Professional Documents
Culture Documents
Danh Phap Axit To 3 Autosaved 1 1
Danh Phap Axit To 3 Autosaved 1 1
Tổ 3
Thành viên tổ
Nguyễn Thu Phương Vũ Phương Thảo
Nguyễn Hà Anh Trần Nhật Tiến
Nguyễn Thành An Nguyễn Thị Mai Duyên
Vũ Thái Thành Hà Quốc Khánh
Đinh Thị Ánh Minh Đinh Viết Vinh
Mục lục
01 03
Khái niệm Phân loại
02 04
Công thức Danh pháp
tổng quát
01
Khái niệm
Acid là hợp chất mà
phân tử gồm có một
hay nhiều nguyên tử
H liên kết với gốc
acid.
02
Công thức
tổng quát
- Acid có công thức
tổng quát là HxA
Trong đó:
+ x là chỉ số của
nguyên tử H
+ A là gốc Acid
- Chúng sẽ có vị chua
và tan trong nước để
tạo ra các dung dịch
có độ pH < 7
03
Phân loại
Acid có nhiều
oxygen
Acid có oxygen
Acid có ít oxygen
Phân loại
VD:H2S, HCl
04
Danh pháp acid
Acid có oxygen
Acid có nhiều oxygen Acid có ít oxygen
Công thức Tên gọi Audio Công thức Tên gọi Audio
hóa học hóa học
H2SO3 Sulfurous acid H2SO4 Sulfuric acid
HF Hydrofluoric acid
HI Hydroiodic acid
Acid
CH3CH2CH2COOH Axit butiric
CH2=CH-COOH Axit acrylic
Hữu Cơ CH2=C(CH3)-COOH
(COOH)2
Axit metacrylic
Axit oxalic
C6H5COOH Axit benzoic
HOOC(CH2)4COOH Axit ađipic
C15H31COOH Axit pamitic
C17H35COOH Axit stearic
C17H33COOH Axit oleic
1
Tên gọi của HNO3 theo
IUPAC:
A
nitric axit
B
nitric acid
C
acid nitric
D
axit nitric ANS
2
Theo IUPAC, HF(g) có tên
gọi là
A
hydrofluoric acid
B
axit flohidric
C
fluoride acid
D
hydrogen fluoride ANS
3
Tên gọi của HCOOH theo
IUPAC là:
A
Acid formic
B
Acid methanoic
C
Acid propionic
D
Acid acrylic ANS
4
HI(aq) có tên gọi là gì theo
danh pháp IUPAC:
A
Iodic acid
B
Hydrogen iodic acid
C
Hydroiodic acid
D
hydrogen iodide ANS
5
Tên gọi của CH3(CH2)7COOH
theo danh pháp IUPAC là:
A
Acid octanoic
B
Acid hexanoic
C
Acid nonanoic
D
acid ethanoic ANS
Cảm ơn cô và các bạn đã
lắng nghe