Professional Documents
Culture Documents
Paper 15 - Basic Simple Past
Paper 15 - Basic Simple Past
Paper 15 - Basic Simple Past
Thì quá khứ đơn được dùng để nói về các hành động được hoàn tất đã xảy ra trong quá khứ. Trong phạm vi
bài này, ta sẽ tìm hiểu về các cấu trúc của thì quá khứ đơn.
Thì quá khứ đơn có rất nhiều dấu hiệu nhận biết. Dưới đây là một số dấu hiệu cơ bản ta sẽ tìm hiểu trong
phạm vi bài này.
Dấu hiệu Ví dụ
yesterday • I walked my dog yesterday.
• He called me yesterday morning
last + mốc thời gian • They went to the movies last night.
• Our company hired 20 new employees last year.
khoảng thời gian + ago • She got a new job two months ago.
• Six weeks ago, we moved to New York.
Chú ý: “last” trong dấu hiệu trên được hiểu chính xác là “vừa qua” hoặc “gần đây nhất”, còn “ago” được
hiểu chính xác là “trước thời điểm hiện tại”.
Khi dùng thì quá khứ đơn, ta phải chia động từ ở dạng tương ứng. Với hầu hết các động từ, ta chỉ cần thêm
hậu tố “-ed” vào đằng sau. Ta gọi đây là các động từ có quy tắc.
Một số ví dụ:
Tuy nhiên, với một số lượng động từ khác, ta phải biến đổi chúng theo cách đặc biệt. Ta gọi đây là các động
từ bất quy tắc. (Xem cuối Paper 15 để tham khảo bảng đầy đủ động từ bất quy tắc)
Một số ví dụ:
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 1
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
Cấu trúc của thì quá khứ đơn khá giống với của thì hiện tại đơn, ngoại trừ phần chia động từ.
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 2
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
Yes, they were. / No, they weren’t. Yes, they did. / No, they didn’t.
Danh • Was your brother at the party? • Did your brother buy it?
từ Yes, he was. / No, he wasn’t. Yes, he did. / No, he didn’t.
• Was your sister at the party? • Did your sister buy it?
Số ít
Yes, she was. / No, she wasn’t. Yes, she did. / No, she didn’t.
• Was your dog nice? • Did your dog run fast?
Yes, it was. / No, it wasn’t. Yes, it did. / No, it didn’t.
Số nhiều • Were your roommates at home? • Did your roommates buy it?
Yes, they were. /No, they weren’t. Yes, they did. / No, they didn’t.
Để biến đổi động từ nguyên thể thành động từ quá khứ đơn, ta đơn thuần chỉ thêm hậu tố “-ed”. Tuy nhiên,
một số động từ có chính tả biến đổi khác thông thường. Nhìn chung giống quy tắc thêm “-s/-es” đã học.
# Quy tắc Ví dụ
1 Nếu động từ kết thúc với -e, chỉ cần thêm -d • arrive ➔ arrived
• decide ➔ decided
• like ➔ liked
2 Nếu một động từ kết thúc bằng một phụ âm theo sau bởi -y, hãy • carry ➔ carried
đổi -y thành -i và thêm -ed • try ➔ tried
• study ➔ studied
3 Nếu một động từ kết thúc với trình tự phụ âm-nguyên âm-phụ • hug ➔ hugged
âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. • plan ➔ planned
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 3
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
E. Quy tắc phát âm cho động từ quá khứ đơn có quy tắc
# Quy tắc Ví dụ
1 Nếu động từ kết thúc với các phụ âm vô thanh, bao gồm • stuffed • booked • clapped
/f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /t∫/ , /θ/, ta phát âm -ed là /t/. • missed • washed • watched
• unearthed
2 Nếu động từ kết thúc với các phụ âm hữu thanh, bao gồm • absorbed • begged • travelled
/b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /ð/, /v/ , /dӡ/, /ӡ/ , /z/ , • claimed • joined • belonged
hoặc kết thúc với bất kỳ nguyên âm nào, ta phát âm -ed là • covered • breathed • lived
/d/. • judged • measured
• buzzed • showed • played
3 Nếu động từ kết thúc với các phụ âm /t/ hoặc /d/, ta phát • wanted • decided • waited
âm -ed là /ıd/. • ended • banded • handed
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 4
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 5
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
Hãy hoàn thành câu bằng cách điền các từ yesterday, last hoặc ago vào chỗ trống.
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 6
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
Hãy chọn động từ phù hợp trong hộp và điền ở dạng quá khứ đơn chính xác để hoàn thành câu:
Verb List:
Ex. She broke a plate during dinner last night.
buy
1. They ______________ to Paris in a jumbo jet last week.
ring
2. I ______________ the alarm clock for 7:00 yesterday morning, but I lie
______________ up an hour before the alarm clock. break
3. I ______________ an email to my friend back home. teach
fly
4. He ______________ a five-page essay last night. set
5. His mother ______________ care of him when he ______________ sick. send
wake
6.
We ______________ a wonderful time at your party last night. swim
feel
7. The children ______________ in the lake behind their house last summer. pay
8. Matthew ______________ his wallet on the way to work yesterday. He meet
______________ very upset. have
9. Angie ______________ a bad cold last week. She ______________ in bed for write
three days. drink
give
10. I ___________ groceries on my way home yesterday and I ____________ cash.
get
11. I ______________ three friends at the cafe and we ______________ several take
cups of coffee together. catch
12. The teacher ______________ the mathematics class and then lose
______________ the students three exercises to do for homework.
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 7
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 8
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 9
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
36 dive dove/ dived lặn; lao 147 show showed cho xem
xuống
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 10
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 11
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
69 heave hove/ heaved trục lên 180 string strung gắn dây
vào
70 hide hid giấu; 181 strive strove cố sức
trốn;
nấp
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 12
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 13
PAPER 15 BASIC SIMPLE PAST
107 overfly overflew bay qua 218 withdraw withdrew rút lui
110 overlay overlaid phủ lên 221 work wrought / rèn (sắt)
worked
111 overpay overpaid trả quá 222 wring wrung vặn ; siết
tiền chặt
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 14