trình truyền khối Nội dung Chương 1: Giới thiệu môn học Chương 2: Cơ sở lý thuyết các quá trình TK Chương 3: Chưng cất (Distillation) Chương 4: Sấy (Drying) Chương 5: Hấp thu (Absorption) Chương 6: Trích ly (Liquid Extraction) Chương 7: Hấp phụ và các quá trình khác (Adsorption) Chương 8: Quá trình phân riêng bằng màng (Membrane Processes)
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 2
trình truyền khối Tài liệu tham khảo Vũ Bá Minh, QT&TB tâp 3, Truyền khối Sổ tay Quá trình Thiết bị R.E. Treybal,”Mass Transfer Operations”, McGraw Hill McCabe & Smith, “Unit Operations in Chemical Engineering”, McGraw Hill …
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 3
trình truyền khối CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÁC QUÁ TRÌNH TRUYỀN KHỐI 1.1. Định nghĩa 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối 1.3. Định nghĩa các đại lượng nồng độ
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 4
trình truyền khối 1.1. Định nghĩa
QT truyền vật chất trên qui mô phân tử từ pha này
sang pha khác khi hai pha tiếp xúc trực tiếp với nhau – QT truyền khối hay là quá trình khuếch tán. Động lực của quá trình là sai biệt nồng độ làm cho chát khuếch tán di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. Tiếp xúc pha trong Truyền nhiệt và Truyền khối Diện tích bề mặt tiếp xúc pha (Interphase Surface Area)
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 5
trình truyền khối Hình minh họa về hoạt động của mâm chóp
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 6
trình truyền khối Hình minh họa mâm xuyên lỗ
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 7
trình truyền khối Hình minh họa cho tháp chêm
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 8
trình truyền khối Hình 1.1: Vai trò quan trọng của các QT phân riêng trong các ngành công nghiệp
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 9
trình truyền khối Quá trình: (Unit Operations) Vật lý (Physical) Không thuận nghịch (Irreversible): Cơ, Nhiệt Thuận nghịch (Reversible) Truyền khối (Cân bằng pha – Phase Equilibrium) Hóa Học (Chemical) Không thuận nghịch (Irreversible) Thuận nghịch (Reversible) – Cân bằng phản ứng
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 10
trình truyền khối RẮN RẮN
LỎNG LỎNG
KHÍ KHÍ
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 11
trình truyền khối 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối
Khí – Khí: không tồn tại 2 pha khí
Rắn – Rắn: không có quá trình truyền khối
giữa hai pha rắn vì là môi trường không liên tục
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 12
trình truyền khối 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối Khí – Lỏng CHƯNG CẤT (Distillation): QT phân riêng các hỗn hợp lỏng thành các cấu tử riêng biệt dựa trên độ bay hơi (áp suất hơi) khác nhau của các cấu tử. Dầu thô (Crude Oil) Tinh dầu (Essential Oil) Dầu thực vật (Vegetable oil) ….. HẤP THU (Absorption): là QT hòa tan khí (hay hơi) vào chất lỏng, Ngược lại nếu vật chất đi từ pha lỏng vào pha khí thì quá trình gọi là nhả khí (Desorption).
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 13
trình truyền khối 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối Lỏng – Lỏng TRÍCH CHẤT LỎNG (Liquid Extraction) là QT tách chất hòa tan trong chất lỏng bằng chất lỏng khác không hòa tan với chất lỏng trước. Quaù trình coù theå ñöôïc thöïc hieän baèng caùch laøm laïnh hoãn hôïp xuoáng döôùi nhieät ñoä tôùi haïn cuûa dung dòch, hai pha ñöôïc taïo neân coù thaønh phaàn khaùc nhau.
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 14
trình truyền khối 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối Rắn – Lỏng TRÍCH CHẤT RẮN (Leaching) là QT hòa tan chọn lựa một cấu tử trong chất rắn bằng mợt dung môi lỏng. Vật chất truyền từ pha rắn vào pha lỏng. (Chế biến trà, cà phê, thuốc…)
HẤP PHỤ (Adsorption) (Lỏng – Rắn) là QT hút
một chất từ chất lỏng vào chất rắn xốp.
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 15
trình truyền khối 1.2. Phân loại các quá trình truyền khối Khí – Rắn SẤY (Drying): là QT tách nước ra khỏi vật liệu ẩm, trong đó vật chât (hơi nước) đi từ pha rắn vào pha khí.(Sấy nông sản, hải sản…, sản phẩm rắn) HẤP PHỤ (Adsorption) (Khí – Rắn): là QT hút khí (hơi) vào chất rắn xốp. Nếu QT diễn ra theo chiều ngược lại gọi là giải hấp (Desorption). (Làm khô không khí, xử lý nước…,khử màu).
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 16
trình truyền khối 1.3. Định nghĩa các đại lượng nồng độ
Phân mol (x,y) (mole fraction)
Tỉ số mol (X,Y) (mole ratio) Phân khối lượng (weight fraction) Tỉ số khối lượng (weight ratio) Phân tử lượng trung bình tính theo các đại lượng nồng độ Mtb
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 17
trình truyền khối 1.4. Cân bằng pha (Phase Equilirium)
Khái niệm về cân bằng pha
Đường cân bằng pha là tập hợp những điểm mà mỗi điểm có tọa độ là nồng độ của dung chất trong hai pha ở trạng thái cân bằng. Đường cân bằng pha cụ thể cho từng quá trình, cho từng hệ chất và tại P, T xác định.
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 18
trình truyền khối 1.4.1. Khái niệm về cân bằng pha Đường cân bằng pha lỏng – khí tại P, T không đổi
03/13/23 Chương 1- Giới thiệu các quá 19
trình truyền khối Đường cân bằng cho quá trình hấp thu (hình 6.1)
13/03/23 Chương 4 - Truyền khối giữa hai pha 20
Đường cân bằng ẩm cho quá trình sấy (hình 9.14)
13/03/23 Chương 4 - Truyền khối giữa hai pha 21
Đường cân bằng cho quá trình hấp phụ (hình 10.1)
13/03/23 Chương 4 - Truyền khối giữa hai pha 22
Biểu thức biến đổi giữa các đơn vị nồng độ Bài tập - Ví dụ tính 1) Lập biểu thức biến đổi giữa các đại lượng biểu diễn nồng độ 2) Cho hỗn hợp Metanol (A, MA=32g/mol) - Nước (B, MB=18g/mol) có phân mol metanol là 30% (0,3), tính các nồng độ khác và phân tử lượng trung bình. 3) Cho biết thành phần không khí là 21% mol oxigen (A) và 79% mol nitrogen (B). Tính các thành phần khác của oxigen và mol O2/thể tích (mol/lít) và g O2/lít ở điều kiện 270C, 1atm. 4) Cho hỗn hợp Acid Acetic (MA=60g/mol) - Nước (B, MB=18g/mol) có phân khối lượng acid là 20%k.l (0,2p.kl), tính các nồng độ khác và phân tử lượng trung bình.