Professional Documents
Culture Documents
G08 Yk2 Sem2 CĐ9
G08 Yk2 Sem2 CĐ9
S1.2 - SEM 2
Tình huống 9
Ngọc Tùng Thế Duyệt Thanh Đoan Phan Hiếu Duy Anh
01 02
Bằng các kiến thức đã học hãy phân Phân tích đặc điểm cấu trúc, dạng tồn
loại glucid, so sánh cấu tạo của tại (trong nước) và số lượng các đồng
glycogen với cellulose và tinh bột. phân quang học của glucose.
03 04
Đề xuất một số phản ứng dùng để Glucid có vai trò quan trọng đối với cơ
nhận biết các chất đường. thể sống. Nêu một số ứng dụng trong y
học, trong đời sống của glucid.
Phân loại Glucid
● Monosaccharid hay còn gọi là monose: là dẫn xuất Aldehyd hoặc ceton
của polialcol chứa ít nhất 3 nguyên tử cacbon, là đơn vị nhỏ nhất của
glucid và không có khả năng thủy phân thành các phần tử nhỏ hơn.
○ VD: Tritose (C3H603), Hexose (C6H12O6),…
α-D-glucose
● Polysaccharid hay còn gọi là polyose: những Glucid cấu tạo từ nhiều monose,
có khả năng bị thủy phân trở thành monose hoặc polysaccharid nhỏ hơn.
○ Polysaccharid có tính đường (oligosaccarid): thường gặp nhất trong TN
là disaccarid.
○ Polysaccharid không có tính đường.
Amylopertin
○ VD: saccarozo, tinh bột, cellulose,...
So sánh cấu tạo của glycogen với tinh bột và cellulose
★ Giống nhau:
○ Đều là polyose cấu tạo từ các monose là Glucose.
○ Đều có chức năng dự trữ năng lượng.
So sánh cấu tạo của glycogen với tinh bột và cellulose
Khác Glycogen Cellulose Tinh bột
nhau:
Nguồn Tìm thấy chủ yếu ở động Được tìm thấy ở thành tế Được tìm thấy ở thực vật,
gốc sinh vật, là nguồn glucose dự bào thực vật, đóng vai trò hoạt động như một phân
học và vai trữ khi nhu cầu tăng cao là thành phần chính và hỗ tử dự trữ năng lượng.
trợ phát triển của tế bào
trò thực vật
Số đơn 2.400 → 24.000 (α- 600 → 6.000 (β-glucose) 600 → 6.000 (α-glucose)
phân glucose)
Đối tượng Động vật Thực vật và các động vật Thực vật và các động vật
sử dụng sử dụng thực vật sử dụng thực vật
Đặc điểm cấu trúc, dạng tồn tại (trong nước) của glucose