You are on page 1of 5

VẤN ĐỀ 4: LIÊN HỆ THỰC TẾ

CASE 2
Tình huống:Bệnh nhi nữ 9 tuổi vào viện vì da xanh, qua hỏi bệnh và khám lâm sàng ghi
nhận:
• Thể trạng nhẹ cân độ vừa, thấp còi độ 1.
• Vẻ mặt Thalassemia : trán dồ, mũi tẹt, răng hô, sâu răng nhiều, răng không đều.
• Hc thiếu máu mạn mức độ nặng : hay mệt khi làm việc nhẹ, lòng bàn tay trắng bệt, niêm
mạc nhợt nhạt, âm thổi tâm thu.
• Hc huyết tán mạn : da xạm màu, kết mạc mắt, dưới lưỡi vàng nhạt, tiểu sậm màu, tiêu
phân vàng sậm, gan to, tiền sử cường lách.
• Triệu chứng tim mạch: mạch nảy mạnh, chìm nhanh.
• Tiền sử : Được chẩn đoán beta Thalassemia lúc 5 tháng tuổi, đã cắt lách cách đây 8
tháng. Sanh đôi, non tháng, cân nặng lúc sinh 2700g (bình thường 2400g).
CASE 2
Chẩn đoán sơ bộ : β Thalassemia.
Biện luận:
– Bệnh nhi có tiền sử beta Thalassemia, lâm sàng ghi nhận hc thiếu máu và hc tán huyết.
Ngoài ra, khi khám tim mạch ghi nhận âm thổi lan lên vai trái, kết hợp bắt mạch với tính
chất nảy mạnh chìm nhanh nghĩ nhiều do nguyên nhân là tăng động tuần hoàn trên nền
bệnh Thalassemia

Cận lâm sàng


1. Cận lâm sàng đề nghị: Công thức máu, ferritine huyết thanh, ALT, AST, siêu
âm bụng tổng quát, bilirubin TP và TT.
2. Cận lâm sàng đã có kết quả:
CASE 2
a. Công thức máu:
Chỉ số Kết quả Bình thường Biện luận

WBC 31,2.10^9/L 4 - 10 x 10^9/L ↑

LYM 17,7.10^9 /L (56.8%) 25 - 35 % ↑

MID 2,7.10^9 /L (8,5%) 5 - 8% ↑

GRAN 10,8.10^9 /L (34,7%) 65 - 75% ↓

RBC 1,99. 10^12 /L 3,8 - 5,5 x 10^12 /L ↓

HCT 17,2 % 35,5 - 50 % ↓

HGB 55 g/L 120 - 160 g/L ↓

MCV 86,1 fL 80 - 100 fl BT

MCH 27,6 pg 27 - 32 pg BT

MCHC 321 g/L 320 - 360 g/L BT

PLT 471.10^9 /L 150 - 400 X 10^9 /L ↑


CASE 2

Nhận xét:
- Số lượng hồng cầu giảm nhiều
→ Thiếu máu nặng
- Loại: Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc đẳng bào mức độ nặng
( MCV bình thường ).
- Bạch cầu tăng (tăng chủ yếu lympho).
- Tiểu cầu tăng nghĩ do cắt lách.
Chẩn đoán xác định: beta Thalassemia.

You might also like