Professional Documents
Culture Documents
Thuốc thanh nhiệt (+)
Thuốc thanh nhiệt (+)
-Tính, vị, quy kinh: vị cay, đắng ngọt, tính hàn; quy kinh: phế, tâm, vị.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giải độc, trị chứng bệnh do nhiệt độc : mụn nhọt, viêm cơ, viêm
đường hô hấp ( xoang, mũi, họng, phế quản, phổi), viêm tai, viêm tiết niệu…
+Thanh tràng vị, trị viêm dạ dày, viêm ruột, ỉa chảy ( nhiệt), lỵ trực khuẩn.
+Khu phong giải độc, trị chứng bệnh do dị ứng: ban chẩn, sởi, eczema ( viêm
da cơ địa)
-Liều dùng: 12 -20 g/ ngày.
-Kết quả NCTN:
• + Kháng khuẩn chủ yếu thuộc Gram dương
• +Chống viêm.
• +Chống dị ứng
• +Chống oxy hóa.
• -Chú ý: +Không dùng khi mụn nhọt đã vỡ mủ
• +Chú ý khác: có thể dùng kim ngân đằng thay kim ngân hoa.
•
Thuốc thanh nhiệt giải độc: Liên kiều
-Chú ý : có 2 loại bồ công anh ( bắc, nam) , tác dụng tương tự.
Thuốc thanh nhiệt giải độc: Xuyên tâm liên
-Tính, vị, quy kinh: âm dược ( tính hàn), vị đắng; quy kinh: phế, can, tỳ.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giải độc, trị: chứng bệnh do viêm , nhiễm khuẩn: viêm họng, viêm
amidal, viêm phổi, viêm cơ…
+Thanh thấp nhiệt, trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, lỵ trực khuẩn, viên gan virus.
-Liều dùng: 6- 16g/ ngày
-Ghi chú: kết quả nghiên cứu thực nghiệm, vị thuốc có một số tác dụng sau:
+ Kháng khuẩn : Gram dương, Gram âm, ức chế HIV.
+Chống viêm. +Hạ sốt
+Hạ huyết áp +Hạ đường huyết,
+Gây xảy thai +Độc cho thai nhi
-Chú ý
+Không dùng : thai phụ, đang cho con bú, người hiếm muộn ( có thể suy giảm
tinh trùng)
+Thận trọng: dùng kéo dài gây chán ăn, đau dạ dày
Thuốc thanh nhiệt giải độc: Ngư tinh thảo
-Tính, vị, quy kinh: âm dược ( tính hàn), vị chua; quy kinh: phế, đại tràng,
bàng quang.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giải độc, trị mụn nhọt, viêm cơ, viêm đường hô hấp.
+Thanh thấp nhiệt, trị chứng bệnh do thấp nhiệt gây ra: viêm dại tràng,
viêm tiết niệu.
+Thanh can sáng mắt, trị đau mắt đỏ, viêm mắt.
+Thăng dương, trị sa trực tràng, trĩ ngoại.
-Ghi chú: kết quả nghiên cứu thực nghiệm, vị thuốc có một số tác dụng sau:
-Liều dùng: 12- 40 g/ ngày.
-Kết quả NCTN:
• +Kháng khuẩn chủ yếu thuộc Gram dương
• +Chống viêm.
• +Càm máu.
Thuốc thanh nhiệt giải độc
-Tính, vị, quy kinh: vị cay, tính ôn; quy kinh: phế, tâm,
tỳ, vị.
-Công năng, chủ trị:
+Giáng hỏa, trị sốt nhiệt.
+Thanh phế nhiệt, trị ho do phế nhiệt ( ho khan hoặc
ho đờm đặc).
+Thanh tâm tỳ nhiệt, trị: viêm lưỡi, viêm miệng,
viêm lợi.
-Liều dùng: 16 – 40g / ngày.
- Kết qủa NCTN:
• +Hạ nhiệt.
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa: Tri mẫu
-Tính, vị, quy kinh: tính hàn; vị đắng ; quy kinh: phế, vị, thận.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giáng hỏa, trị sốt nóng, phiền khát.
+Tư âm, trị âm ư cốt chưng, lao phổi.
+Nhuận tràng, trị táo bón.
-Liều dùng: 6-12 g/ ngày.
-Kết quả NCTN: +Hạ nhiệt
+Chống viêm, chống dị ứng
+Hạ đường huyết
+Ức chế kết tập tiểu cầu
-Chú ý :+Không dùng: đang chảy máu
+Thận trọng: đang bị tiêu chảy, đường huyết thấp.
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa: Huyền sâm
-Tính, vị, quy kinh: tính hàn, vị đắng, mặn ; quy kinh: phế, thận.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh thận hỏa, trị: cốt chưng.
+Thanh nhiệt giải độc, trị: viêm họng, ban chẩn, dị ứng, viêm hạch,
lao hạch.
+Sinh tân dịch, trị : chứng tân dịch hao tổn, tăng đường huyết.
-Liều dùng:
-Kết quả NCTN:
+Tăng lực bóp của tim, hạ huyết áp nhẹ.
+Làm chậm nhịp tim
+Kháng khuẩn, chống viêm
-Chú ý:
+Không dùng : đang tiêu chảy.
+Thận trọng: người huyết áp thấp.
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa: Chi tử
-Tính, vị, quy kinh: tính hàn, vị đắng ; quy kinh: tâm, phế, tam tiêu, can, đởm.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giáng hỏa, trị sôt nóng.
+Thanh vị nhiệt, trị chứng tăng tiết dịch vị dạ dày.
+Thanh can, trị hoàng đản ( viêm gan, ứ mật vàng da).
+Chỉ huyết, trị thổ huyết, nục huyết, ( sao đen).
+Hạ đường huyết, trị tăng đường huyết ( tiêu khát)
+Nhuận hạ, trị táo bón, táo kết.
-Liều dùng: 4-12 g / ngày.
-Kết quả NCTN:
• +Lợi mật +Ức chế tiết dịch vị.
• +Giảm lực co bóp tim, hạ huyết áp +Giảm cholesterol máu
• +An thần, giảm đau +Kháng khuẩn
• +Gây tiêu chảy.
-Chú ý: +Không dùng : đang tiêu chảy
• +Thận trọng: Người bị huyết áp thấp, suy tim.
• +Chú ý khác: trị chảy máu thì sao cháy. Trị các chứng khác: sao qua.
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa:
• Các vị t huốc khác:
-Dạ minh sa
-Lô căn
-Quyết minh tử
-Hạ khô thảo
Thuốc thanh nhiệt giải thử
• Tương tác với tân dược: thuốc trợ tim, giảm co thắt khí quản
• Tương tác với thực phẩm
• Ma hoàng có Ephedrin : tác dụng tương tự adrenalin, giãn khí quản
•
Thuốc thanh nhiệt giải thử: Hà diệp
-Tính, vị, quy kinh: tính bình, vị đắng ; quy kinh: can, tỳ, vị.
-Công năng, chủ trị:
+Thanh nhiệt giải thử, trị cảm nắng.
+Khứ ứ chỉ huyết, trị xuất huyết.
-Tính, vị, quy kinh: tính bình, vị ngọt ; quy kinh: vị.
-Công năng, chủ trị:
Thanh nhiệt giải thử, trị cảm nắng
-Liều dùng: 20-40g/ ngày.