You are on page 1of 12

Đơn vị sử dụng : CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI VINATEX QUỐC TẾ

Địa chỉ: Lô M, đường số 3, KCN Hòa Khánh, P. Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng

LÝ LỊCH BÌNH ÁP LỰC


LÔ SẤY
Mã hiệu : ϕ800 x L2000
Số chế tạo : Sanfor 2-
Dung tích : V = 1110 lít ~ 1,11 m3
Áp suất thiết kế : P = 5,0 bar

Đà Nẵng, 3/2022
Ghi chú :
Khi chuyển thiết bị cho đơn vị khác thì phải giao quyển lý lịch này kèm theo các tài liệu kỹ
thuật khác.
CHỈ TIÊU CHẾ TẠO

1. Tiêu chuẩn áp dụng :


+ Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo :
+ Tiêu chuẩn thử : QTKĐ 07:2016/BLĐTBXH
2. Tên bình : LÔ SẤY
3. Mã hiệu của bình (ghi mã hiệu hoặc mô tả) : ϕ800xL2000
Đặc điểm cấu tạo của bình : Thân trụ, đáy phẳng, đặt nằm ngang
4. Tên và địa chỉ nhà chế tạo:
5. Số chế tạo của bình : Sanfor 2-
6. Tháng năm chế tạo bình : N/A
7. Các thông số cơ bản của bình:

- Áp suất thiết kế : 5,0 bar


- Nhiệt độ thiết kế : 161 oC
- Dung tích tổng cộng : 1110 lít
8. Công dụng của bình: Sấy vải
9. Vị trí đóng tên, mã hiệu của cơ sở chế tạo trên bình : Đầu lô sấy

1
ĐẶC ĐIỂM CỦA BÌNH

Môi chất làm


TT Tên các bộ phận chịu Áp suất Áp suất Nhiệt độ Dung việc
áp lực của bình làm việc thử lớn thành tích
lớn nhất nhất lớn nhất (Lít) Tên gọi Đặc
(bar) (bar) o
C tính
01 Thân bình 5,0 7,5 ≤ 161 1110 Hơi Không
nước độc
02 Hai đáy bình 5,0 7,5 bão hòa

NHỮNG SỐ LIỆU KỸ THUẬT


VỀ CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA BÌNH

Kích thước (mm) Kim loại chế tạo


Số Phương
TT Tên gọi lượng Đường Chiều pháp chế
(cái) kính Mã hiệu Số tiêu tạo
Dày Dài hay
trong chuẩn
cao
01 Thân bình 01 792,8 3,6 2000 Thép SS304 Tấm liền
02 Đáy bình 02 788 6,0 Thép Q235B Tấm liền

SỐ LIỆU VỀ KIM LOẠI CHẾ TẠO BÌNH

Cơ tính Hoá tính


Tên các bộ Mã
Giới Độ dãn Độ dai
TT phận hiệu
hạn bền dài va đập C M Si P S
kim
N/mm2 tương N/mm2
loại
đối
,%
1 Thân bình SS304 510 26 69 0,14 0,40 0,12 0,04 0,04

2 Đáy bình ~ 480 26 69 0,12 0,30 0,3 0,04 0,04


Q235B

2
ĐẶC ĐIỂM ỐNG CỤT, MẶT BÍCH
VÀ CÁC CHI TIẾT BẮT CHẶT VỚI BÌNH

Kim loại chế tạo


Số Kích
Mã Cơ tính Hoá tính
TT Tên gọi lượng thước Ghi chú
hiệu %
(Cái) (mm)
b c  C M Si
%
01 Ống cụt 01
02 Ống cụt 01

NHỮNG SỐ LIỆU VỀ HÀN HOẶC TÁN ĐINH

Số hiệu của que hàn, dây hàn hoặc thép làm đinh tán
Công nghệ hàn hoặc Mã Cơ tính Hoá tính %
đinh tán hiệu b c % ah C M Si p

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN

Kết quả thử về cơ tính


Ký hiệu Số lượng Kết quả khảo
Họ và tên thợ hàn thợ hàn mẫu Giới Góc Độ dai sát kim tương
kiểm tra hạn bền uốn va đập
N/mm2 (độ) N/mm2
1 2 3 4 5 6 7

3
CHIẾU TIA XUYÊN QUA HOẶC DÒ SIÊU ÂM

Họ và tên thợ hàn Khối lượng chiếu tính theo % So với tổng Đánh giá kết quả
số chiều dài mối hàn
8 9 10

ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC DỤNG CỤ KIỂM TRA, ĐO LƯỜNG,CÁC CƠ


CẤU AN TOÀN VÀ CÁC CƠ CẤU CHÍNH ĐÃ LẮP VÀO BÌNH

Số Đường Áp suát Những số liệu về lắp đặt


TT Tên gọi lượng kính qui Vật liệu Ngày Chỗ lắp Họ và tên
(Cái) trong định chế tạo lắp ngưòi lắp
(mm) (Bar)
inox Nhà chế
hơi dẫn vào bình
Trên đường ống

tạo
01 Áp kế 01 100
02 Van an toàn 01 34

4
5
6
Bình đã được thử độ bền bằng thủy lực với áp suất thử như sau:
a/ Thân bình : 7,5 bar
b/ Phần ống : 7,5 bar
Và đã được thử độ kín khí nén với áp suất thử như sau: 5,0 bar
Xác nhận bình có thể làm việc an toàn với môi chất và các thông số ghi trong lý lịch này.

Ngày tháng năm 2022


ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
( Ký tên, đóng dấu )

NGƯỜI TÍNH TOÁN LẬP LÝ LỊCH ĐƠN VỊ LẬP LÝ LỊCH

7
NHỮNG SỐ LIỆU VỀ ĐẶT BÌNH

Tên đơn vị lắp đặt Nơi đặt bình


Tên đơn vị sử dụng bình Ngày đặt bình
bình
1 2 3 4
Công ty TNHH MTV DỆT VẢI Trên máy Sanfor 2
VINATEX QUỐC TẾ

NHỮNG SỐ LIỆU KHÁC VỀ ĐẶT BÌNH

Những số liệu khác về đặt bình, gồm:


1. Tên môi chất và đặt tính ăn mòn của môi chất.
2. Lớp bảo vệ và tên chất liệu bảo vệ.
3. Lớp bọc cách nhiệt và tên chất liệu lớp bọc cách nhiệt .
.....................................................................................................................
- Môi chất: Hơi nước bão hòa
- Mặt ngoài: Thép SS304

8
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA
VIỆC SỬ DỤNG AN TOÀN BÌNH

Số quyết định và ngày Họ, tên, chức vụ người được giao Chữ ký của người
quyết định của thủ trưởng nhiệm vụ kiểm tra việc sử dụng an được giao nhiệm vụ.
đơn vị toàn bình.

1 2 3

NHỮNG SỐ LIỆU VỀ THAY THẾ, SỬA CHỮA BÌNH

Họ, tên, chữ ký của


Ngày tháng STT Kê khai những thay thế, sửa chữa bình người chịu trách nhiệm
năm thay thế, sửa chữa bình
1 2 3 4

9
KẾT QUẢ KHÁM NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN

Ngày tháng Tóm tắt kết quả khám nghiệm Áp suất làm Thời gian khám
năm việc cho phép nghiệm tiếp theo

4/3/2022 *Kiểm định lần đầu 4,0 bar 4/3/2023


- Khám xét: Đạt yêu cầu
-Thử bền:
- Áp suất: 6,0 bar
- Môi chất: Nước
- Thời gian: 5 phút
-Thử vận hành:
- Áp suất: 4,0 bar
- Môi chất: Hơi nước bão hòa
- Thời gian: 30 phút
Kết quả: Đạt yêu cầu

10
KẾT QUẢ KHÁM NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN

Ngày tháng Tóm tắt kết quả khám nghiệm Áp suất làm Thời gian khám
năm việc cho phép nghiệm tiếp theo

11

You might also like