Professional Documents
Culture Documents
D Toán Xây D NG
D Toán Xây D NG
Chi phí trực tiếp Chi phí vậ t liệu/Material cost ( Ký hiệu : VL)
( Ký hiệu : T)
VL= (KLvật liệu x Đơn giá vật liệu)
Chi phí nhâ n cô ng /Labour cost ( Ký hiệu : NC hoặ c B)
NC= (KL nc x đơn giá nc)
Chi phí máy thi cô ng / Machine cost ( Ký hiệu : M hoặ c C)
M= (KLmáyx đơn giá máy)
KLvật liệu / KLnc/ KLmáy = KL công việc * Định mức hao phí vật liệu/ nc /máy
T = VL + NC + M
Tính khối lương vật liệu, nhân công, máy
(KLvật liệu / KLnc/ KLmáy )
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
KLvật liệu / KLnc/ KLmáy = KL công việc * Định mức hao phí vật liệu/ nc /máy
Lưu ý: Đọc ghi chú phía dưới Ưu điểm: Đỡ cãi Nhược điểm: Phản ánh
thông báo giá, thường giá nhau về báo giá đó không sát giá thị
trong TB là giá chưa VAT. đúng hay sai, đỡ trường. Báo giá nhanh
Nếu có VAT thì phải trừ ra nghi ngờ sự gian thì vẫn chậm 1 tháng
(chia cho 1,1). Đồng thời phải dối trong con số so với thực tế, có tỉnh
lưu ý đơn vị của vật liệu báo giá. Được đa thành chậm đến 3
trong báo giá và chi phí cước phần mọi người tháng. Trong khi đó, giá
vận chuyển đã được tính vào đặt niềm tin gần thị trường thay đổi từng
giá VL chưa như tuyệt đối ngày
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
Đơn vị: 10m3 /km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
nở rời)
Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
Công
Đơn thức
vị: xác
10mđịnh
3 / định mức vận chuyển như sau:
km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
Vớinở
cựrời)
ly L ≤ 1km = Đm1x
Với cự ly L ≤ 10km = Đm1x+ Đm2x
Trong đó: ,
Với cự ly L ≤ 60km = Đm1x+ Đm2x
Trong đó: ,
Với cự ly L > 60km = Đm1x+ Đm2x +
Trong đó:
• Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km
• Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 10km
• Đm3: Định mức vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly ≤ 60km
• kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường;
• li,j,h,g: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;
• i, j, h, g: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
Đơn vị: 10m3 /km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
nở rời)
Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng
đến công trình với cự ly là 19km; trong đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp
theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2;
3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3. Tính mức hao phí ô
tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km?
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Phâ n loạ i nhân công xây dựng Việc khả o sá t và cô ng bố đơn giá
đượ c cô ng bố theo BẢ NG 4.1 nhâ n cô ng phụ thuộ c và o đặ c thù
TT13/2021/TT-BXD củ a từ ng địa phương
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
𝑗 𝑖
𝑖 𝐺 𝑁𝐶𝑋𝐷 𝑥𝐻 𝐶𝐵
𝐺 𝑁𝐶 Đ 𝑀 = 𝑗
𝐻 𝐶𝐵
: đơn giá nhâ n cô ng xây dự ng thự c hiệ n mộ t cô ng tá c xây dự ng thứ i có hao phí định mứ c cô ng
bố trong hệ thố ng định mứ c dự toá n xây dự ng cô ng trình (đồ ng/cô ng);
: đơn giá nhâ n cô ng xây dự ng củ a mộ t nhâ n cô ng trong nhó m cô ng tá c xây dự ng thứ j đượ c Ủ y
ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương cô ng bố .
: hệ số cấ p bậ c củ a nhâ n cô ng thự c hiện cô ng tá c i có cấ p bậ c đượ c cô ng BẢNG 4.3: BẢNG HỆ
SỐ CẤP BẬC ĐƠN
bố trong hệ thố ng định mứ c dự toá n xây dự ng cô ng trình. GIÁ NHÂN CÔNG
: hệ số cấ p bậ c bình quâ n củ a nhó m nhâ n cô ng xây dự ng thứ j XÂY DỰNG
BẢNG 4.3
BẢNG HỆ SỐ CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Cấp bậc
STT Nhóm nhân công xây dựng bình
quân 1 2 3 4 5 6 7 8
Cấp bậc
STT Nhóm nhân công xây dựng bình
quân 1 2 3 4 5 6 7 8
– Cô ng tá c phá t cây, phá dỡ cô ng trình, thá o dỡ kết cấ u cô ng trình, bộ phậ n máy mó c, thiết
bị cô ng trình;
– Cô ng tá c trồ ng cỏ cá c loạ i;
– Cô ng tá c bố c xếp, vậ n chuyển vậ t tư, vậ t liệu, phụ kiện, cấ u kiện xây dự ng, phế thả i xây
1.1 Nhó m I
dự ng cá c loạ i;
– Cô ng tá c đà o, đắ p, phá , bố c xú c, san, ủ i, bơm, nạ o vét, xó i hú t: bù n, đấ t, cá t, đá , sỏ i cá c
loạ i, phế thả i;
– Cô ng tá c đó ng gó i vậ t liệu rờ i.
1.2 Nhó m II – Cô ng tá c xây dự ng khô ng thuộ c nhó m I, nhó m III, nhó m IV.
1.3 Nhó m III – Cô ng tá c lắ p đặ t, sử a chữ a máy và thiết bị cô ng trình xây dự ng, cô ng nghệ xây dự ng.
1.4 Nhó m IV – Cô ng tá c vậ n hà nh máy và thiết bị thi cô ng xây dự ng, lá i xe cá c loạ i.
Nhóm nhân công
2
khác
Vậ n hà nh tà u, – Cô ng tá c vậ n hà nh tà u, thuyền: Thuyền trưở ng, thuyền phó , Thủ y thủ , thợ máy, thợ điện,
2.1
thuyền máy trưở ng, máy I, máy II, điện trưở ng, kỹ thuậ t viên cuố c I, kỹ thuậ t viên cuố c II.
2.2 Thợ lặ n – Cô ng tá c lặ n để thự c hiện mộ t số cô ng việc dướ i nướ c trong thi cô ng xây dự ng.
2.3 Kỹ sư – Trự c tiếp thự c hiện cá c cô ng việc khả o sá t, thí nghiệm.
2.4 Nghệ nhâ n – Cô ng tá c chế tá c đồ gỗ mỹ nghệ; chế tá c đồ đá mỹ nghệ; chế tá c tượ ng, biểu tượ ng.
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Ví dụ tính toán:
Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công tác đào xúc đất ra bãi thải, bãi tập
kết mã hiệu AB.11200 cấp bậc thợ 3/7 trong định mức dự toán xây dựng công trình,
biết đơn giá nhân công xây dựng của nhóm 1 theo công bố của tỉnh là
250.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của nhóm 1 là 3,5/7:
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
1 1/7 1 164,474
Ví dụ tính toán:
Xác định đơn giá nhân công xây dựng của các cấp bậc thợ nhóm 4 làm công tác
vận hành thiết bị thi công xây dựng công trình, biết công trình đặt tại thành phố
Thủ Đức, cấp bậc bình quân của nhóm 4 là 3,5/7.
Đơn giá Nhân công và Máy thi công Khu vực TP HỒ CHÍ MINH lấy theo Quyết định số
2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng về việc công bố giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh