You are on page 1of 144

Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu

DƯỢC LIỆU CHỨA


TINH DẦU

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
MỤC TIÊU

1.Định nghĩa tinh dầ u, phân biệ t tinh dầ u/chấ t thơm,


tinh dầu/chất béo.

2.Phương pháp kiểm nghiệm một dược liệu chứa tinh dầu/
một tinh dầu

3.Công thức hóa học 16 thành phần chính của tinh dầu.

4.Những dược liệu chứa tinh dầu giầu các thành phần

trên.
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH NGHĨA TINH DẦU
Tinh dầu là
-hỗn hợp của nhiều thành phần
- thường có mùi thơm
- không tan trong nước
- tan trong các dung môi hữu cơ
- bay hơi ở nhiệt độ thường
-có thể điề u chế từ thả o mộc bằ ng
phương pháp cất kéo hơi nước.
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUY ĐỊN H VỀ TÊN TINH
DÂÙ

1.Cách gọi tên tinh


dâù
-Tên thương phâm̉ đươc
̣ lưu hanh trên thế
giơí
-Tên tiêng Viêṭ : giuṕ hiêu
̉ đươc̣ ban̉ chât́
tinh dâù ,
tránh nhâm̀
lâñ
Ví dụ : Petitgrain oil  tinh dâù lá Cam đăng
(không
phải là tinh dầu hạt nhỏ)
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUY ĐỊN H VỀ TÊN TINH
DÂÙ

1.Cách gọi tên tinh


dâù
-Bois de rose oil  tinh dâù gỗ́ chứ
H
ngô săc không
phải là tinh dầu gỗ cuả cây Hoa hôǹ g

-Grapefruit oil  TD Bươỉ lai (Citrus paradisi)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
MỘT SỐ TÊN TINH DÂÙ HAY
Tên thương Tên Việt nam TênGĂP̣
khoa học của cây cho TD
phẩm
Cajeput oil TD Tràm Melaleuca leucadendron

Cassia oil TD Quế TQ, TD Cinnamomum cassia


Quế VN

Cinnamon oil TD Quế Srilanka Cinnamomum zeylanicum

Citronella oil TD Sả Java Cymbopogon winterianus

Clove oil TD Đinh hương Syzygium aromaticum

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Tên thương Tên Việt nam Tên khoa học của cây cho TD
phẩm
Coriander oil TD Mùi Coriandrum sativum

Eucalyptus oil TD Bạch đàn Eucalyptus globulus hoặc


Eucalyptus khác

Eucalyptus TD Bạch đàn Eucalyptus citriodora


citriodora oil chanh

Lemon oil TD Chanh Citrus limon

Lemongrass oil TD Sả C. flexuosus, C. citratus

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Tên thương Tên Việt nam Tên khoa học của cây cho
phâm̉ TD
Palmarosa oil TD Sả hoa C. Martinii var. motia
hồng
Rose oil TD Hoa Rosa damascena
hồng
Star anise oil TD Illicium verum
Hồi
Turpentine oil TD Thông Pinus sp.

Sassafras oil TD Xá ̣ Cinnamomum


xi parthenoxylon
và một số loài C
ninamomum

Ocimum TH Hương Ocimum gratissimum


gratissimum oil nhu trắng
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TINH DẦU

1.Các dẫn chất monoterpen

2.Các dẫn chất sesquiterpen

3.Các dẫn chất có nhân thơm

4.Các hợp chất có chứa N và S

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất không chứa oxy
Alpha pinen Beta pinen Thông : Pinus
sp.

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

Geraniol Hoa hồng Sả hoa hông


Rosa sp. Cymbopogon martinii var. Mortia

CH2OH

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Linalol Mùi Long naõ
Coriandrum sativum Cinnamomum camphora
L.
OH

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Linalol Lavender (Lavendula
angustifolia)

OH

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Borneol Đaị bi
Blumea balsamifera

OH

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Citral a Citral b Sả chanh Chanh
Cymbopogon citratus Citrus sp.

CHO

CHO

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

Citronelal Sả Java Bạch đaǹ


Cymbopogon winterianus Eucalyptus citriodora

CHO

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

Menthon Bac̣ hà Á (Mentha


arvensis)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

Camphor Long naõ (Cinnamomum


camphora)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

1,8-Cineol Bạch đaǹ


Tram̀
Eucalyptus camaldulensis Meleleuca leucadendron

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy

Ascaridol Dâù giun (Chenopodium ambrosioides)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN

Zingiberen Gừng (Zingiber officinale)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN

Curcumen Nghệ (Curcuma longa)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Các dẫn chất sesquiterpenlacton

Santonin Ngaỉ biên̉ (Artemisia


santonica)

O
O
O

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Các dẫn chất sesquiterpenlacton
Artemisinin Thanh hao hoa vaǹ g (Artemisia annua)

O
O
O
O

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT CÓ NHÂN THƠM

Anethol Đaị hôì (Illicium verum)

O
H

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT CÓ NHÂN THƠM

Eugenol Đinh hương Hương nhu


Syzygium aromaticum Ocimum gratissimum
OH

OCH3

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT CÓ NHÂN THƠM

Aldehyd cinnamic Quế (Cinnamomum cassia)

CHO

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT CÓ NHÂN THƠM

Safrol Xá xị (Cinnamomum parthenoxylon)

O
O

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC DẪN CHẤT CHỨA N VÀ S

Methyl antranilat Alicin


COOCH3
CH2= CH - CH 2- S - S - CH 2- CH = 2
CH
O
NH
2

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
1.Thể chất : ở nhiệt độ thường
- Thể lỏng : Đa số
- Thể rắn : Menthol, Borneol, Camphor

2. Mầu sắc : Không mầu hoặc mầu vàng nhạt


Đặc biệt : Hợp chất azulen mầu xanh
mực
3. Mùi : Đa số có mùi thơm
Một số mùi hắc : TinDhƯỢdCầuLIỆgUiuCnHỨA
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
3. Vị : Cay (đa số)
Ngọt : Tinh dầu quế, hồi

4. Bay hơi ở nhiệt độ thường

5. Tỷ trọng : Nhỏ hơn 1 ( đa số)


Lớn hơn 1 : Tinh dầu quế, đinh hương,
hương nhu
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
6.Độ tan : Ít tan trong nước, tan trong cồn và
các dung môi hữu cơ

7. Độ sôi : Phụ thuộc thành phần cấu tạo

8. Năng suất quay cực : Cao

9. Chỉ số khúc xạ : 1.45 – 1.56


DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN

1.Phân bố rộng rãi trong thực vật


Apiaceae Asteraceae
Lamiaceae
Lauraceae Zingiberaceae
Myrtaceae Rutaceae

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN
2. Trong các bộ phận của cây
Lá : Bạc hà, Tràm, Long não
Bộ phận trên mặt đất : Hương
nhu Hoa : Hoa hồng, hoa bưởi
Nụ : Đinh
hương Quả : Sa
nhân
Vỏ quả : Cam,
Chanh DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN

2. Trong các bộ phận của cây


Gỗ : Long não, Vù
hương
Rễ : Thiên niên kiện, Thạch xương bồ
Thân rễ : Gừng

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN

2. Các bộ phận tiết tinh dầu


Tế bào tiết : Hoa hồng, quế
Lông tiết : Họ Lamiaceae : Bạc hà, Hương
nhu Túi tiết : Họ Myrtaceae : Đinh hương,
Tràm Ống tiết : Họ Apiaceae : Tiểu hồi, Hạt
mùi

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN

3. Hàm lượng tinh


dầu Thấp (0,1 –
2%)
Cá biệt : Hồi (5
– 15%), Đinh
hương (15 –
25%)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TINH DẦU

1.Phương pháp cất kéo hơi nước


2.Phương pháp chiết xuất bằng dung
môi 3.Phương pháp ướp
4.Phương pháp ép

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP CẤT KÉO HƠI NƯỚC
- Được áp dụng nhiều nhất
- Các bộ phận của một thiết bị cất tinh dầu :
+ Nồi cất
+ Ống dẫn hơi
+ Bộ phận ngưng tụ
+ Bộ phận phân lập

-Thời gian cất : Phụ thuộc bản chất của dược liệu và
tinh dầu
- Tinh dầu cất xong được ly tâm để loại nước
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ CÂT́ TINH DÂÙ TRONG
PTN

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU TRONG PTN

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
NỒI CẤT

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
NỒI CẤT

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BỘ PHẬN NGƯNG TỤ

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BỘ PHẬN NGƯNG TỤ
Kiểu ống chùm Kiểu xoắn ruột gà

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BỘ PHẬN PHÂN LẬP
Tinh dầu nhẹ hơn nước Tinh dầu năng hơn
nước

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU TRONG CÔNG NGHIÊP̣

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU TRONG CÔNG NGHIỆP

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
THIẾT BỊ CẤT TINH DẦU TRONG CÔNG NGHIỆP

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Ưu điểm
-Thiết bị rẻ tiền, dễ chế tạo, quy trình đơn giản
Nhược điểm
-Hiệu suất chiết thấp : không áp dụng được cho
dược liệu hàm lượng TD thấp
-Chất lượng tinh dầu không cao : Đặc biệt đối với
những tinh dầu bị phân hủy bởi nhiệt, TD không
có mùi giống mùi tự nhiên (Cam, chanh, nhài)
- Hàm lượng TD còn lại trong nước tương đối lớn

Nước
loại II.bão hòa tinh dầu tiếp tục xử lý để thu tinh
dầu DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP DÙNG DUNG MÔI

1.Dung môi dễ bay hơi

- Chiết xuất dược liệu bằng dung môi  Dịch chiết

- Cất thu hồi dung môi dưới áp lực giảm 


Tinh dầu + Tạp chất

- Loại tạp : Chiết tinh dầu bằng alcol

- Cất thu hồi alcol dưới áp lực giảm  Tinh dầu


DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Yêu cầu đối với dung môi chiết xuất tinh dầu
-Ts thấp để dễ tách TD khỏi dung môi bằng pp
chưng cất
- Không tác dụng với TD, không gây mùi lạ cho TD
- Hòa tan TD, hòa tan ít tạp chất
- Độ nhớt thấp để rút ngắn thời gian chiết
- Không ăn mòn thiết bị
- Không độc
- Rẻ tiền, dễ kiếm
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Dung môi chiết xuất

-Ether dầu hỏa

- CO2 lỏng : không độc, rút ngắn thời gian chiết, độ


bền hóa học cao  chất lượng tinh dầu cao

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Ưu điểm
- Chiết ở nhiệt độ thường  lấy được cả những
thành phần quí không bay hơi như sáp, nhựa
thơm (không thu được bằng phương pháp cất
kéo hơi nước)
- Chất lượng tinh dầu cao : hiệu suất chiết cao,
TD
không bị phá hủy bởi nhiệt, có mùi giống mùi
tự nhiên

Nhược điểm
- Thiết bị đắt tiền DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Quy trình chiết xuất tinh dầu hoa nhài
1. 1p Hoa nhài + 3p dung môi cho vào bình phản ứng,
khuấy liên tục  phá vỡ tế bào tiết TD  TD
hòa tan trong dung môi
2. Cất phân đoạn tách TD khỏi dung môi  TD thô
(sáp hoa)
3. Hòa tan sáp hoa vào alcol, lọc
4. Cất phân đoạn ở nhiệt độ thấp  TD nhài

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP DÙNG DUNG MÔI

2. Dung môi không bay hơi :Dầu béo, dầu parafin…

-Ngâm dược liệu (cho vào túi vải) trong dung môi 60
– 70o C/ 12 – 48h

-Làm nhiều lần (25)  Dung môi bão hòa tinh dầu

Dm là mỡ động vật : sáp thơm

Dm là dầu thực vật : dầu thơm  dùng trực tiếp chế


son môi, dầu chải tóc
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP DÙNG DUNG MÔI

2. Dung môi không bay hơi

- Tách riêng tinh dầu khỏi dầu béo bằng alcol

- Cất thu hồi alcol dưới áp suất giảm  Tinh dầu

- Bã dược liệu : ép hoặc ly tâm để tiếp tục thu hồi TD

Ưu điểm

TD ít tạp chất, sản phẩm trung gian (dầu thơm, sáp


thơm dùng trực tiếp được
D Ư ỢC L IỆ U C H Ứ A T N
IH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Ưu điểm

-TD ít tạp chất

-Sản phẩm trung gian (dầu thơm, sáp thơm dùng


trực tiếp được trong công nghiệp)

Nhược điểm

-Dung môi khó tinh chế và bảo quản, phải tinh chế
trước khi chiết

- Cách tiến hành thủ công, khó cơ giới hóa


DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP ƯỚP

-Ướp nhiều lần dược liệu bằng cách rải dược liệu
lên mỡ lợn, để trong phòng kín  Lớp mỡ lợn bão
hòa tinh dầu

- Tách riêng tinh dầu bằng alcol

- Cất thu hồi alcol dưới áp suất giảm

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP ƯỚP

-Ưu điểm : tinh dầu chất lượng cao, mùi giống mùi
tự nhiên

- Nhược điểm : Tốn diện tích lắp đặt

- Pháp, Bungari : TD hoa hồng, hoa nhài

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP ÉP

- Dùng để điều chế tinh dầu quả Citrus vì :

+ Mùi giống mùi tự nhiên  Sản xuất đồ uống

+ Cấu tạo túi tiết ở lớp vỏ ngoài  Chỉ cần


lực cơ học để giải phóng tinh dầu

+ Túi tiết được bao bọc bởi một lớp


pectin 
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
1.Phương pháp cảm quan
2.Xác định các hằng số vật

3. Xác định các chỉ số hóa
học
4. Định tính các thành phần
trong tinh dầu
5. Phát hiện tạp chất và các
chất giả mạo
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH TÍNH CÁC THÀNH PHẦN TRONG TINH
DẦU

1.Phương pháp sắc ký lớp


mỏng 2.Phương pháp sắc ký
khí 3.Phương pháp hóa học
4.Tách riêng từng cấu tử

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ
LỚP MỎNG
Chất hấp phụ : Silicagel G
Dung môi : Thích hợp
(Đơn độc hay hỗn hợp)
Hiện mầu : Vanilin/H2SO4

So sánh với các chất chuẩn

- Rf

- Chấm chồng
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHƯƠNG PHÁP
SẮC KÝ KHÍ

- Pha động : Khí H2, He,

N2,…

- Thường dùng GC/MS 


Thành phầ n và
lượng các chấ t hàm
tinh dầu trong
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHÁT HIỆN TẠP CHẤT TRONG TINH DẦU

Do kỹ thuật cất không đạt tiêu chuẩn


-Nước : Lắ c tinh dầ u với CaCl2 khan hoặ c CuSO4,
Na2SO4 khan  chảy ra hoặc có mầu xanh nước biển

-Ion kim loại nặng : Lắc TD với nước  Lớp


nước
 Sục H2S  Tủa đen
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
PHÁT HIỆN CÁC CHẤT GIẢ MẠO TRONG TINH
DẦU
1.Phát hiện các chất giả mạo tan trong nước
Lắc TD với nước  Nếu V giảm  có sự giả
mạo
1. Ethanol
5 ml Tinh dầu + vài giọt nước  Đục như sữa
2. Glycerin
Tinh dầ u  Bay hơi trên nồi cách thủy
 cắ n
+ Kali
của sulphat 
Acrolein Đun trựcDƯỢC
tiếpLIỆU
 CHỨA
Mùi đặc
TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
2. Phát hiện các chất giả mạo tan trong dầu
1. Dầu mỡ : Để lại vết mờ trên giấy
2. Dầu hỏa, xăng, parafin : Không tan và nổi trên bề
mặt alcol 80
3. Tinh dầu thông :
- GC/MS : Alpha và Beta pinen thường xuất hiện
ngay ở đầu sắc ký đồ
- SKLM
- Nhỏ từng giọt alcol 70 vao ống nghiệm có TD 
đục
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU TRONG DƯỢC LIỆU
Nguyên tắc :
Phương pháp cất kéo hơi nước
Dụng cụ : Qui định theo từng Dược
điển Có hai loại dụng cụ :
-Bộ dụng cụ có ống hứng nằm ngoài bình cầu
(DĐVN III)
-Bộ dụng cụ có ống hứng nằm trong bình cầu
(DĐVN I, 1971), sau này được gia công thêm 1 ống nối
 Bộ dụng cụ cải tiến
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU TRONG DƯỢC LIỆU

Dụng cụ định lượng tinh dầu theo DĐVN


III
1.Bình cầu 500 – 1000ml
2.Ống dẫn hơi nước và tinh
dầu 3.Sinh hàn
4.Ống hứng tinh dầu có chia
vạch
5. Nhánh hồi lưu nước no tinh
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Dụng cụ định lượng tinh dầu theo DĐVN III

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2

Bộ dụng cụ định
lượn tinh
gd ầu cải tiến

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Bộ dụng cụ định lượng tinh dầu cải tiến

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Bộ dụng cụ định lượng tinh dầu cải tiến

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
TRONG TINH DẦU

1.SẮC KÝ KHÍ
2.PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC : Dựa vào các
nhóm chức

-Alcol

-Aldehyd/ Ceton

-Oxyd/Peroxyd
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
TRONG
TINH DẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG ALCOL
Phương pháp acethyl hóa
Định lượng alcol toàn phần (Alcol tự do + este)
Giai đoạ n 1 : Acethyl hóa alcol bằ ng anhydrid
acetic dư
ROH + (CH3CO)2O  R-O-COCH3 + CH3COOH

Alcol bậc 1 và 2 : Xúc tác là Na acetat


khan, thời gian đun 2h
Alcol bậc 3 : Tác nhân acethyl hóa là Acethyl clorid,
xúc tác Dimethyl alanin, thời gian đun lâu hơn
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Giai đoạ n 2 : Xàphòng hóa tinh dầ u đã
acethyl hóa bằng dung dịch kiềm chuẩn dư.
R-O-COCH3 + KOH  ROH + CH3COOK

Giai đoạ n 3 : Định lượng kiề m dư bằ ng


dung dịch acid chuẩn có nồng độ tương đương

Định lượng este : Bỏ qua giai đoạn 1

Alcol tự do = Alcol toàn phần - Este

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG ALDEHYD VÀ CETON
1. Phương pháp tạo sản phẩm bisulfitic kết tinh
 tách khỏi phầ n tinh dầ u không phản ứng

Cân /Bình Cassia
RC=O + NaHSO3 OH
----> RC
SO3 Na

OH
RC=O + Na ----> RC + NaOH
SO3
2
SO3 Na

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG ALDEHYD VÀ CETON
2. Phương pháp dùng hydroxylamin hydroclorid
RC=O + NH2OH. HCl  RC=N-OH + HCl + H2O

Định lượng HCl giả i phóng bằ ng dung dịch


kiềm chuẩn.

3. pháp tác dụng 2,4-dinitrophenyl


Phương
hydrazin (2,4-NDPH)
với
 Dẫn chất hydrazon tủa đỏ cam  Cân/Đo quang

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG OXYD
1. Phương pháp xác định điểm đông đặc

- Thiết lập đồ thị tương quan giữa nhiệt độ đông


đặc và hàm lượng oxyd (Cineol) trong tinh dầu.
-
Điề u kiệ n : Hàm lượng Cineol trong tinh
dầ u
>64%
2. Phương pháp orto-cresol (Dược điển Pháp)
Cineol + Orto-cresol  Sản phẩm kết tinh có
nhiệt độ đông đặc tỷ lệ thuận với hàm lượng
Cineol/ tinh dầu  Đo nhiệt độ đông đặc và đối
chiếu tài liệu  Hàm lượng Cineol/TD
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Bảng điểm đông đặc của phức chất cineol-ortocresol
theo hàm lượng Cineol/Tinh dầu
Nhiệt độ kết tinh % Cineol Nhiệt độ kết tinh % Cineol
56,6 100 42 69,2
56 99 41 68,0
55 96,2 40 66,2
54 94,0 38 63,2
53 91,8 36 60,0
52 89,4 34 57,2
51 87,1 32 54,5
50 85,5 30 52,0
49 82,5 28 49,5
48 80,5 26 46,3
47 78,5 24 45,2
46 76,4 22 43,0

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG OXYD
3. Phương pháp resorcin
Cineol + dung dịch Resorcin bão hòa  Sản phẩm
kết tinh tan được trong lượng thừa resorcin  
Dùng bình Cassia đọc lượng tinh dầu không tham
gia phản ứng.
4. Phương pháp acid phosphoric
Cineol + Acid phosphoric đặc  Sản phẩm kết tinh
 Cân/Bình Cassia (giả i phóng Cineol bằng
nước nóng
 Đọc thể tích Cineol ở cổ DbƯìnỢhC).LIỆU
CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐỊNH LƯỢNG PEROXYD
Ascaridol + KI  I2
Định lượng Iod giả i phóng dung dịch
bằ ng Natrithiosulphat chuẩn.

ĐỊNH LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT PHENOL


- Phenol + NaOH  Phenolat  Dùng
Cassia/Cân bình
- Phương pháp đo quang : Thymol , Carvacrol + 4-
aminoantipyrin  Sản phẩm mầu.
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÁC DỤNG SINH HỌC VÀ
ỨNG DỤNG CỦA TINH DẦU TRONG Y DƯỢC
HỌC
1. Tinh dầu
- Kích thích tiêu hóa, lợi mật, thông mật : quế, hồi,
đinh hương, thảo quả, sa nhân,…
- Kháng khuẩ n : Bạ ch đàn, Bạ c hà, Tràm,
Sả, Lavande (lao)…
- Kích thích thần kinh trung ương : Đại hồi
- Diệ t ký sinh trùng : Giun (tinh dầu giun) ;
Sán
(Thymol) ; KST sốt rét (Artemisinin)
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÁC DỤNG SINH HỌC VÀ
ỨNG DỤNG CỦA TINH DẦU TRONG Y DƯỢC
HỌC
1. Tinh dầu
- Chống viêm, làm lành vết thương : TD Tràm
- Phòng chống ung thư : TD vỏ cam, chanh,
bưởi (Limonen)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC CHẾ PHẨM TINH DẦU TRÊN THỊ TRƯƠǸ
G

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÁC DỤNG SINH HỌC VÀ
ỨNG DỤNG CỦA TINH DẦU TRONG Y DƯỢC
HỌC
2. Dược liệu chứa tinh dầu : YHCT
- Chữa cảm mạo :
Tân ôn giải biểu : Quế chi, Sinh khương, Hương
nhu, Bạch chỉ,…
Tân lương giải biểu : Bạc hà, Cúc hoa,…
- Ôn lý trừ hàn, hồi dương cứu nghịch : Thảo quả,
đại hồi, sa nhân, can khương, quế nhục,…
- Hành khí : Hương phụ, TrDầƯnỢCbLì,IỆCUhCỉHthỨựA
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÁC DỤNG SINH HỌC VÀ
ỨNG DỤNG CỦA TINH DẦU TRONG Y
DƯỢC
HỌC

2. Dược liệu chứa tinh dầu :


YHCT
- Hành huyế t và bổ huyế t : Xuyên khung,
Đương qui
- Trừ thấp : Độc hoạt, Thiên niên kiện, …

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TÁC DỤNG SINH HỌC VÀ ỨNG DỤNG CỦA TINH
DẦU TRONG CÁC NGÀNH KỸ NGHỆ KHÁC
1. Thực phẩm
- Gia vị : Quế , hồi, thả o quả , sa nhân, thì là,
mùi, hạt cải, gừng, toỉ , tiêu…
-
Bánh kẹo, mứt : Làm thơm : Menthol, Eucalyptol,

-
Pha chế rượu mùi : TD hồi, Đinh hương,…
- Pha chế đồ uống : TD vỏ cam, chanh,…
- Sản xuất chè, thuốc lá .
2. Pha chế nước hoa, xà
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CAĆ THANH̀ PHÂM̉ TINH DÂÙ TRÊN THỊ
TRƯƠNG̀
1. Concrete oil

- Tinh dâù đươc̣ chế taọ băng phương


phaṕ chiêt́ với
dung môi  bốc hơi dung môi  Concrete oil (chứa
saṕ và thường ở thể đăc̣ )

- Nguyên liêụ chế : thương là


hoa
- Concrete oil giả : Tinh dâù khi cât́ ra đã ở thể đăc̣ :
Orris oil (TD Iris)
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CAĆ THANH̀ PHÂM̉ TINH DÂÙ TRÊN THỊ TRƯƠNG̀
2. Absolute oil

Concrete oil hoà tan trong ̀ cao độ  để


côn an
lh  sáp
đông đăc̣  bỏ sáp  dung dic̣ h  cất kéo hơi
lọc nước
 Absolute oil

3. Water absolute oil

TD điều chế băǹg phương phaṕ cât́ keó hơi nươć 


nhũ dịch TD + nươć  Chiết TD băǹ g
dung môi, bôć
hơi dm  Water absolute oil DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CAĆ THANH̀ PHÂM̉ TINH DÂÙ TRÊN THỊ TRƯƠNG̀
4. Bay rum

Là dung dịch Bay oil (TD Bay hoăc̣ TD Pimenta = TD la


Pimenta racemosa) trong côǹ

5. Rhodinol, Rhodinal

Rhodinol, rhodinal là hôñ hợp cać thaǹ h phâǹ có


nhoḿ
chức alcol, aldehyd có trong tinh
dâù
Rhodinol ex Geranium là hỗn hợp alcol điêù
chế DẦUtừ
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC CHẾ PHẨM TINH DẦU TRÊN THỊ TRƯƠǸ
G
1.Perfume oil : Hỗn hợp TD có trong công thức
nươć hoa
2.Nước hoa thương hang (Parfum) : Chứa 15 –
30% oil trong côn
perfume
– 7h, đắt tiền nhất ̀ cao độ (90),
giữ hương lâu nhất 5
3.Nước hoa thông thương (Eau de parfume) : Chứa 15 –
18% perfume oil trong côǹ
80-90%, giữ hương 5h
4.Eau de toilette hay toilet water : Chứa 4-8% perfume
oil trong côǹ 80%, bay hơi sau 3 – 4h
5. Eau de Cologne : Chứa 3-5% perfume oil trong
70%, bay hơi sau 1 – 2h
côǹ DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC CHẾ PHẨM TINH DẦU TRÊN THỊ TRƯƠǸ
G
6. Eau franche : 1 – 3% perfum oil, bay mùi nhanh
7.Kem bôi da hay nươć rửa măṭ : Chứa 0,5-
2% perfume oil
8. Dầu gội đầu : chứa 0,5 – 2% perfume oil
9. Xà phong thơm : chứa 1 – 2% perfume oil
10. Sữa tắm : chứa 0,1 – 0,5% perfume oil
11. Dung dịch tâỷ rửa : chứa 0,1 – 0,5% perfume
oil
12. San̉ ̀ vệ sinh nhà cửa : chứa
perfumephâm̉
oil lam 02, – 0,5%
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÁC CHẾ PHẨM TINH DẦU TRÊN THỊ TRƯƠǸ
G

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2 CÁC TINH DẦU CÓ GIÁ TRỊ TRONG KỸ NGHỆ HƯƠNG
LIỆU

1. Lavender oil : Lavandula angustifolia Mill. : Linalol,


Linalyl acetat
2. Rose oil : Rosa spp. : Citroneol, Geraniol, Nerol
3. Ylang – Ylang oil : Canaga odorata Hook. et Thom,
Anonaceae : Caryophylen
4. Ambrette seed oil : TD hạt xạ (vông vang) :
Abelmoschus moschatus Medik., Malvaceae : farnesyl
acetat
5. Bergamot oil : TD chanh thơm : Citrus bergamia
Risso et Poiteau : Beta pinen, limonen
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2 CÁC TINH DẦU CÓ GIÁ TRỊ TRONG KỸ NGHỆ HƯƠNG
LIỆU

6. Vertiver oil : TD hương lau : rễ Vertiveria zizanioides


(L.) Nash, Poaceae : Vertiveron, vertivon
7. Agarwood oil : TD trầm hương : Aquilaria
malaccensis Lamk., Thymelaeaceae : Các sesquiterpen
8. Orris oil : TD Irit : thân rễ Iris germanica L.,
Iridaceae : Chỉ xuất hiện mùi thơm khi pha
thật loãng trong cồn
9. Chamomile Roman essential oil : TD Cúc la mã :
Anthemis nobilis : ester của angelic acid

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
SẢ VÀ TINH DẦU SẢ
1. Sả Citronella  Tinh dầu Citronelle (Citronelle oil)
Cymbopogon nardus Rendle : Sả Srilanka
C.winterianus Jawitt : Sả Java : có giá trị kinh tế cao
nhất
2. Sả Palmarosa  Tinh dầu Palmarosa (Palmarosa oil)
C. martinii Stapf. var. Motia : Sả Hoa hồng
3. Sả Lemongrass  Ti n h dầu Lemongrass (Lemongrass oil)
C. citratus Stapf.
C. flexuoxus Stapf.
C. pendulus (Nees ex Steud.) WDƯaỢtsC. LIỆU CHỨA
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
SẢ VÀ TINH DẦU SẢ

Bộ phận
dùng :
- Bộ phận trên mặt
- đất Tinh dầu Sả

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
SẢ VÀ TINH DẦU SẢ
Hàm lượng tinh dầu
Sả Citronella Sả Java 1 – 1,2%

Sả Srilanka 0,37 – 0,40%


Sả Palmarosa Toàn cây 0,16%
Ngọn mang hoa 0,52%
Sả Lemongrass C. citratus 0,46 – 0,55%
C. flexosus 0,52 – 0,77%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Thành phần hóa học của tinh dầu Sả
Loài HL tinh dầu Thành phần Hàm lượng
chính
C. nardus (Sả Srilanka) 0,3 – 0,4% Citronelal 7 – 15 %
Geraniol 26 – 39 %
1 – 1,2% Citronelal 25 - 54%
C. winterianus (Sả Java) Geraniol 26 – 45 %
Geraniol TP 85 – 96 %
C. martinii (Sả hoa hồng) Toàn cây : 0,16% Geraniol 77 – 87%
Ngọn
Geraniol este 11 – 19%
mang hoa :
0,52%
C. flexuoxus có Citral = citral a + 65 – 86%
Sả Lemongrass giá trị hơn C. citral b
citratus do HL
citral cao hơn

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÔNG DỤNG
1. Tinh dầu Sả

Sản tinh dầ u Sả trên thế 6000


lượng giới
tấn/năm

Indonesia là nước cung cấp tinh dầu sả lớn nhất :


chủ yếu Sả Java

Việt nam : Nông trường trồng Sả : Tam đảo, Thái


nguyên, Đắ c lắ c,… Sả n lượng thấp so với
các vực
nước trong khu DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
- Tinh dầu sả Java : Tiêu thụ nhiều nhất, dùng trong kỹ
nghệ hương liệu (nước hoa, xà phòng). Citronelal  
hydroxycitronelal : chất điều hương quan trọng và có
giá trị
- TD Sả Srilanka : Nước hoa và xà phòng (kém giá trị
hơn TD Sả Java), chiết xuất geraniol
- TD Sả Palmarosa : Nước hoa, xà phòng, thuốc lá
- TD Sả Lemongrass : Chiết xuất Citral là nguyên liệu
bán tổng hợp vitamin A, sản xuất nước hoa, xà phòng,
chất tẩy rửa
- TD Sả nói chung : đuổi muỗi, khử mùi hôi tanh, xoa
ngoài chống cúm, phòng bệnh truyền nhiễm, phối hợp
các TD khác xoa bóp giảm đau mình mẩy, chữa tê thấp
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
CÔNG DỤNG
2. Sả
- Làm gia vị

- Chữacả m sốt, cả m cúm (xông), đau bụng,


đi ngoài, chướng bụng, nôn mửa
-
Lá sả gội đầu : sạch gầu, trơn tóc, tránh bệnh về
da đầu.
-
Một số nước châu Âu : sả để làm nước giải khát

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
1. Bạc hà Á : Mentha arvensis L., Lamiaceae

- Bạc hà bản địa : Mọc hoang : hiệu suất tinh dầu


và hàm lượng menthol thấp  ít giá trị kinh tế
- Bạ c hà di : Có nhiề u chủng loạ i
Menthol
thực
: giầ u
+ BH 974 : hiệu suất và chất lượng tinh dầu cao
hơn, được trồng ở nhiều địa phương
+ BH 975, 976
+ Bạc hà Đài loan
+ TN – 8 , TN - 26 DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
Bạc hà Á : Mentha arvensis L.

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
Bạc hà Âu : Mentha piperita L.

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ

Bộ phận
- dùng : Bộ phận trên mặt đất
- Lá
- Tinh dầu bạc
hà : Mint oils
+ TD bạc hà Á :
Cornmint oil
-
+ TD bạc hà
Âu : Peppermint oil Menthol
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
Thành phần hóa học

Loài HL tinh dầu Thành phần Hàm


chính lượng

Mentha arvensis 0,5 % L- Menthol Trên 70%

Mentha piperita 1 – 3% L – Menthol 40 – 60%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
Tác dụng dược lý

1. Tinh dầu bạc hà và menthol bốc hơi nhanh, gây cảm


giác mát và tê tại chỗ  giảm đau

2. Sát khuẩn mạnh (tai mũi họng)

3. TE : Tinh dầu bạc hà và menthol bôi mũi hay cổ họng


 ngừng thở và tim ngừng đậ p hoàn toàn 
Không dùng cho trẻ em

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
Công dụng
1. Bạc

- Trị cảm phong nhiệt (sốt không ra mồ hôi), kích thích
tiêu hóa, chữa ho

- Cất tinh dầu, chế Menthol : Bạc hà Á - Nguồn nguyên


liệu chế Menthol

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠC HÀ VÀ TINH DẦU BẠC HÀ
2. Tinh dầu bạc hà
- Chiết xuất Menthol (Bạc hà Á)
- Phần tinh dầu còn lại sau khi chiết menthol : chế cao
xoa, dầu cao, làm thơm nước súc miệng, kem đánh
răng, dược phẩm
- Xoa bóp giảm đau (đau đầu, đau khớp), sát khuẩn
3. Menthol : nguồn gốc tự nhiên (phần lớn) và tổng
hợp
- Sát khuẩ n, giả m đau, kích thích tiêu hóa, chữa
hôi miệng
- Kỹ nghệ dược phẩm, bánh kẹo, thực phẩm, pha chế
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Cinnamomum camphora (L.) Nees et Eberm, Lauraceae

Bộ phận
dùng :
- Gỗ, lá
- Tinh dầu
(Camphor oil)
- Camphor

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Thành phần hóa học
- Tinh dầu :
Gỗ : 4,4%, giảm từ gốc lên
ngọn Lá : 1,3%
Hàm lượng tinh dầ u và tỷ lệ
camphor/lá cao nhấ tở
những cây 3 năm, 7 năm, 18
năm và những cây tái sinh
điều kiện thuận lợi để trồng rừng long não để sản
-
xuất camphor và cất tinh dầu
Có loạ i long não cho camphor, có loạ i TD không
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Thành phần hóa học
Nhóm TP chính tinh dầu gỗ thân TP chính tinh dầu lá
1 Camphor 60 – 80% Camphor 70 – 80%
2 Camphor 68 - 71% Sesquiterpen 50 – 60%
3 Camphor 29 – 65% Sesquiterpen 50 – 75%
Cineol 15 – 45%
4 Camphor 16 – 40% Cineol 30 – 65 %
Cineol 23 - 66%
5 Linalol 66 – 68% Linalol 90 – 93%
Cineol 11 – 13%
6 Phellandren 36 – 37% Phellandren 71 – 73%
Camphor 22 – 25% P – cymen 21%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Tác dụng dược lý

- Bôi da có tác dụng kích thích nhẹ, gây tê tại


chỗ
- Kích thích thần kinh trung
ương
- Kích thích tim và hệ thống hô hấ p  hồi sức
trong trường hợp suy tuần hoàn hoặc suy hô hấp

- Sát khuẩn đường hô


hấp
- Uống quá liều gây ngộ độc : đau đầu, chóng mặt, kích
thích, bồn chồn, co giật  suDyƯỢhôC hLấIỆpUCHỨtửA
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Công dụng
1. Long não

- Làm bóng mát, có khả năng hấp thụ một số kim loại
nặng  làm sạch môi trường

- Lá + thanh hao, lá khế nấu nước tắm chữa lở


loét
- Cồn long não 10% : Xoa bóp ngoài chống viêm,
sát khuẩn, giảm đau : đau khớp, mẩn ngứa

- Gỗ và lá cất tinh dầu, chế camphor hoăc̣ cineol


DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
LONG NÃO VÀ TINH DẦU LONG NÃO
Công dụng
2. Camphor
- Hồi sức cấp cứu khi suy tuần hoàn, suy tim cấp :
thuốc tiêm
- Sát khuẩn đường hô hấp
- Chữa đau bụng, nôn mửa, ăn không tiêu : Thuốc nước
0,1%
- Dùng ngoài xoa bóp chữa vết sưng đau
- Tinh dầu long não chế dầu cao, xoa
bóp
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ

Cinnamomum cassia Blume


Quế Việt nam, quế Trung quôć  Cassia oil

Cinnamomum zeylanicum Gare et Bl.


Quế Srilanka  Cinnamon oil
- Cinnamon bark oil : tinh dâù vỏ
quê
- Cinnamon leaf oil : tinh dâù lá
quê
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ

Bộ phận
dùng :
- Vỏ thân : Quế
- nhục Cành nhỏ :
- Quế chi
Tinh dầu Quế (từ
cành con và lá)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ
Thành phần hóa học
Quế Việt nam Quế Srilanka

Tinh dâù : 1- 3% Tinh dầu : 0,5 – 1%


Vỏ Aldehyd cinnamic : 70-95% Aldehyd cinnamic : 70%
Eugenol : 4 – 10%

Tinh dâù : 0,14 – 1,04% Tinh dầu : 0,75%


Lá Aldehyd cinnamic : 50 Eugenol : 70 - 90%
- 80%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ
Tác dụng dược lý
1. Quế
- Kích thích tiêu
- hóa Chống khối u
- Chống xơ vữa động mạch
- vành Chống oxy hóa
2. Tinh dầu
quế :
- Kháng khuẩn, kháng nấm
- Chống huyết khối, chống viêm, chống dị
ứng DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ
Công dụng
1.
Quế
- Làm gia
vị
- Y học cổ
truyền :
Quế nhục : Hồi dương cứu nghic̣ h : taṇ g
phủ laṇ h, tiêu hóa kém

Quế chi : chữa cam̉ lanḥ không ra mồ hôi, tê thấp,


chân tay
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
QUẾ VÀ TINH DẦU QUÊ
Công dụng
2. Tinh dầu quế
- Sát khuẩn
- Kích thích tiêu hóa
- Kích thích thần kinh : alm ̀ dễ thở
hoàn và lưu thông
tuâǹ
- Kích thích nhu động ruột
- Chống chứng huyết khối
- Chống viêm, chống dị
ứng
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐINH HƯƠNG VÀ TINH DẦU ĐINH HƯƠNG
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry, Myrtaceae

Bộ phận
dùng :
- Nụ
- Tinh dầu đinh hương(Clove oil)
(từ nụ, cuống hoa, lá)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐINH HƯƠNG VÀ TINH DẦU ĐINH HƯƠNG
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry, Myrtaceae

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐINH HƯƠNG VÀ TINH DẦU ĐINH HƯƠNG

Thanh phần hóa học

- Nụ : Tinh dâù 15 – 20% Eugenol (78 – 95%)

- Cuông hoa : Tinh dầu 5 – 6% Eugenol : 83 – 95%

- Lá : Tinh dâù 1,6 – 4,5% Eugenol 85 – 93%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
ĐINH HƯƠNG VÀ TINH DẦU ĐINH HƯƠNG

Công dụng
1. Đinh hương :
- Kích thích tiêu hóa, sát khuẩn, giảm
đau
- Làm gia vị , kỹ nghệ thực phẩm

2. Tinh dầu đinh


hương
- Sát khuẩn
- Chế Eugenat kẽm để hàn răng
DƯỢC LIỆU CHỨA
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
HƯƠNG NHU VÀ TINH DẦU HƯƠNG NHU

Hương nhu trăng : Ocimum gratissimum L., Lamiaceae


 Ocimum gratissimum oil

Hương nhu tiá : Ocimum sanctum L. ,


Lamiaceae

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
HƯƠNG NHU VÀ TINH DẦU HƯƠNG NHU

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
HƯƠNG NHU VÀ TINH DẦU HƯƠNG NHU
Thanh phần hóa học
1. Hương nhu trăng
Tinh dâù :
0,78 – 1,38%
Eugenol : 60 – 70%
2. Hương nhu tiá
Tinh dâù :
1,08 – 1,62%
Eugenol : 49 – 50%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
HƯƠNG NHU VÀ TINH DẦU HƯƠNG NHU

Công dụng
1. Hương nhu trắng
Cât́ tinh dâu,̀ chế eugenol
2. Hương nhu tiá
Chữa cam̉ sôt́ (xông)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRÀM VÀ TINH DẦU TRÀM
Melaleuca leucadendron L.,
Myrtaceae

Bộ phận dung̀ :


- Cành mang la
- Tinh dâù
(Cajeput oil)

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRÀM VÀ TINH DẦU TRÀM
Melaleuca leucadendron L.,
Myrtaceae
Thanh phần hóa
học Lá : tinh dâù (ít nhât́ 1,25%)
Cineol : 50 –
60%
Linal
ol : 2 – 5%
Terpi
neol :6 – 11%
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRÀM VÀ TINH DẦU TRÀM
Công dụng
- Tràm (ngọn mang la)́ : chữa cam̉ ,
ho
- Tinh dâù
tram̀ :
- Sát khuẩn đường hô hâṕ , kić h thić h trung tâm hô
hấp, chữa viêm nhiêm ̃ đương hô hâṕ  c ó
các dang thuôć trong
- ho Khang khuân, lành vêt́ thương, chữa
bong.
- làm dâù
Tinh tram̀ ̣ lam̀ giâù cineol :
oil  Xuấ
đưtơc
khẩu Eucalyptus
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠCH ĐÀN VÀ TINH DẦU BẠCH
ĐAǸ
1. Nhóm giầu cineol (>55%) : cho tinh dâù bac̣ h
cineol = Cineol-rich Eucalyptus oils đaǹ giâù
Eucalyptus globulus Lab. : bac̣ h̀ đan
xanh
E. camaldulensis Dehnhardt : Bac̣ h̀ đan
trăng
E. exserta F.V.Muell : bac̣ h̀ đan lá
liêũ
2. Nhóm giầu citronelal (>70%) Eucalytus citriodora oil
E. citriodora Hook.f. : bạch đaǹ
chanh
3. Nhóm giầu piperiton (42 – 48%)
E. piperita Sm.
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Eucalyptus globulus Eucalyptus camaldulensis

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
Eucalyptus citriodora

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BẠCH ĐÀN VÀ TINH DẦU BẠCH
ĐAǸ

Loài %n
Bạch đà Tinh
giâùdâù % Cineol
E. camaldulensisCineol1,3 – 2,25% 60 – 70%
E. exserta 1,40 – 2,60% 30 – 50%

Bạch đaǹ ̀
giâu Citronelal
Loài % Tinh dâù % Citronelal
E. citriodora 3,3 – 4,8% > 70%

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
BACḤ ĐAǸ VÀ TINH DÂÙ
BACḤ ĐAǸ
Công dung̣
1. Bạch đàn
Chữa ho, hen, nhiêm̃ khuân̉ đương hô
- hâṕ
2. Tinh
dâù
- Bạch đàn chanh : chữa ho
- Kỹ nghệ hương liêụ : ́
Java nươc hoa, thay thế tinh dâù Sa
- Chế Eucalyptus oil : xuât́
khâủ
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu
2
TRẦM HƯƠNG VÀ TINH DẦU TRẦM HƯƠNG

DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU

You might also like