You are on page 1of 26

Bài 10

ANH ĐI THẲNG
ĐƯỜNG NÀY
Từ vựng
词汇
TỪ VỰNG 词汇
Trung tâm 中心 Gần 近

Đi thẳng 直走 Đi bộ 散步

Đường 路 Tốt bụng 好, 和善

Ngã tư 十字路口 Mất 多

Rẽ trái 左拐 Bằng 用

Bên phải 右边
生词 trung tâm :中心
Từ mới

1. Trung tâm thương mại


2. Học tiếng việt ở trung tâm
生词 Đi thẳng :直走
Từ mới

1. Chị đi thẳng đến trung tâm.


2. Em đi thẳng về nhà .
生词 Đường (v) : 路
Từ mới
1. Bạn đi đường này 。

2. Bạn đi đường nào?


生词 Ngã tư : 十字路口
Từ mới
1. đến ngã tư rẽ trái.

2. Đến ngã tư là đến nhà tôi.


生词 Rẽ trái :左拐
Từ mới
1. Rẽ trái là đến trường học.

2. Đến trường học thì bạn rẽ trái.

Rẽ trái >< Rẽ phải


Bên phải : 右边
生词
Từ mới
1. Bên phải của trường học là nhà hàng.

2. Bên phải của công ty là ngân hàng.

Bên phải >< Bên trái


生词 Gần :近
Từ mới
1. Nhà bạn cách công ty gần không?

2. Gần công ty có nhà hàng nào ngon


không?

Gần >< xa
生词 Đi bộ :散步
Từ mới
1. Vì công ty rất gần nên tôi đi bộ đến công
ty.
2. Đi bộ rất tốt cho sức khỏe.
1. chạy bộ
2. Leo núi
3. Đi xe máy
4. Đi ô tô
5. Đi tàu/ ngồi tàu
6. Taxi
7. xe buýt
生词 Tốt bụng : 好 / 和善
Từ mới
1. đồng nghiệp của tôi rất tốt bụng.

2. Em bé rất tốt bụng.

1. Vui tính 1. Cẩu thả><cẩn thận


2. Lạc quan>< bi quan 2. Nóng nảy
3. Hướng ngoại/ hướng 3. Yếu đuối >< mạnh mẽ
nội 4. Keo kiệt >< hào phóng
4. Quyết đoán 5. Ích kỷ
5. Mạnh dạn
生词 Mất : 多
Từ mới
1. bạn về quê mất bao lâu?

2. Đi xe đến công ty mất bao nhiêu thời


gian?
生词 Bằng : 用
Từ mới
1. bạn đến trường bằng gì?

2. Bạn đi làm bằng gì?


Hội thoại
会话
Anh đi thẳng đường này
A: chị ơi, chị có biết công ty Long Kỳ ở đâu không?
B: Anh đi thẳng đường này. Đến ngã tư rẽ trái, đi khoảng
500m, công ty ở bên phải nhé.
A: Vâng, cảm ơn chị. Ở gần đây có chợ không hả chị?
B: Có, chợ gần đây lắm. Anh đi bộ khoảng 5 phút thôi
A: chị tốt bụng quá. Thế từ đây đến hồ Hoàn Kiếm mất
bao lâu?
Bài khóa
B: Anh đi bằng gì?
A: Bằng taxi
B: Vậy khoảng 15 phút.
A: Vâng, cảm ơn chị. Chào chị
B: không có gì. Chào anh. Anh đi cẩn thận
Ngữ pháp
Dùng để chỉ khoảng cách giữa 2 địa điểm hoặc khoảng cách về thời gian.

1. Từ nhà tôi đến trường 1. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng


khoảng 5 km. đến 5 giờ chiều.
2. Từ công ty đến trung 2. Từ nhà đến công ty mất
tâm 10 km. 30 phút.
Dùng khi muốn hỏi khoảng cách về địa điểm.

1. công ty cách kí túc xá bao xa?


3km
2. Nhà bạn cách công ty bao xa?
khoảng 3 tiếng đi xe.
Dùng để hỏi về phương tiện khi di chuyển.

1. bạn đi làm bằng gì?

2. Bạn đến Việt Nam bằng gì?


Dùng để hỏi thời gian đi từ điểm này đến điểm khác

1. bạn đi từ nhà đến trường mất bao lâu?


30 phút
2. bạn đi ra nhà hàng mất bao lâu?
2 phút.
Dùng biểu đạt sự ước lượng về thời gian hoặc khoảng cách.

1. Anh đi đến công ty mất bao lâu?


khoảng 30 phút

2. từ nhà đến trường bao xa?


khoảng 5km.
Luyện tập
谢谢同学们!

You might also like