You are on page 1of 19

G08 - YK2

S1.2 - SEM2
Chủ đề 3
Ngọc Tùng Thế Duyệt Thanh Đoan Phan Hiếu Duy Anh

Hoàng Vũ Nguyệt Ánh Tường Vy Thu Trang Phan Hương


Cấu trúc và sự chuyển hóa của terpen, terpenoid
Terpen và terpenoid là các hợp chất hữu cơ tự nhiên có trong nhiều loại thực vật.
Terpenoid là các dẫn chất của terpen do sự chuyển hóa hoặc loại bỏ các nhóm methyl.
Nhiều terpenoid có hoạt tính sinh học và dược lý được nghiên cứu và sử dụng trong y
học, trong đời sống như: menthol, caroten, eugenol, ginkgolit, paclitaxel, …
1. Terpen là những hydrocarbon không no có công thức chung là (C5H8)n. Phân tích đặc điểm cấu trúc
chung của terpen và terpenoid với các giá trị n = 2, 4, 8; lấy ví dụ minh họa.

2. Trong dân gian thường áp dụng phương pháp nồi xông giải cảm để chữa cảm mạo giai đoạn đầu. Các
loại lá xông thường là những loại thảo mộc có chứa nhiểu tinh dầu (gồm các monoterpen và dẫn chất
terpenoid). Hãy tìm hiểu nguồn gốc, ứng dụng (trong đời sống, trong y học) của một số monoterpen điển
hình và dẫn chất của chúng.

3. Với giá trị n = 4, một số diterpen và dẫn chất có nhiều ứng dụng quan trọng. Hãy tìm hiểu nguồn gốc,
ứng dụng (trong đời sống, trong y học) của retinol, ginkgolit và paclitaxel.
4. Tìm hiểu cấu trúc, mối liên hệ giữa caroten và vitamin A; vai trò của vitamin A đối với cơ thể (nói chung),
với làn da (nói riêng). Cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng, phòng tránh lạm dụng thuốc?
Terpen là những hydrocarbon không no có công thức chung
01 là (C5H8)n . Phân tích đặc điểm cấu trúc chung của terpen và
terpenoid với các giá trị n = 2, 4, 8; lấy ví dụ minh họa.
a. n=2 ( C10H16): Monoterpene & monoterpenoid
● Các monoterpene mạch hở phần lớn có khung 2,6-dimetyloctan
● Phần lớn các monoterpene một vòng có khung 1-metyl-4-isopropylxiclohexan
● Monoterpene 2 vòng gồm 6 loại chính

camphen Camphor
Myxen Geraniol α-terpinene menthol
01 b. n=4 ( C20H32): Diterpene & Diterpenoid
Gồm 4 đơn vị isopren, được chia thành dạng mạch hở và mạch vòng ( 1, 2, 3, 4, 5 vòng)

Phytol Retinol

Sclarene

Abietane Cafestol Tracylobane


01 c. n=8 ( C40H64): Tetraterpene & Tetraterpenoid
Gồm 8 đơn vị isopren, gồm dạng mạch hở và mạch vòng (chứa vòng ở 1 hoặc 2 đầu)

α-caroten canthaxanthin

Phytoene Rubixanthin
02 Một số monoterpen trong tinh dầu các
loại lá xông
02
NGUỒN GỐC
● Là hợp chất chứa 10 ● Có nguồn gốc từ
carbon thực vật

● Dễ bay hơi ở nhiệt độ ● Thành phần chính của tinh


phòng dầu thơm thu được từ hoa,
lá, quả, rễ,...
02 CÔNG DỤNG
Trong đời sống
Tiêu diệt, xua
Sử dụng trong công đuổi côn trùng
nghệ mỹ phẩm

Dùng để điều hương,


tổng hợp nước hoa
02
Trong y học
Kháng khuẩn, chống viêm

Chống oxy hóa


Monoterpen
và dẫn xuất
Chống ung thư

Chống trầm cảm, giảm đau


03 RETINOL~VITAMIN A

● NGUỒN GỐC

ĐỘNG VẬT THỰC VẬT


Gan, bơ, phomat, sữa Chỉ có các tiền vitamin A ->
tươi, dầu cá,.. caroten, cryptoxanthin,..

NHÂN TẠO
Từ dầu gan cá/ tổng
hợp hóa học (citral)
03 RETINOL~VITAMIN A

● CÔNG DỤNG

PHÂN CHIA TẾ
QUAN TRỌNG Ở
BÀO Ở TỔ CHỨC
VÕNG MẠC
BIỂU MÔ

SỰ PHÁT TRIỂN TĂNG KHẢ NĂNG


XƯƠNG MIỄN DỊCH
03
GINKGOLIT
NGUỒN GỐC ỨNG DỤNG
Diterpenoid nhiều trong lá cây ● Giảm căng thẳng lo âu
bạch quả (Ginko Biloba) ● Chống xơ vữa động mạch
● Chống độc thần kinh
● Chống viêm, sưng tấy
● …..
03
PACLITAXEL~TAXOL
NGUỒN GỐC ỨNG DỤNG

● Vỏ cây thủy tùng


● Điều trị nhiều loại
Thái Bình Dương
( Taxus brevifolia )
ung thư
04 VITAMIN A~ CẤU TRÚC

● Diterpenoid
● Cấu trúc kị nước & hệ liên hợp pi

All-trans-retinol

Các dẫn xuất khác


04
LIÊN HỆ GIỮA CAROTEN & VITAMIN A
B-caroten: tiền chất Vitamin
A phổ biến trong tự nhiên

Các loại caroten làm tiền chất khác:


a- caroten, b-cryptoxanthin
04
VAI TRÒ VỚI DA - VITAMIN A
THIẾU VITAMIN A

Da khô, sừng hóa Mụn trứng cá


04
VITAMIN A - LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Sử dụng dưới dạng tiền
Đúng liều lượng Vitamin A
● Hạn chế thừa Vitamin A -
● Thừa có thể gây chứng tăng
> gây độc cho cơ thể
Vitamin A (Hypervitaminois)

Tránh tương tác thuốc

● Vitamin A sử dụng cùng một


số thuốc có thể gây hại cho
cơ thể
TÀI LIỆU THAM KHẢO & DẪN CHỨNG

THANK YOU

You might also like