You are on page 1of 114

(1) (2) (3) (4)

Vietjet Air Napas 2C2P Banks/ Agents

Luồng đặt vé và
thanh toán (paynow)

(4)

(1) (2) (3)

(5)
(7) (6)
Vietjet Air Napas 2C2P Banks/ Agents

Luồng đặt vé ( online booking)


(1) (2) (3) (4)

Vietjet Air Napas KCP Banks/ Agents


Khách hàng Website VJA Vietjet Air

Khách hàng Kênh giao dịch TCPH


Khách hàng Thuê kênh bán hàng Cổng Napas Ecom TCPH

Cổng Napas NCCDV


Topup Billing Paylater
Khách hàng ĐVCNT TGTT CTTĐT NAPAS ECOM TCPH

Luồng xử lý giao dịch online

NHBT của TGTT Luồng tiền


Chủ VĐT TGTT VĐT TCPH

Giao dịch online

NHTT của TGTT VĐT Xử lý theo batch file


Nạp tiền dịch vụ trả trước Đại lý Khách hàng

NCCDV
NGÂN HÀNG A

HỆ THỐNG
NCCDV NAPAS
NGÂN HÀNG B
Hết phiên
ngày T

HỆ THỐNG BÙ
NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG C
TRỪ ĐIỆN TỬ T+1
CỦA NCCDV

T+1

TRUNG TÂM
GHI NỢ TÀI KHOẢN GHI CÓ TÀI KHOẢN
BÙ TRỪ IBPS NHTH TẠI IBPS
NHBT TẠI IBPS

Luồng giao dịch online

Luồng báo cáo

Luồng tiền hạch toán


North America
8%
12% 2%
5% South America

7% Western Europe

Eastern Europe

22% Far East & China

Indian Sub Continent

Rest of Asia Pacific


41%
3% Africa & Middle East

Khách hàng ĐVCNT Smartlink Ecom


NHPH/TCTQT
ĐVTQT

TCTQT NHPH

Cổng thanh toán quốc tế

Khách hàng Website ĐVCNT CTTĐT Cổng thanh toán nội địa

NHPH

NHTT
Ngân hàng Thanh toán

Tổ chức Thẻ Quốc tế Ngân hàng phát hành

Cổng thanh toán quốc tế

Khách hàng Website VietJetAir Smartlink Ecom Cổng thanh toán nội địa

VietJetAir

Ngân hàng phát hành

Ngân hàng Thanh quyết toán


Air Mekong
Khách hàng ĐVCNT CTT Napas CTT UPOP NHPH Thẻ
UPI

Luồng giao dịch online


Luồng thanh quyết toán
Tài khoản Tài khoản Napas
ĐVCNT tại VCB tại AGRB
NH Bảo trợ

Kênh NH
Phát
triển Phát triển cộng
kênh đồng người dùng

Kênh Internet thanh


toán
VĐT SML NCCDV

VĐT khác
Phát triển phương tiện Phát triển hàng
hoá dịch vụ
thanh toán

Điện thoại Thẻ Tài khoản


ĐỐI TÁC PHÁT HÀNH
VÍ ĐIỆN TỬ

CÁC NHÀ CUNG CẤP


DỊCH VỤ

HỆ THỐNG VÍ ĐIỆN TỬ
BANKNETVN

CÁC ĐƠN VỊ CHẤP


NHẬN THẺ
HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG
THÀNH VIÊN
CÁC NHÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ

HỆ THỐNG KÊNH
NGÂN HÀNG
VietjetAir Banknetvn Datacash MiGS

Giao dịch online có thể bị timeout trên đường truyền


Gửi dữ liệu đối soát cho VJA nên có sự lệch dữ liệu giao dịch thành công ghi nhận
tại hệ thống MIGS và BNV

Gửi dữ liệu thanh toán cho ACQ


Vietcombank
Gửi dữ liệu đối soát (T+1)
cho VJA

Tạm ứng tiền cho VJA Gửi yêu cầu đòi tiền đến TCTQT
TCTQT
Luồng giao dịch online

Luồng dữ liệu đối soát

Luồng thanh toán tiền thật


TGTT VĐT
Hệ thống Switch TCTH
(Vai trò TCPH)

Giao dịch online

Xử lý theo batch file


NHBT
TGTT VĐT

Kênh Internet Hệ thống IBFT NHNL


NHTT VĐT
(Vai trò NHPL)

Giao dịch online

Kênh giao dịch điện


tử của NHTT
NHPH Hệ thống Billing TGTT THCH NCCDV

Kênh giao dịch của


NHPH

Giao dịch online NHTT

File báo cáo


Báo cáo TQT tổng
Báo cáo TQT hợp theo NHTVH
TGTT THCH

Hệ thống bù trừ điện tử Hệ thống CITAD

TGTT CTTĐT

Giao dịch thanh quyết toán Báo cáo ghi nợ/ghi


có theo từng TGTT
File báo cáo Hệ thống NHTV
NCCDV (Telcos) Kho mã thẻ Đại lý mã thẻ

Khách hàng Đại lý mã thẻ

Kênh giao dịch của


Đại lý mã thẻ
Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
NHPH/ TCTQT

NĐ: 1,600 + 1% NĐ: 500 + (0.3% - 0.4%)


QT: 6,600 + 3% QT: 1,760 + 2%
Cổng thanh toán
ĐVCNT
TGTT CTT được hưởng
NĐ: 1,100 + 0.5%
QT: 2,904 + 0.6%
NHPH

Chia sẻ cho NHTT

NĐ: 0.1%
QT: 1,936 + 0.4%

NHTT của ĐVCNT


Cổng thanh toán
TGTT VĐT Banknetvn

NHPH

NHTT của TGTT VĐT


Khách hàng Đơn vị chập nhận Cổng thanh toán Ngân hàng phát hành
thanh toán
điện tử

Giao dịch online


Xử lý theo batch file

Ngân hàng thanh toán của


đơn vị chấp nhận thanh toán
0 CỔNG THANH
0
ĐƠN VỊ CHẤP
TỔ CHỨC PHÁT
NHẬN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
4 HÀNH A
TOÁN 1

ĐƠN VỊ CHẤP
TỔ CHỨC PHÁT
NHẬN THANH
1 HÀNH B
TOÁN 2 4 2

ĐƠN VỊ CHẤP
3 HỆ THỐNG BÙ 3 TỔ CHỨC PHÁT
NHẬN THANH TCTT CỦA
ĐVCNTT TRỪ ĐIỆN TỬ HÀNH C
TOÁN 3
0 0
NHÀ CUNG CẤP THU HỘ CHI HỘ TỔ CHỨC PHÁT
DỊCH VỤ 1 4 HÀNH A

NHÀ CUNG CẤP TỔ CHỨC PHÁT


DỊCH VỤ 2 1 HÀNH B
4 2

NHÀ CUNG CẤP 3 HỆ THỐNG BÙ 3 TỔ CHỨC PHÁT


TCTT CỦA
DỊCH VỤ 3 TRỪ ĐIỆN TỬ HÀNH C
NCCDV
Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
NHPH/ TCTQT

NĐ: 1,600 + 1% NĐ: 500 + (0.3% - 0.4%)


QT: 6,600 + 3% QT: 1,760 + 2%
Cổng thanh toán
TGTT CTT
Banknetvn
ĐVCNT

NHPH

Chia sẻ cho NHTT

NĐ: 0.1%
QT: 1,936 + 0.4%
Chính sách phí không Chính sách phí không
thay đổi NHTT của TGTT CTT thay đổi

Khoảng chia sẻ phí giữa BNV và TGTT CTT

NĐ: 1,100 + 0.5%


QT: 2,904 + 0.6%
Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
Server hosted NHPH/ TCTQT

Merchant hosted

Cổng thanh toán


TGTT CTTĐT
Ecom 3.0 (Datacash)
ĐVCNT

NHPH

Chia sẻ cho NHTT

Chính sách phí không Chính sách phí không


thay đổi NHTT của TGTT CTTĐT thay đổi

Khoảng chia sẻ phí giữa BNV và TGTT CTT


Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
NHPH/ TCTQT

NĐ: 1,600 + 1% NĐ: 500 + (0.3% - 0.4%)

Cổng thanh toán


TGTT CTT
Banknetvn NHPH
ĐVCNT

Chia sẻ cho NHTT

NĐ: 0.1%

Chính sách phí không Chính sách phí không


thay đổi NHTT của TGTT CTT thay đổi

Khoảng chia sẻ phí giữa BNV và TGTT CTT

NĐ: 1,100 + 0.5%


Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
NHPH/ TCTQT

NĐ: 500 + (0.3% - 0.4%)


QT: 1,760 + 2%
Cổng thanh toán
TGTT CTT
Banknetvn
ĐVCNT

NHPH

Chính sách phí của TGTT Chia sẻ cho NHTT


CTT thu ĐVCNT
NĐ: 0.1%
NĐ: > 1,600 + 1% QT: 1,936 + 0.4%
QT: > 6,600 + 3%
Chính sách phí không
NHTT của TGTT CTT thay đổi
- Đảm bảo doanh thu của tối
thiểu của TGTT CTT
- Không tạo ra mức phí quá cao Chính sách phí không thay đổi
cho thị trường
Chia sẻ cho
Thu của ĐVCNT
NHPH/ TCTQT

NĐ: 500 + (0.3% - 0.4%)

Cổng thanh toán


TGTT CTT
Banknetvn NHPH
ĐVCNT

Chính sách phí của TGTT Chia sẻ cho NHTT


CTT thu ĐVCNT
NĐ: 0.1%
NĐ: > 1,600 + 1%
Chính sách phí không
NHTT của TGTT CTT thay đổi
- Đảm bảo doanh thu của tối
thiểu của TGTT CTT
- Không tạo ra mức phí quá cao Chính sách phí không thay đổi
cho thị trường
NHTT của KH Topup Hệ thống VĐT
(Vai trò NCCDV)

Giao dịch online TK VĐT của KH


ATM
POS

Khách
hàng cá
nhân Quầy

Air Mekong Smartkink NHTV


IB

Đại lý
MB
NHTT NHTQT
Nhóm khách hàng Công ty Groupon Nhà cung cấp dịch vụ

AddQuy trình
title in dịch
here tài liệu

VP trình BGĐ phê VP làm việc với đối VP ký biên bản


duyệt dịch tài liệu. tác dịch. nghiệm thu với
Phòng chuyên môn
gửi yêu cầu dịch tài phòng chuyên môn.
BGĐ duyệt & uỷ VP nhận sản phẩm
liệu.
quyền cho VP thuê tài liệu dịch và VP ký nghiệm thu &
dịch chuyển cho phòng thanh lý hợp đồng
ban chuyên môn với đối tác dịch
nghiệm thu.
NHTQT Người dùng
KIOS
POS Cửa hàng đại lý

ATM

KIOS
POS Internet
Switch M Switch
ATM
NHTV
Smartlink

KIOS
Hệ thống Merchant
POS

ATM
TCTQT SML PG Người dùng
NGÂN HÀNG
Sứ mệnh của
Smartlink

Là đơn vị trung gian hỗ trợ Cung ứng các giải pháp Góp phần thúc đẩy sự
thanh toán, kết nối hợp thanh toán điện tử mang phát triển của hệ thống
nhất các ngân hàng và đối lại dịch vụ tiện ích, hiện thanh toán phi tiền mặt tại
tác cung cấp dịch vụ. đại cho khách hàng. Việt Nam.

“Trở thành nhà cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hàng đầu tại Việt Nam, kết nối
các ngân hàng với các đơn vị cung ứng hàng hóa dịch vụ trên hệ thống đa kênh, đa
phương tiện với tiêu chuẩn kỹ thuật và vận hành quốc tế nhằm đưa lại một hệ thống
sản phẩm chất lượng và hiện đại cho khách hàng của các thành viên”

Tầm nhìn chiến lược


1 2 3 Telco Ví điện tử

Games Nội dung số


7 5 4
Khách hàng NHTV Smartlink
Topup

NCCDV
Khách hàng ĐVCNT Acquirer
TCTQT NHPHT

Smartlink Ecom

Khách hàng Smartlink Ecom Internet banking Ngân hàng phát hành
4
1
3
2

Quầy giao
dịch

ATM
Internet
Banking

ATM
3
4

6 5
1 2

Ngân hàng thanh toán

http://www.iconarchive.com/category/business-icons.html
3
4

6 5
1 2
1
2

Khách hàng

3 4 5
8 7 6

Khách hàng Các NHTV Smartlink Payment Gateway NCCDV


3
Nhà cung cấp dịch vụ
4

6 5
1 2
3
Nhà cung cấp dịch vụ
4

5
1 2

Ngân hàng thanh toán


TƯ VẤN PHÁT PHÁT HÀNH THẺ PHÂN PHỐI THẺ
HÀNH THẺ
4
5
Tổ chức Thẻ
Ngân hàng phát hành

3
6
Khách hàng

8 Smartlink Ecom
1

7
2

ĐVCNT
Ngân hàng phát hành

3
4
Khách hàng Smartlink Ecom

6 5
1
2

ĐVCNT
THÀNH LẬP VÀ THÀNH TỰU

 Thành lập vào tháng 04/2007 và chính thức đi vào


hoạt động từ tháng 10/2007 do Vietcombank và 15
Ngân hàng thương mại cổ phần khác sáng lập.

 Hiện nay Smartlink đã là liên minh của hơn 37


Ngân hàng thành viên và kết nối liên thông với
BanknetVN và VNBC

 Mạng lưới giao dịch rộng khắp gồm hơn 14.000


ATM, 100.000 POS phục vụ hơn 60 triệu chủ thẻ

 Xử lý hơn 70 triệu giao dịch với tổng giá trị giao


dịch đạt hơn 55 nghìn tỷ VNĐ.

 Tổ chức uy tín ở Việt Nam, có quan hệ chặt chẽ


với các tổ chức thẻ quốc tế như Visa, Master Card,
American Express, JCB, China Union Pay.

 Đối tác với các công ty lớn trong cung cấp các
dịch vụ viễn thông, hàng không, internet và thương
mại điện tử.
Smart
Ecom™

Smart Bill™
Smart
Smart Topup™
M-Bank™
SWITCHING
SERVICE

Smart Consulting

Wallet™ Service
2

1
E-com Quốc tế

Tổ chức Thẻ Quốc tế Ngân hàng phát hành

Khách hàng Website ĐVCNT SML Ecom Payment Gateway

Ngân hàng thanh toán


Ngân hàng thanh quyết toán

E-com Nội địa

Khách hàng Website ĐVCNT SML Ecom Payment Gateway Ngân hàng phát hành

Ngân hàng thanh toán


Service Providers
Channels

ATM
Telco(s)

Smartlink Switch
SMS/Mobile
Banking Aviation
Customer

Internet Banking

Member Banks
Internet

Counter Smart link Bill


Payment Gateway

Games
1 2 3

6 5 4
Khách hàng
Ngân hàng thành viên Smart Bill™ PG
NCCDV

Ngân hàng thanh toán


3
4
Service Providers

Customer Smartlink Bill

5
6
1
2

Member banks
Các NCCDV

Các kênh giao dịch Hệ thống Smartlink

Telco(s)
ATM

Smartlink Switch

Hàng không

Khách hàng SMS/Mobile


Banking

Internet Banking Hệ thống


Ngân hàng Internet

Smartlink
Payment Gateway
Quầy giao dịch
Games
1. Thanh toán ATM/POS
2. Thanh toán Internet
3. Thanh toán Di động

Sản phẩm

Nền tảng
Payment Gateway

Nền tảng Switching


Hệ thống Thanh quyết toán

Định tuyến và chuyển


mạch giao dịch
Hệ thống báo cáo real-time

Bảo mật và quản lý rủi ro

NỀN TẢNG CỔNG THANH TOÁN


ĐA DẠNG ĐA DẠNG PHƯƠNG ĐA DẠNG GIẢI
KÊNH THANH TOÁN TIỆN THANH TOÁN PHÁP XÁC THỰC

 Thẻ
 ATM/POS  OTP qua SMS
 Internet Banking
 Internet  OTP qua Token
 Mobile phone  Mobile Banking
 Mật khẩu
 Ví điện tử

www.smartlink.com.vn Smartlink Card JSC,.


SWITCHING
ATM/POS

Topup/Billing Mobile based


services

ECOM
1. Nạp tiền Tài khoản
1. SMS Banking
dịch vụ trả trước
2. Mobile banking
2. Thanh toán tiền cước/
hoá đơn trả sau 1. Cổng thanh toán trực 3. Mobile payment
tuyến Quốc tế

2. Cổng thanh toán trực


tuyến Nội địa
 Nạp tiền tài khoản điện thoại di động
Smart
 Nạp tiền tài khoản game
Topup™
 Nạp tiền tài khoản ví điện tử

 Thanh toán tiền cước điện thoại di động

Smart  Thanh toán hoá đơn các dịch vụ thiết yếu (điện, nước, truyền
hình cáp, internet, bảo hiểm…)
Bill™
 Thanh toán hoá đơn dịch vụ trả sau (vé máy bay, vé tàu…)
 Thanh toán hoá đơn dịch vụ công

Smart  Thanh toán trực tuyến bằng Thẻ quốc tế


Ecom™
 Thanh toán trực tuyến bằng Thẻ nội địa

You might also like