Tổng hợp QUYỂN 1

You might also like

You are on page 1of 26

TỔNG HỢP

NGỮ PHÁP QUYỂN 1


•Đại từ nhân xưng
A. ĐẠI TỪ
•Đại từ chỉ thị
•Đại từ nghi vấn
• 我,我们,咱们,自己
ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG • 你,您,你们
• Chủ ngữ (S)
• Tân ngữ (O)
• 她,他,他们,她们,它,它们

• 大家,别人
ĐẠI TỪ
CHỈ THỊ • 这, 那
• Chủ ngữ (S)
• Tân ngữ (O) • 这儿/这里, 那儿/那里
• Định ngữ
•谁
ĐẠI TỪ • 哪,哪儿
NGHI VẤN
• 什么
• TỪ ĐỂ HỎI
• 怎么/怎么样
• 多少/几
• 分,点/小时,日,月,年
•岁
• 元,角,分 – 块,毛,分
B.SỐ TỪ
• 号码
•第
• 斤/公斤
• 一,十,百,千,万 , 亿
1. Phủ định
2. Mức độ
C. PHÓ TỪ
3. Phạm vi
4. Thời gian
5. Tần suất
1. PHÓ TỪ PHỦ ĐỊNH

不 KHÔNG - phủ định sự việc ở hiện tại hoặc tương lai

没 CHƯA - phủ định sự việc trong quá khứ

别 ĐỪNG - phủ định thể hiện từ chối, khuyên, mệnh lệnh


1. PHÓ TỪ PHỦ ĐỊNH

不 :我不喜欢你
你不是我想找的人。
没 :我没有去过北京。
我今天没做饭。
别 : 你别这样对我 别 = 不
你别走好不好?

2. PHÓ TỪ MỨC ĐỘ

比较 KHÁ – Biểu thị mức độ

很 RẤT - Biểu thị mức độ cao hơn bình thường.

太 QUÁ – Biểu thị mức độ quá hơn mức bình thường.

非常 VÔ CÙNG – Nhấn mạnh mức độ cực kì cao.

最 NHẤT – Biểu thị mức độ cao nhất.


2. PHÓ TỪ MỨC ĐỘ
很 她很漂亮; 这个故事很有意思。 很不 +V / Adj

太 我太累了; 你太客气了。 不太 +V / Adj

非常 这只猫非常可爱;非常欢迎你。 非常不 +V / Adj

最 你是最漂亮的;这里最欢迎男生
不是最
最 +V / Adj

最不
3. PHÓ TỪ PHẠM VI

都 ĐỀU - Biểu thị phạm vi bao quát toàn bộ

只 CHỈ - Biểu thị phạm vi một phần

一起 CÙNG NHAU, CÙNG LÚC

一共 TỔNG CỘNG, TẤT CẢ LÀ


3. PHÓ TỪ PHẠM VI
不都 : Phủ định một phần
都 我们都一样;我们都不/不都喜欢他 都不 : Phủ định toàn bộ

只 我们只吃饭,不知面;我们不只吃饭,还吃面。

一起 我们一起走

一共 你的包里一共有 10 本书。
4. PHÓ TỪ CHỈ THỜI GIAN

在 ĐANG

还 VẪN

一会儿
MỘT LÚC, MỘT LÁT
一下儿
5. PHÓ TỪ CHỈ TẦN SUẤT

再 LẠI (Hành động chưa xảy ra)

又 CŨNG (Hành động đã xảy ra)


1. Và 和
D. LIÊN
2. Vì…nên 因为…所以
TỪ
3. Tuy…nhưng 虽然…但是
4. Hoặc / Hay là 或者/还是
5. Sau đó 然后
1. 他和我是同学。
1. Anh ta và tôi là bạn học.

2. 因为他很帅所以很多女生非常喜欢他
2. Vì anh ta rất đẹp trai nên nhiều cô gái vô.cùng thích anh ta.

3. 虽然他不帅但是很多女生非常喜欢他
3. Tuy anh ta không đẹp trai nhưng nhiều cô
. gái vô cùng thích anh ta.

4. 你可以爱我或是爱他
4. Em có thể yêu anh hoặc. là yêu anh ta.

5. 你告诉我你喜欢我还是喜欢他
5. Em nói cho anh biết em thích anh?hay là anh ta?
• TRỢ TỪ KẾT CẤU

F. TRỢ TỪ 的
• TRỢ TỪ NGỮ KHÍ
了 - 吗 - 呢 - 吧
TRỢ TỪ KẾT CẤU 的
ĐỊNH NGỮ + 的 + TRUNG TÂM NGỮ

• Bổ sung ý nghĩa. • Được định ngữ bổ sung


• Biểu thị tính chất, trạng
ý nghĩa.
thái, sở hữu cho trung
• Là đối tượng CHÍNH
tâm ngữ.
• Danh từ, Tính từ, Đại từ được nhắc đến.
hoặc Cụm chủ - vị. • Đứng sau 的
TRỢ TỪ KẾT CẤU 的
ĐỊNH NGỮ + 的 + TRUNG TÂM NGỮ
我的书
SỞ HỮU
大家的照片很好看。

TÍNH CHẤT 可爱的小狗

TRẠNG 走路的人
THÁI
我今天买的饭不好吃。
•在
G. GIỚI TỪ
Ở tại…

• 从…到 Từ…đến
GIỚI TỪ +
Danh / Đại / Cụm
•跟 Cùng với
H. THÁN TỪ •啊
• V Năng nguyện
K. ĐỘNG TỪ

• V Thường
V NĂNG NGUYỆN
S + V Năng nguyện + V Thường + O

•要 MUỐN, PHẢI

BIẾT (THÔNG QUA HỌC TẬP)


•会 SẼ
V NĂNG NGUYỆN
S + V Năng nguyện + V Thường + O
• 我要买两斤苹果。
•要
• 他要去北京找我。

• 我会说汉语,英语和越南语。
•会
• 我妈妈明天会来看我。
V THƯỜNG
S+V+O

•在 + ĐĐ + V LÀM GÌ Ở ĐÂU

•给 + Người + V LÀM GÌ CHO AI

•叫 + Người + V BẢO AI LÀM GÌ

•换 A 成 B ĐỔI A THÀNH B

You might also like