Professional Documents
Culture Documents
C1 QTNNLQT
C1 QTNNLQT
C1 QTNNLQT
Giảng viên
• Phan Thị Thanh Huyền
• Khoa QTKD - Đại học Mở TP.HCM
• Email: huyen.ptt@ou.edu.vn
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
• Số tín chỉ: 3 TC – 10 buổi
• Hình thức giảng dạy
• Giáo trình, tài liệu tham khảo
– PGS.TS. Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng hợp
– Peter J. Dowling.., Festing, M. and Allen D. Engle, Sr. (2017)
International Human Resource Management, 6th Ed., Cengage Learning
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
• Đánh giá môn học
– Giữa kỳ (50%), kiểm tra trên lớp.
– Cuối kỳ (50%), trắc nghiệm, được SDTL.
Nội dung môn học
• Chương 1: Tổng quan QTNNLQT
• Chương 2: Bối cảnh văn hóa của quản trị nguồn nhân lực quốc tế
• Chương 3: Bối cảnh tổ chức của quản trị nguồn nhân lực quốc tế
• Chương 4: Quản trị nguồn nhân lực trong các hoạt động kinh doanh
quốc tế
• Chương 5: Hình thành đội ngũ nhân viên cho hoạt động của doanh
nghiệp ở nước ngoài
• Chương 6: Quản trị hiệu quả làm việc trong môi trường quốc tế
• Chương 7: Đào tạo, phát triển và quản trị sự nghiệp trong môi trường
• quốc tế
• Chương 8: Quản trị thù lao trong môi trường quốc tế
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Mục tiêu học tập
• Làm rõ được các thuật ngữ cơ bản
• Phân biệt được sự khác nhau giữa Quản trị nguồn
nhân lực nội địa và Quản trị nguồn nhân lực quốc tế
• Minh họa được các yếu tố tạo nên sự khác biệt này
• Thảo luận về những thử thách mà các doanh nghiệp
quốc tế phải đối mặt
• Phác thảo được một tầm nhìn chiến lược về quản trị
nguồn nhân lực quốc tế trong tương lai
Nội dung chương 1
• Định nghĩa QTNNLQT
• Khác biệt của QTNNLQT và QTNNL
• Những khó khăn trong QTNNLQT
Vắn tắt nội dung
• Các thuật ngữ cơ bản
• Những khác biệt giữa Quản trị
nguồn nhân lực nội địa và Quản trị
nguồn nhân lực quốc tế
• Các yếu tố tạo nên sự khác biệt
Các thuật ngữ cơ bản
• MNE: Multinational Enterpirse
• GO: Global Organisation
• HCN: Host – country
• PCN: Parent – country
• TCN: Thrid – country (other country)
Định nghĩa QTNNL
• Nói đến các hoạt động do tổ chức thực
hiện nhằm tận dụng nguồn lực hiệu quả
Hoạt động gồm có
1. Hoạch định nguồn nhân lực
2. Thu hút và tuyển dụng nhân sự
3. Quản lý thực hiện công việc
4. Lương bổng – đãi ngộ
5. Quan hệ lao động
Định nghĩa của Morgan
ng
đ ộ
ạt QT Các
ho L
c NN nước
ổ
ý
Cá QL
nb
l
ản
khác
ng
â
Qu
Ph
dụ
Chính
Sử
quốc
Nước
ia
HCNs (công dân nước sở tại)
g
ốc
sở tại
Qu
PCNs (công dân chính quốc)
TCNs (công nhân nước thứ 3)
Các nhóm nhân lực
Điểm đến của người làm nhiệm vụ quốc tế
Viettel-VN
Trụ sở chính
s
PC
N
PC
Ns
Biên giới
s quốc gia
N
HC
HC
Ns
Metfone- TCNs
Campuchia Unitel - Lào
Biên giới
quốc gia
Định nghĩa của Morgan
• Theo Morgan định nghĩa QTNNLQT
là sự tham gia hoạt động nguồn
nhân lực của nhiều quốc gia, với
nhiều dạng nhân lực và sự vận hành
của các nước.
Thuật ngữ “expatriate” so với
“non-expatriate”
Ví dụ
bán lẻ, phân phối, bảo hiểm Hàng không, thiết bị bán dẫn, …
Chiến lược quốc tế Cần hoạt động hội nhập trên cơ sở toàn
Làm sụp đổ hàng loạt các chiến lược cầu
nội địa.
3. Mức độ phụ thuộc vào thị trường nước sở tại
• Giả định: thị trường toàn cầu có thể thống trị lối
suy nghĩ và văn hoá của doanh nghiệp do qui
mô hoạt động toàn cầu lớn hơn tại chính quốc
• Một vài chỉ số đánh giá
– Tỷ lệ trung bình tài sản ở nước ngoài trong
tổng tài sản
– Doanh số nước ngoài so với tổng doanh số
– Nhân viên nước ngoài chiếm bao nhiêu trong
tổng nhân viên.
4. Thái độ của các NQL cấp cao
Có những thay đổi là cần thiết để quốc tế
hoá NNL.