You are on page 1of 9

DISCUSS A CAR

ACCIDENT
Team E
EXTERIOR
1.Headlight: Đèn pha
2.Engine: Động cơ
3.Hood: Nắp capo, cốp xe trước
4.Windshield wiper: Cần gạt nước
5.Windshield: Kính chắn gió
6.Sunroof: Cửa sổ nóc ô tô
7.Trunk: Cốp xe
8.Taillight: Đèn chiếu hậu
9.Turn signal light: Đèn xi nhan
10.Bumper: Hãm xung
11.Tire: Lốp xe
12.Side-view mirror: Gương chiếu hậu
13.Window: Cửa sổ
14.Door: Cửa xe
INTERIO
R
1.Steering wheel: Vô lăng, bánh lái
2.Horn: Còi xe
3.Dashboard: Bảng đồng hồ
4.Gas pedal: Chân ga
5.Brake pedal: Chân thắng
6.Clutch: Chân côn
7.Gearshift: Cần số
8.Rearview mirror: Gương chiếu hậu
9.Emergency brake: Phanh khẩn
cấp
10.Seat belt: Đai an toàn
Logos of some famous car
manufacturers
The Past Continuous
UES:
1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đang 3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có
xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ. hành động, sự việc khác xen vào.
Hành động bắt đầu tại thời điểm đó
nhưng không kết thúc ngay mà tiếp VD: When Mary came, I was cooking
diễn đến 1 thời điểm khác. dinner.

VD: At 8pm, I was watching 4. Đề cập hành động được lặp lại nhiều
TV. lần trong quá khứ và làm phiền hoặc
2. Diễn tả hành động xảy ra đồng khiến người khác khó chịu.
thời trong quá khứ.
VD: He was always forgetting
VD: He was playing football while
something at home when he went out.
we were doing homework.
FORM
1. Câu khẳng định trong thì quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing
2. Câu phủ định

S + was/were + not + V-ing

3. Câu nghi vấn

Was / Were + S + V-ing?


• At + Giờ/ thời gian trong quá khứ
• At this time + thời gian trong quá
khứ
• In + năm
• In the past
• ‘’When’’ khi diễn tả 1 hành động
đang xảy ra thì hành động khác
xen vào
• ‘’While’’ diễ tả hành động đang
xảy ra trong quá khứ
THE END
Thanks for watching !

You might also like