You are on page 1of 22

DỰ TOÁN XÂY DỰNG

UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY


DỰNG
CHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNG
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 4: GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DỰ
TOÁN
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Giớ i thiệu tổ ng quan về dự toá n xây dự ng cô ng trình

Hướ ng dẫ n lậ p dự toá n chi phí xây dự ng cô ng trình theo


phương phá p khố i lượ ng và đơn giá
DỰ TOÁN
XÂY
DỰNG Trình bày phương phá p lậ p dự toá n cá c khoả n mụ c chi
CÔNG phí khá c trong dự toá n xây dự ng cô ng trình: chi phí thiết
TRÌNH bị, chi phí quả n lý dự á n, chi phí tư vấ n đầ u tư xây dự ng
cô ng trình, chi phí khá c, chi phí dự phò ng

Cá c nộ i dung trong cô ng tá c quả n lý dự toá n xây dự ng


cô ng trình: thẩ m định, phê duyệt, điề u chỉnh dự toá n xây
dự ng cô ng trình
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Dự toá n xây dự ng cô ng trình là chỉ tiêu biểu thị giá
xây dự ng cô ng trình trên cơ sở thiết kế kỹ thuậ t
 Tổng quan về hoặ c thiết kế bả n vẽ thi cô ng đượ c xá c định trong
dự toán xây Khái niệm giai đoạ n thự c hiện dự á n đầ u tư xây dự ng cô ng
dựng công trình
trình
Do đặ c điểm củ a sả n phẩ m xây dự ng và sả n xuấ t xây
dự ng nên mỗ i cô ng trình có
giá trị dự toá n xây dự ng cô ng trình riêng biệt, đượ c
xá c định bằ ng phương phá p riêng
biệt gọ i là phương phá p lậ p dự toá n

Dự toá n xây dự ng cô ng trình là cơ sở xá c định giá


gó i thầ u, giá thà nh xây dự ng và
Nội dung là că n cứ để đà m phá n, ký kết hợ p đồ ng, thanh toá n
khi chỉ định thầ u

 Chi phí xây dự ng


 Chi phí thiết bị
 Chi phí quả n lý dự á n
 Chi phí tư vấ n đầ u tư xây dự ng
 Chi phí khá c
 Chi phí dự phò ng
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

 Dự toán chi Dự toá n chi phí xây dự ng cô ng trình hoặ c hạ ng


phí xây dựng mụ c cô ng trình là toà n bộ chi phí
Khái niệm
cho phầ n xây dự ng cá c kết cấ u nâ ng đỡ bao che
củ a cô ng trình do tổ chứ c xây dự ng tiến hà nh.

a. Chi phí trự c tiếp


• Chi phí vậ t liệu
• Chi phí nhâ n cô ng
• Chi phí máy thi cô ng
b .Chi phí chung
Nội dung c. Thu nhậ p chịu thuế tính trướ c

d. Thuế giá trị gia tă ng


DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

 Chi phí trực tiếp  Chi phí vậ t liệu/Material cost  ( Ký hiệu : VL)
( Ký hiệu : T)
VL=  (KLvật liệu x Đơn giá vật liệu)
 Chi phí nhâ n cô ng /Labour cost ( Ký hiệu : NC hoặ c B)
NC= (KL nc x đơn giá nc)
 Chi phí máy thi cô ng / Machine cost ( Ký hiệu : M hoặ c C)
M= (KLmáyx đơn giá ­máy)

KLvật liệu / KLnc/ KLmáy = KL công việc * Định mức hao phí vật liệu/ nc /máy

T = VL + NC + M
Tính khối lương vật liệu, nhân công, máy
(KLvật liệu / KLnc/ KLmáy )
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

KLvật liệu / KLnc/ KLmáy = KL công việc * Định mức hao phí vật liệu/ nc /máy

Hồ sơ, bả n vẽ thiết kế ĐỊNH MỨC


Thô ng tư 12/2021/TT-BXD củ a Bộ Xây
dự ng về Ban hà nh định mứ c xây dự ng
Bảng phân tích khối lượng xây lắ p
(cò n gọ i là bả ng tiên lượ ng dự toá n)
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

VL = KLvật liệu * Đơn giá vật liệu

Bảng tổng hợp vật liệu Đơn giá vật liệu

Phương pháp 1: Lấy từ Phương pháp 2: Phương pháp 3: Sử


“Thông báo giá vật liệu xây Dùng báo giá của dụng giá của công trình
dựng của SXD công bố hàng nhà sản xuất hay tương tự vừa làm cùng
tháng/quý” nhà cung cấp địa phương
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Phương pháp 1: Lấy từ


“Thông báo giá vật liệu xây
dựng của SXD công bố hàng
tháng/quý”

Lưu ý: Đọc ghi chú phía dưới Ưu điểm: Đỡ cãi Nhược điểm: Phản ánh
thông báo giá, thường giá nhau về báo giá đó không sát giá thị
trong TB là giá chưa VAT. đúng hay sai, đỡ trường. Báo giá nhanh
Nếu có VAT thì phải trừ ra nghi ngờ sự gian thì vẫn chậm 1 tháng
(chia cho 1,1). Đồng thời phải dối trong con số so với thực tế, có tỉnh
lưu ý đơn vị của vật liệu báo giá. Được đa thành chậm đến 3
trong báo giá và chi phí cước phần mọi người tháng. Trong khi đó, giá
vận chuyển đã được tính vào đặt niềm tin gần thị trường thay đổi từng
giá VL chưa như tuyệt đối ngày
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Phương pháp 2: Dùng báo


giá của nhà sản xuất hay nhà
cung cấp

Ưu điểm: Phản Nhược điểm: Hay bị


ánh kịp thời đúng thẩm tra vặn vẹo, tra
giá cả thị trường. hỏi độ chính xác, nguồn
Khoa học và khách gốc pháp lý như thế
quan nào
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

 Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
Đơn vị: 10m3 /km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
nở rời)

 Định mứ c vậ n chuyển cá c loạ i vậ t liệu và cấ u kiện xây dự ng bằ ng ô tô tự đổ , ô tô


vậ n tả i thù ng phù hợ p vớ i tính chấ t và đặ c điểm củ a nhó m, loạ i vậ t liệu và cấ u
kiện xây dự ng, cự ly, tả i trọ ng phương tiện vậ n chuyển và đượ c tính trên phương
tiện vậ n chuyển và khô ng bao gồ m hao phí bố c, xếp lên và xuố ng phương tiện vậ n
chuyển.
 Định mứ c vậ n chuyển đấ t, đá bằ ng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đấ t, đá đo trên ô tô tự
đổ .
 Định mứ c dự toá n vậ n chuyển đượ c quy định tương ứ ng vớ i vậ n chuyển trên
đườ ng loạ i
Bảng 12.1. Hệ số quy đổi định mức vận chuyển theo loại đường

Loạ i đườ ng (L) L1 L2 L3 L4 L5 L6


Hệ số điều chỉnh (kđ) k1=0,57 k2=0,68 k3=1,00 k4=1,35 k5=1,50 k6=1,80
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

 Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
 Công
Đơn thức
vị: xác
10mđịnh
3 / định mức vận chuyển như sau:
km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
 Vớinở
cựrời)
ly L ≤ 1km = Đm1x
 Với cự ly L ≤ 10km = Đm1x+ Đm2x
Trong đó: ,
 Với cự ly L ≤ 60km = Đm1x+ Đm2x
Trong đó: ,
 Với cự ly L > 60km = Đm1x+ Đm2x +
Trong đó:
• Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km
• Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 10km
• Đm3: Định mức vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly ≤ 60km
• kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường;
• li,j,h,g: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;
• i, j, h, g: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển
Chi phí vật liệu (VL)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

 Tính cước vận chuyển với mã AM…. Mua vậ t tư nhỏ lẻ từ nơi cung cấ p về châ n
cô ng trình thi cô ng (cá c định mứ c tính vậ n
Đơn vị: 10m3 /km đo trên xe (hệ số chuyể n cho cá t, đá , thép, xi mă ng…)
nở rời)

 Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng
đến công trình với cự ly là 19km; trong đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp
theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2;
3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3. Tính mức hao phí ô
tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km?
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

NC = KLnc* Đơn giá nhân công

Bả ng tổ ng hợ p nhâ n cô ng Đơn giá nhân công

Nguyên tắc: Phả i phả n á nh đú ng Tính giá nhân công


đơn giá thị trườ ng tạ i nơi công theo hướng dẫn
trình tại thời điểm lậ p dự toá n TT13/2021/TT-BXD

Phâ n loạ i nhân công xây dựng Việc khả o sá t và cô ng bố đơn giá
đượ c cô ng bố theo BẢ NG 4.1 nhâ n cô ng phụ thuộ c và o đặ c thù
TT13/2021/TT-BXD củ a từ ng địa phương
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

NC = KLnc* Đơn giá nhân công

Bả ng tổ ng hợ p nhâ n cô ng Đơn giá nhân công

𝑗 𝑖
𝑖 𝐺 𝑁𝐶𝑋𝐷 𝑥𝐻 𝐶𝐵
𝐺 𝑁𝐶 Đ 𝑀 = 𝑗
𝐻 𝐶𝐵

: đơn giá nhâ n cô ng xây dự ng thự c hiệ n mộ t cô ng tá c xây dự ng thứ i có hao phí định mứ c cô ng
bố trong hệ thố ng định mứ c dự toá n xây dự ng cô ng trình (đồ ng/cô ng);
: đơn giá nhâ n cô ng xây dự ng củ a mộ t nhâ n cô ng trong nhó m cô ng tá c xây dự ng thứ j đượ c Ủ y
ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương cô ng bố .
: hệ số cấ p bậ c củ a nhâ n cô ng thự c hiện cô ng tá c i có cấ p bậ c đượ c cô ng BẢNG 4.3: BẢNG HỆ
SỐ CẤP BẬC ĐƠN
bố trong hệ thố ng định mứ c dự toá n xây dự ng cô ng trình. GIÁ NHÂN CÔNG
: hệ số cấ p bậ c bình quâ n củ a nhó m nhâ n cô ng xây dự ng thứ j XÂY DỰNG
BẢNG 4.3
BẢNG HỆ SỐ CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Cấp bậc
STT Nhóm nhân công xây dựng bình
quân 1 2 3 4 5 6 7 8

1 Nhóm công nhân xây dựng                  


1.1 Nhóm I, II, III: 3,5/7 1 1,18 1,39 1,65 1,94 2,30 2,71  
1.2 Nhóm IV:                  
- Nhóm vận hành máy, thiết bị thi
  3,5/7 1 1,18 1,39 1,65 1,94 2,30 2,71  
công xây dựng.
  - Nhóm lái xe các loại 2/4 1 1,18 1,40 1,65        
1.3 Vận hành tàu, thuyền                  
  - Thuyền trưởng, thuyền phó 1,5/2 1 1,05            
  - Thủy thủ, thợ máy, thợ điện 2/4 1 1,13 1,3 1,47        
- Máy trưởng, máy I, máy II, điện
  trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật 1,5/2 1 1,06            
viên cuốc II tàu sông
- Máy trưởng, máy I, máy II, điện
  trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật 1,5/2 1 1,04            
viên cuốc II tàu biển
1.4 Thợ lặn 2/4 1 1,10 1,24 1,39        
2 Nhóm nhân công khác                  
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực
2.1 4/8 1 1,13 1,26 1,40 1,53 1,66 1,79 1,93
tiếp
2.2 Nghệ nhân 1,5/2 1 1,08            
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Cấp bậc
STT Nhóm nhân công xây dựng bình
quân 1 2 3 4 5 6 7 8

1 Nhóm công nhân xây dựng                  


1.1 Nhóm I, II, III: 3,5/7 1,52 1 1,18 1,39 1,65 1,94 2,30 2,71  
1.2 Nhóm IV:                  
- Nhóm vận hành máy, thiết bị thi 1,52
  3,5/7 1 1,18 1,39 1,65 1,94 2,30 2,71  
công xây dựng.
  - Nhóm lái xe các loại 2/4 1,29 1 1,18 1,40 1,65        
1.3 Vận hành tàu, thuyền                  
  - Thuyền trưởng, thuyền phó 1,5/2 1,025 1 1,05            
  - Thủy thủ, thợ máy, thợ điện 2/4 1,215 1 1,13 1,3 1,47        
- Máy trưởng, máy I, máy II, điện
  trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật 1,5/2 1,03 1 1,06            
viên cuốc II tàu sông
- Máy trưởng, máy I, máy II, điện
  trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật 1,5/2 1,02 1 1,04            
viên cuốc II tàu biển
1.4 Thợ lặn 2/4 1,17 1 1,10 1,24 1,39        
2 Nhóm nhân công khác                  
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực 1,465
2.1 4/8 1 1,13 1,26 1,40 1,53 1,66 1,79 1,93
tiếp
2.2 Nghệ nhân 1,5/2 1,04 1 1,08            
BẢNG 4.1
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
 
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
STT NHÓM NHÂN CÔNG
Nhóm nhân công xây CÔNG TÁC XÂY DỰNG
1
dựng

– Cô ng tá c phá t cây, phá dỡ cô ng trình, thá o dỡ kết cấ u cô ng trình, bộ phậ n máy mó c, thiết
bị cô ng trình;
– Cô ng tá c trồ ng cỏ cá c loạ i;
– Cô ng tá c bố c xếp, vậ n chuyển vậ t tư, vậ t liệu, phụ kiện, cấ u kiện xây dự ng, phế thả i xây
1.1 Nhó m I
dự ng cá c loạ i;
– Cô ng tá c đà o, đắ p, phá , bố c xú c, san, ủ i, bơm, nạ o vét, xó i hú t: bù n, đấ t, cá t, đá , sỏ i cá c
loạ i, phế thả i;
– Cô ng tá c đó ng gó i vậ t liệu rờ i.

1.2 Nhó m II – Cô ng tá c xây dự ng khô ng thuộ c nhó m I, nhó m III, nhó m IV.
1.3 Nhó m III – Cô ng tá c lắ p đặ t, sử a chữ a máy và thiết bị cô ng trình xây dự ng, cô ng nghệ xây dự ng.
1.4 Nhó m IV – Cô ng tá c vậ n hà nh máy và thiết bị thi cô ng xây dự ng, lá i xe cá c loạ i.
Nhóm nhân công
2  
khác
Vậ n hà nh tà u, – Cô ng tá c vậ n hà nh tà u, thuyền: Thuyền trưở ng, thuyền phó , Thủ y thủ , thợ máy, thợ điện,
2.1
thuyền máy trưở ng, máy I, máy II, điện trưở ng, kỹ thuậ t viên cuố c I, kỹ thuậ t viên cuố c II.
2.2 Thợ lặ n – Cô ng tá c lặ n để thự c hiện mộ t số cô ng việc dướ i nướ c trong thi cô ng xây dự ng.
2.3 Kỹ sư – Trự c tiếp thự c hiện cá c cô ng việc khả o sá t, thí nghiệm.
2.4 Nghệ nhâ n – Cô ng tá c chế tá c đồ gỗ mỹ nghệ; chế tá c đồ đá mỹ nghệ; chế tá c tượ ng, biểu tượ ng.
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Ví dụ tính toán:

Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công tác đào xúc đất ra bãi thải, bãi tập
kết mã hiệu AB.11200 cấp bậc thợ 3/7 trong định mức dự toán xây dựng công trình,
biết đơn giá nhân công xây dựng của nhóm 1 theo công bố của tỉnh là
250.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của nhóm 1 là 3,5/7:
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

ĐGNCXD bình quân ĐGNCXD bậc 3/7 của


Cấp bậc nhân
TT nhóm I công tác đào đất
công xây dựng

(1) (2) (3) (4) (5) = (4)*/


1    
Cấp b ậc b ì nh quân
2
1/7
2/7
1
1,18
𝐇  𝐣
𝐂𝐁  
?
?
3 3/7 1,39   ?
228.618
4 3,5/7 1,52 ?  
250.000
5 4/7 1,65     ?
6 5/7 1,94     ?
7 6/7 2,3     ?
8 7/7 2,71    
?
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

ĐGNCXD bình ĐGNCXD bậc 3/7 của công


Cấp bậc nhân công
TT quân nhóm I tác đào đất
xây dựng

(1) (2) (3) (4) (5) = (4)*/

1 1/7 1   164,474

2 2/7 1.18   194,079

3 3/7 1.39   228,618

4 3.5/7 1.52 250,000 250,000

5 4/7 1.65   271,382

6 5/7 1.94   319,079

7 6/7 2.3   378,289

8 7/7 2.71   445,724


UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office
Chi phí nhân công (NC)
UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HCMC – Academic Affair Office

Ví dụ tính toán:

Xác định đơn giá nhân công xây dựng của các cấp bậc thợ nhóm 4 làm công tác
vận hành thiết bị thi công xây dựng công trình, biết công trình đặt tại thành phố
Thủ Đức, cấp bậc bình quân của nhóm 4 là 3,5/7.
Đơn giá Nhân công và Máy thi công Khu vực TP HỒ CHÍ MINH lấy theo Quyết định số
2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng về việc công bố giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh

You might also like