &
equipment inspection and construction work

- Tổ chức đầy đủ các công tác nghiệm thu cho các công việc xây dựng: công tác đất, cốp pha, cốt thép, bê tông, xây
tô, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình, chữa cháy, báo cháy, hệ thống điện, lắp đặt thiết bị và chạy thử./ Fully
organize the inspection of construction work: earthwork, formwork, reinforcement, concrete, building of masonry,
components, structural parts, fire fighting, fire alarm, electric system, equipment installation and trial test.

- Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường để xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, cấu kiện xây dựng,
kết cấu, bộ phận công trình, máy móc thiết bị./Check the results of testing and measurement to determine the quality
and volume of materials, building components, structures, construction parts, machinery and equipment.

- Đối chiếu và so sánh những kết quả kiểm tra nêu trên đảm bảo đúng với thiết kế được phê duyệt, quy chuẩn và tiêu
chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật./Compare and contrast the above test results to ensure compliance with the
approved design, construction regulations and standards, and technical specification.

- Trên có sở đó, đánh giá kết quả công việc, đánh giá chất lượng đối với từng công việc xây dựng. Cho phép chuyển
công việc tiếp theo khi công việc trước đầy đủ kiều kiện nghiệm thu./On that basis, evaluate the work results,
evaluate the quality for each construction job. Allow to move to the next job when the previous job is fully qualified for
acceptance.
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
2. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Khảo Sát, Thiết Kế Xây Dựng / Quality Management Dossiers Of Survey,
Construction Design
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
Hồ sơ quản lý chất lượng khảo sát xây dựng – Khảo sát
EPC sử dụng Báo cáo khảo sát địa chất của gói H&I7
địa chất, địa hình và khí tượng thủy văn … (Cho các bước:
để thực hiện công tác thiết kế BVTC
I thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công) /    
EPC uses the Geological Survey Report of the H&I7
Contruction surveying documents (For steps: Basic
package to design construction drawings
design, Technical design, Construction design)
Nhiệm vụ khảo sát Phù hợp/
1 Có/Yes
Survey objectives Compatible 
Phương án kỹ thuật khảo sát Phù hợp/
2 Có/Yes
Surveying techniques Compatible 
Báo cáo khảo sát Phù hợp/
3 Có/Yes
Construction surveying reports Compatible 
Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát
xây dựng Phù hợp/
4 Có/Yes
The written notification of acceptance of construction survey Compatible 
results
Hồ sơ quản lý chất lượng thiết kế xây dựng/ Engineering
II      
documents
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật được phê duyệt
Phù hợp/
1 Approved Technical design document including: Có/Yes
Compatible 
operation and maintenance documents, specification,…
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt LSP đã phê duyệt trên mail/ trên hệ thống/ LSP Phù hợp/
2 Có/Yes
Approved Construction design document approved on mail/ on system Compatible 
Tổ chức: Liên danh Viện Khoa học công nghệ xây Phù hợp/
3 Thẩm tra thiết kế kỹ thuật điều chỉnh  Có/Yes
dựng và Công ty CP thiết kế công nghiệp hóa chất Compatible 
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
EPC sử dụng Báo cáo khảo sát địa chất của
gói H&I7 để thực hiện công tác thiết kế BVTC
Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình/ Construction quality
I control plans and measures EPC uses the Geological Survey Report of    
the H&I7 package to design construction
drawings
Hệ thống quản lý chất lượng xây dựng công trình (Sơ đồ tổ chức, quy định
trách nhiệm, quyền hạn của các cá nhân và các bộ phận)
The construction work quality control system (the organization chart and Phù hợp/
1 Có/Yes
responsibilities of specific divisions and individuals for the quality control by Compatible 
the contractor)

Kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng. Phù hợp/
2 Construction quality control plans and measures Có/Yes
Compatible 
Biện pháp Tổ chức thi công, đảm bảo vệ sinh môi trường và phòng chống cháy,
nổ Phù hợp/
3 Specifications of construction measures ensuring safety of Environmental Có/Yes
Compatible 
protection and Fire safety
Hồ sơ quản lý chất lượng an toàn thi công xây dựng / Documents
II
on safety management in the execution of construction works
Kế hoạch an toàn lao động Phù hợp/
1 Có/Yes
Overall plan for occupational safety Compatible 
Sơ đồ tổ chức của bộ phận quản lý an toàn lao động; trách nhiệm của các bên
có liên quan Phù hợp/
2 Diagram of the organization of the occupational safety division; responsibilities Có/Yes
Compatible 
of relevant parties
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
Tổ chức huấn luyện về an toàn lao động Phù hợp/
3 Có/Yes
The organization of occupational safety training Compatible 
Công tác quản lý, kiểm định đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trên công trường (bao gồm cả các thiết bị thuộc thẩm
quyền quản lý của các Bộ, ngành khác) Phù hợp/
4 Có/Yes
Management and inspection of machines, equipment and materials subject to Compatible 
strict occupational safety requirements in the execution of construction works
Tổ chức huấn luyện về an toàn lao động Phù hợp/
5 Có/Yes
The organization of occupational safety training Compatible 
Dump truck
Công tác quản lý, kiểm định đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an Crawler Excavator
toàn lao động sử dụng trên công trường (bao gồm cả các thiết bị thuộc thẩm
quyền quản lý của các Bộ, ngành khác) Wheel Excavator Phù hợp/
6 Có/Yes
Management and inspection of machines, equipment and materials subject to Boom Truck Compatible 
strict occupational safety requirements in the execution of construction works Tank Truck
Truck Crane
Quy định về công tác quản lý, sử dụng giàn giáo Phù hợp/
7 Có/Yes
Regulations on management and use of scaffolding Compatible 
Hướng dẫn kỹ thuật về an toàn lao động Phù hợp/
8 Có/Yes
Technical instructions on occupational safety Compatible 

Tổ chức mặt bằng công trường Phù hợp/


9 Construction site organization Có/Yes
Compatible 
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
Hồ sơ quản lý chất lượng thi công các hạng mục
III Document of Quality management
Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng và các văn bản
thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền Phù hợp/
1 Có/Yes
Revisions to the design during the construction and the competent Compatible 
authority’s written assessment or approval.
Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo) Đang tiến hành/
2 Có/Yes
As-built drawings ( enclosed with the list of as-built documents) On progress 
Lý lịch máy móc, thiết bị phục vụ thi công có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn Phù hợp/
3 Có/Yes
Briefs of machines, equipment to strict occupational safety requirements in Compatible 
the execution of construction works
Văn bản đệ trình và chấp thuận chủng loại vật liệu sử dụng cho thi công Phù hợp/
4 Có/Yes
Document submitted and approved materials used for construction Compatible 
Hồ sơ nghiệm thu vật liệu đầu vào Phù hợp/
5 Documents about accept of input materials Có/Yes
Compatible 
Các kết quả đo đạc, thí nghiệm, quan trắc công trình (thí nghiệm cọc thử,
Phù hợp/
6 cọc đại trà, thí nghiệm vật liệu đầu vào....) Có/Yes
Compatible 
The result of measurement, observation and experiment construction
Biên bản nghiệm thu công việc thi công Đang tiến hành/
7 Có/Yes
Acceptance record of construction On progress 
Nhật ký thi công công trình Đang tiến hành/
8 Có/Yes
Construction diary On progress 
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị nhập khẩu sử dụng trong
hạng mục công trình này của các cơ quan kiểm tra được chỉ định Đang tiến hành/
9 Notification to the designated inspection agency of results of quality inspection Có/Yes
On progress 
of imported materials, equipment which are used in this project
IV. Hồ sơ quản lý chất lượng/ Quality management documents
3. Hồ Sơ Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng/ Dossiers On Management Of Construction Quality
Availablity
Checking
No. Content required Checking contents of
Results
Document
IV Hồ Sơ Khác/ Other Document

Kết quả kiểm định thiết bị được quy định nghiêm ngặt về an toàn lao động (nếu
có) Đang tiến hành/
1 Có/Yes
Equipment testing results with strict labor safety regulations (if any) On progress 
Biên bản nghiệm thu chạy thử các hệ thống (nếu có) Đang tiến hành/
2 Có/Yes
Acceptance records for commissioning of systems (if any) On progress 
Quy trình vận hành, khai thác và bảo trì công trình Đang tiến hành/
3 Có/Yes
Process of operation, exploitation and maintenance of works On progress 

Báo cáo hoàn thành công việc xây dựng Đang tiến hành/
4 Có/Yes
Report on Completion of Construction Work On progress 
Báo cáo Tổng thầu EPC Đang tiến hành/
5 Có/Yes
Report of EPC contractors (Appendix IVB, Decree 06/2021) On progress 

Đang tiến hành/


6 Opinion of Engineering about completed work item Có/Yes
On progress 

Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng Đang tiến hành/
7 Acceptance protocol of works handing over for operation upon its completion Có/Yes
On progress 
V. Thay đổi thiết kế trong quá trình xây dựng/ Design changes during construction
Thống kê các thay đổi thiết kế trên công trường trong kỳ báo cáo. Phân loại và đánh giá việc thẩm định, phê
duyệt các thay đổi thiết kế này.
Listing out design changes on site during the reporting period. Classify and evaluate the evaluation and
approval of these design changes

Thông tin trước khi


Lý do điều chỉnh
STT Mô tả điều chỉnh Thông tin điều chỉnh
(Reason of
(No.) (Description) (Information before (Adjustment information)
adjustment)
adjust)
TRẠM CÂN
I      
(TRUCK SCALE)
Yêu cầu về công
Điều chỉnh số lượng bàn cân Số lượng bàn cân là 2 Số lượng bàn cân là 4 năng sử dụng
1
(Change quantity of truckscale) (Quantity: 2 truckscale) (Quantity: 4 truck scale) (Require:
Function )
Nhà văn phòng và 4 bàn
cân tách biệt nhau (xem Yêu cầu về kích
Thay đổi vị trí trạm cân và nhà Nhà văn phòng nằm
bản vẽ đính kèm) thước, công năng
văn phòng giữa 2 bàn cân
2 ( Office is outside of sử dụng
(Change the location of truck (Location of office is
truckscales – see at- (Require: function
scale and office) between 2 truckscales)
tached and size of office)
drawing)
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
1. Nhà kho hóa chất và dầu của U/S / Chemical Oil Storage for
U/S
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
2. Kho chứa tro bay / Fly ash Storage
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
3. Nhà văn phòng trạm cân / Truckscale office
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
4. Trạm cân 1,2,3,4 / Truckscale 1,2,3,4
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
5. Nhà bảo vệ 1/ Main Guardhouse 01
VI. Hình ảnh của Dự án/ Photo of Project
6. Nhà bảo vệ 2/ Main Guardhouse 02
Thank you !!

You might also like