You are on page 1of 26

2021

PCR 品质技术部
压延、裁断工程技术标准、岗
位 SOP 掌控和执行

PCR 品质技术部
NỘI DUNG ĐÀO TẠO

CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG


1 GIỚI THIỆU CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG

2 HỆ THỐNG PHÒNG SAI

3 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

4 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

5 THÔNG SỐ KIỂM SOÁT


GIỚI THIỆU CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
Nguyên vật liệu: Mỗi loại vải mành sử dụng nguyên liệu sợi và từng loại cao su khác nhau:

Loại vải mành Sợi gốc Cao su sử dụng


CP1284
Vải mành Thân CP2284
Poly ester AQC149
lốp (C/C) CP3308
CP4267
CS0245
Lớp chịu tải
Sợi thép CS1214 AQC481
(Belt)
CS2172
Sợi buộc (JLB) Nilon66 CM1281 AQC651
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PHÒNG SAI
NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC NGUYÊN LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM.
Nguyên vật liệu như: vải mành, con suốt, cao su tấm phải tuân thủ nguyên tắc nhập trước - xuất trước
Khi sử dụng cần xem trên tem từng loại nguyên liệu, ngày hạn sử dụng để có kế hoạch sử dụng cho
phù hợp.
Nếu nguyên liệu quá hạn cần gửi mẫu kiểm tra, kết quả đạt gia hạn trên hệ thống và tiếp tục sử dụng,
nếu không đạt không được sử dụng.

Hạn sử dụng
cao su tấm
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PHÒNG SAI
PHÒNG SAI SU
Đầu tiên, tiến hành kiểm tra gương phản quang có bị lệch, che chắn gì không.

Kiểm tra su có đúng quy cách kế hoạch đang chạy không. tiến hành kiểm tra phiếu su B/T có trùng với
dấu phấn đánh dấu và dấu thép in ấn không.
Rút pallet su ra thì bảng led có báo thêm liệu hay không. Đèn,còi máy chính có báo cần thêm liệu không.
Màn hình máy chính có báo thêm liệu không.
Khi nâng pallet su vào thì trong 2 phút không scan tem mới thì máy đùn có tự động tắt mà không reset lại
được không. Sau 5 phút không scan tem su thì máy chính có giảm tốc độ 3m/min không
Tiến hành scan tem su không đúng kế hoạch thì máy đùn không hoạt động, còi đèn vẫn còn báo, máy
chính không tăng tốc được.
Tiếp tục scan đúng loại cao su đúng kế hoạch thì máy đùn mới bắt đầu reset hoạt động lại, bảng led
hiểm thị đúng thông tin su phù hợp kế hoạch, đèn, còi máy chính tự động tắt cảnh báo, màng hình máy
chính báo su đúng quy cách.

=> Nếu tất cả các yêu cầu này được đáp ứng thì hệ thống phòng sai su bình thường.
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PHÒNG SAI
PHÒNG SAI SU

Thử phòng sai su bằng cách scan sai tem su với quy cách đang chạy, hệ thống báo sai: màn hình led
báo màu đỏ, chuông báo động, máy chính giảm tốc. Đến khi scan đúng loại su hệ thống báo động mới
dừng lại.
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PHÒNG SAI
PHÒNG SAI KIM LOẠI
Hệ thống phòng sai kim loại gồm máy dò kim loại tại các vị trí: 2 đầu đùn su và 2 băng tải cấp su cho
máy chính.
Thử hệ thống phòng sai kim loại bằng miếng thử kim loại 3mm và 5mm.
Khi cho miếng thử kim loại đi qua máy dò kim loại, còi báo sẽ báo động.

Máy dò kim loại tại vị trí đùn su


Máy dò kim loại tại vị trí cấp su máy chính
LƯU TRÌNH SẢN XUẤT VẢI MÀNH SỢI THÉP

Bảng xỏ sợi Bảng xỏ sợi


Con suốt Bàn nối đầu Bàn điện từ
nhỏ lớn

Thu cuộn Trữ liệu P. làm lạnh Dán bọc lót Máy chính Trục EPI
LƯU TRÌNH SẢN XUẤT VẢI MÀNH SỢI POLY

Bàn nối Trữ liệu Trục làm Trục căng


Nhã Vải Dao 3 ngón
đầu trước CT nóng vải đôi

Thu cuộn Trữ liệu P. Chỉ EB EB P. làm lạnh Máy chính


LƯU TRÌNH SẢN XUẤT VẢI MÀNH SỢI NYLON

Trữ liệu Trục làm Trục căng


Nhã vải Bàn nối đầu
trước CT nóng vải đôi

Trữ liệu sau


Thu cuộn CT P. Làm lạnh Máy chính Dao 3 ngón
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN KIỂM SOÁT PHÒNG CON SUỐT

Hạng mục CS0245 CS1214 CS2172

Lực căng sợi đơn 1200 ±100cN

Nhiệt độ >20C so với môi trường


Bằng nhiệt độ môi trường (nếu nhiệt độ môi trường >=330C)

Độ ẩm <45%

Nếu độ ẩm: 40%≤độ ẩm≤45%: Vẫn tiếp tục sản xuất, bắt đầu cảnh báo và kiểm tra máy hút ẩm và độ kín
phòng con suốt.

Nếu độ ẩm: 45%≤độ ẩm≤50%: Con suốt khui bao thì phải sử dụng trong 12 tiếng, liên hệ thiết bị xử lý, theo
dõi trạng thái sử dụng sợi thép.

Nếu độ ẩm trên 50%: Ngừng sản xuất lập tức, bỏ con suốt lại thùng, lấy mẫu kiểm tra vật lý, nếu đạt yêu
cầu về độ ẩm tiếp tục sản xuất, ngược lại ngừng sản xuất và xử lý.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ CÁN TRÁNG TỪNG LOẠI VẢI MÀNH
VẢI MÀNH SỢI THÉP
Nhiệt độ quả lô (0C)
Nhiệt độ
cấp su máy Nhiệt độ trục Nhiệt độ trục Nhiệt độ thu
Quy cách
Cán Tráng làm nóng (0C) #1 #2 #3 #4 làm lạnh (0C) cuộn (0C)
(0C)

CS2172 80 75 75 80
85-105 C
0
105± 5 C
0
≤250C ≤350C
CS0245 ,CS1214 75 70 70 75
VẢI MÀNH SỢI POLY
Nhiệt độ quả lô (0C)
Nhiệt độ
Nhiệt độ cấp su máy Nhiệt độ trục làm Nhiệt độ thu
trục làm
Cán Tráng (0C) #1 #2 #3 #4 lạnh (0C) cuộn (0C)
nóng (0)

85-1050C 105± 50C 80 75 75 80 ≤250C ≤400C


TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI MÀNH SỢI NYLON

Nhiệt độ quả lô (0C)


Nhiệt độ
Nhiệt độ cấp su máy Nhiệt độ trục làm Nhiệt độ thu
trục làm
Cán Tráng (0C) lạnh (0C) cuộn (0C)
nóng (0) #1 #2 #3 #4

85-1050C 105± 50C 75 70 70 75 ≤250C ≤400C

Chênh lệch nước làm lạnh vào/ ra tại các vị trí: đầu đùn; máy luyện hở; cấp su; phòng làm lạnh được
khống chế ≤60C
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN KIỂM SOÁT ĐỘ DÀY - ĐỘ RỘNG - EPI VẢI MÀNH CÁN TRÁNG

Vải mành Quy cách Độ rộng Độ dày EPI (sợi/inch)


CS0245 1.1 ±0.05 24
Vải mành sợi thép 1200 ±1%
CS1214 1.2 ±0.05 21
CS2172 1178 ±1% 1.7 ±0.05 17
CP1284 1.1 ±0.05 28
CP2284 1.1 ±0.05 28
Vải mành sợi poly 1450 ±1%
CP3308 1.3 ±0.05 30
CP4267 1.4 ±0.05 26
Vải mành sợi nylon CM1281 1450 ±1% 0.8 ±0.05 28
NỘI DUNG ĐÀO TẠO

CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI


1 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

2 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

3 CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

5
GIỚI THIỆU CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI

 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT


QUY TRÌNH MÁY VẢI CẮT TRC

Nhả liệu Chỉnh lệch Dao cắt Giác hút Nối đầu

Thu cuộn Phân luồng Chỉnh lệch Trữ liệu


GIỚI THIỆU CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI

 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT


QUY TRÌNH MÁY VẢI CẮT SBC

Nhả liệu Chỉnh lệch Dao cắt Nối đầu

Thu cuộn Dán su tăng Phân luồng Chỉnh lệch Trữ liệu
cường
THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP MÁY SBC
HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP DÙNG SAI SỐ CHO PHÉP

1.Độ rộng (mm) SPEC±2mm , trong cùng 1 dao cắt thì chênh ±2mm
lệch ≤1mm

2.Góc độ SPEC±1º ±1º

Hình thức nối đầu Đối đầu —

3.Nối đầu Khoảng cách(mm) 50mm Quản lý trên

Lệch mép (mm) 1mm Quản lý dưới

4.Edge Tape Độ rộng (mm) SPEC±2mm ±2mm

5.Edge Tape Trạng thái dán (mm) 0-2mm Quản lý dưới

6.Tỷ lệ giãn 1% Quản lý dưới


Mặt cắt miếng su bằng phẳng, lượng nối
7. Mối nối miếng su 5mm
5±2mm
THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP MÁY TRC

HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP DÙNG SAI SỐ CHO PHÉP
1.Độ rộng (mm) SPEC±3mm ±3mm

2.Góc độ SPEC±1º ±1º

3.Chênh lệch trong 1 dao(mm) 2mm Quản lý dưới

4. Lượng nối đầu 4±1 sợi ±1sợi

1. CARCASS 5. Chênh lệch lượng nối đầu trái phải 2sợi Quản lý dưới

6. Lệch mép nối đầu (mm) 3mm Quản lý dưới

7. Tỷ lệ xuyên ánh sáng 40% Quản lý trên

8. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai mối nối 200mm ≥200mm

9. Chích lỗ gia nhiệt 50ºC ±5ºC


THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP MÁY W/D

HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP DÙNG SAI SỐ CHO PHÉP

1.Độ rộng (mm) 160 ±2mm

2. Trạng thái cắt Không cắt đứt dây —


PCR
3. . Trạng thái cắt Giá trị sai lệch 0.5mm Quản lý dưới

4. Độ bám dính Dễ tách ra, không kết dính —


THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP MÁY JLB

Hạng mục Tiêu chuẩn tác nghiệp Dung sai cho phép
1.Sợi buộc JLB 10±1mm ±1mm


2. Trạng thái cắt Cắt không được lộ sợi

3. Trạng thái cuộn Không có hiện tượng chồng chéo —

4. Độ bám dính Dễ tách ra, không kết dính —

5. Lượng nối đầu 30mm ±10mm

6.Áp suất 0.3 Mpa Trong khoảng từ 0.3-0.35 Mpa

7.Độ dày 0.8mm ±0.05mm


THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN TÁC NGHIỆP MÁY BEC

Hạng mục Điều kiện cài đặt nhiệt độ Dung sai cho phép
◆1# 70 ±5℃
Trục vít ◆2# 70 ±5℃
1.Điều kiện nhiệt độ(℃ )
◆3# 70 ±5℃
Đầu máy 85 ±5℃
2.Nhiệt độ nước làm lạnh (℃) 25 ≤25℃
3.Độ rộng ( mm ) SPEC ±2mm
4. Khoảng cách US ( mm ) SPEC ±4mm
5.Lệch tâm ( mm ) ≤2mm phải quản lý nhỏ hơn 2mm
6.Độ dày ( mm ) SPEC ±0.3mm
7. Chênh lệch cao su (B-D) ≤2mm phải quản lý nhỏ hơn 2mm

1.5 1.5
0.5 0.5 0.5 0.5
5 20 BEC贴合US 20 5
THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

CÁC LỖI THƯỜNG GẶP Ở CẮT VẢI

TÊN LỖI ẢNH MINH HỌA PHÂN TÍCH CẢI THIỆN

1. Lực căn quấn vải đệm quá ở nhả


liệu quá cao. 1. Điều chỉnh lực căn phù hợp với
2. Camera nhận biết vải lót chỉ có vị trí nhả liệu.
Bị dính mũ thể nhận biết được phần giữa. 2. Công nhân cần chú ý quan sát.
lót 3. Vì vải lót nằm phía dưới mặt liệu 3. Cần quy ước đọ dài và khoảng
nên công nhân không nhìn thấy. cách chém vải lót bên cán
4. Cán tráng dùng dao c hém vải lót tráng.
quá mạnh nên bị đứt.
THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP Ở CẮT VẢI
TÊN LỖI ẢNH MINH HỌA PHÂN TÍCH CẢI THIỆN

1. Điều chỉnh dao cắt chính


xác.
1. Máy nối đầu không đạt
2. Kiểm tra độ bằng phẳng của
2. Dao cắt độ rộng không đạt
băng tải.
Nối đầu 3. Đường chéo không đạt, nối
không đạt 3. Điều chỉnh dao cắt su bên
đàu bị lệch.
của cáng tráng
4. Băng tải bị lệch làm liệu nhăn.
4. Nhờ thiết bị điều chỉnh máy
5. Liệu cán tráng có su bên
nối đầu chính xác.
THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
 CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP Ở CẮT VẢI

TÊN LỖI ẢNH MINH HỌA PHÂN TÍCH CẢI THIỆN

1. Liệu bị giãn


1. Khi thao tác tránh nhằm làm
2. Băng tải bị lệch
Đường chéo giãn liệu
không đạt 3. Liệu nằm trên băng tải không
2. Điều chỉnh băng tải và liệu cho
ngay ngắn
ngay ngắn

1. Dao cắt chính bị hư hỏng, không


bén 1. Nhờ thiết bị điều chỉnh dao cắt
Độ rộng
Không 2. Liệu cuối độ cong không đạt chính
không đạt
3. Dao cắt phân luồng bị lung lay, 2. Kiểm tra dao cắt phân luồng
không bén.
赛轮是一个有追求的企业,从企业诞生的那天开始,就已经承担了很多的梦
想、责任和希望,我们的梦想从未离去,我们的追求从未止步。
赛轮决心要成为一个在世界范围内有影响力的橡胶轮胎企业,我们要实现技
术自主化、制造智能化、品牌国际化。
这是所有赛轮人的共同目标,也是所有赛轮人的共同责任。

You might also like