Professional Documents
Culture Documents
5. Bố trí mặt bằng
5. Bố trí mặt bằng
Company
LOGO
Nội Dung
Bố trí theo ô
Mục tiêu:
Tối thiểu sự chậm trễ trong việc quản lý nguyên vật
liệu và sự di chuyển của khách hang
Duy trì tính linh hoạt
Sử dụng lao động và không gian một cách hiệu quả
Nâng cao tinh thần nhân viên và sự hài lòng của
khách hang
Tối thiểu việc sử dụng năng lượng và sự tác động
đến môi trường
Cung cấp các dịch vụ vệ sinh và bảo trì
Nâng cao doanh số trong các cơ sở sản xuất và dịch
vụ.
Bố trí mặt bằng
Giao tiếp
Dòng nguyên
Sự an toàn
vật liệu
Bố trí mặt bằng
Quy trình
Các bước:
Thời gian
C/ việc (Phút) Tiền nhiệm
A 10 —
B 11 A
C 5 B
D 4 B
E 12 A
F 3 C, D
G 7 F
H 11 E
I 3 G, H
Tổng TG 66 phút.
Giả định:: 480 phút/ ngày
40 sản phẩm yêu cầu
Ví dụ
Thời gian
C/ việc (Phút) Tiền nhiệm
A 10 —
B 11 A
C 5 B
D 4 B
E 12 A
F 3 C, D 5
G 7 F 10 11
C
3 7
H 11 E
A B F G
I 3 G, H 4
3
Tổng TG 66 phút. D I
12 11
E H
Ví dụ
Thời gian
C/ việc (Phút) Tiền nhiệm
A 10 —
B 11 A
C 5 B CT = 480 / 40
D 4 B = 12 phút/ sản phẩm
E 12 A
F 3 C, D
G 7 F n
H 11 E Số trạm tối ∑ Thời gian
thiểu i=1
I 3 G, H = CT
Tổng TG 66 phút.
= 66 / 12
= 5.5 hay 6 trạm
Giả định:: 480 phút/ ngày
40 sản phẩm yêu cầu
Example
480 phút/ ngày
40 Sản
phẩm/ngày
CT = 12 phút
Số trạm = 5.5 or 6
Station 5
2
C
10 11 3 7
A B F G
4 3
D Station 3
Station 3 I
12 11
Station Station 6 6
Station
1 E H
Station Station
4 5
Ví dụ
¨ Khi có sự cố phải
dừng toàn bộ hệ thống
¨ Thiếu tính linh hoạt về:
¨ Khối lượng
¨ Sản phẩm
Bố trí mặt bằng theo quá trình
E.R.Triage Patient A -
room broken leg
E.R. Admissions
y
Patient B -
er
rg
erratic
Su
pacemaker
Hallway
Ra
dio
log
y
E.R. beds Pharmacy Billing/exit
Manufacturing Process Layout
Milling
Lathe Department Department Drilling Department
M M D D D D
L L
M M D D D D
L L
G G G P
L L
G G G P
L L
Grinding Painting Department
Department
L L
Receiving and A A A
Shipping Assembly
Bố trí mặt bằng theo quá trình
Trong đó:
n: tổng số trung tâm hay bộ phận làm việc.
i,j: bộ phận làm việc i, j.
Xij : số lượng đơn vị phải vận chuyển từ bộ
phận i sang bộ phận j.
Cij : chi phí để di chuyển một đơn vị bộ
phận i sang bộ phận j
Ví dụ
Khu 1 Khu 2 Khu 3
40’
60’
Ma trận From-to
(1) 50 100 0 0 20
(2) 30 50 10 0
(3) 20 0 100
(4) 50 0
(5) 0
(6)
Sơ đồ dòng luân chuyển nội bộ
100
20 20
10
50 100
n n
= $570
Bố trí mặt bằng theo quá trình
Áp dụng:
Các sản phẩm cố định tại một chỗ, không thể di
chuyển được,
Công trình xây dựng lớn, chế tạo tàu thuỷ, máy bay.
Mức độ sử dụng thiết bị rất thấp, thiết bị
thường được thuê
Công nhân đòi hỏi kỹ năng cao để có thể
thực hiện các công việc có trình độ
chuyên môn hoá cao.
Bố trí theo ô
Tồn kho
Mức sử dụng trang
Không gian
thiết bị
Chi phí nhân công
Sự tham gia của
trực tiếp
nhân viên
Chất lượng
Thiết bị
Các chiến lược bố trí
Chỉ tiêu Bố trí theo sản Bố trí theo quá Bố trí theo ô Bố trí theo vị
phẫm trình trí cố định
Nhu cầu Cao Thấp Trung bình Rất thấp
Loại thiết bị Chuyên môn Dùng cho Chuyên môn Chuyên môn
hóa cao mục đích phổ hóa trung hóa trung
biến bình bình
Bố trí mặt bằng dịch vụ
Kế toán
BP Tài chính
Quản lý BP X
Bố trí văn phòng
Sơ đồ mối quan hệ
Bố trí mặt bằng cửa hàng bán lẻ
¨ Loại
Video
¨ Thiết kế dạng khối
¨ Dòng chảy tự do
Bố trí mặt bằng bán lẻ
Bánh mì Thịt
Sữ a
Apparel Store
Feature Trans.
Counter
Display
Table
Mặt bằng siêu thị
Bố trí mặt bằng bán lẻ
5 facings
¨ Dùng công cụ máy
tính để quản lý không
PERT
PERT
PERT
PERT
PERT
gian kệ hàng
VO-5
VO-5
VO-5
SUAVE
SUAVE
VO-5
VO-5
2 ft.
Bố trí mặt bằng Kho hàng
Mục tiêu:
Tối đa hoá mức độ sử dụng kho hàng về
thể tích
Tổng phí quản lý vật liệu ở mức thấp nhất.
Bố trí mặt bằng Kho hàng
Receiving
Shipping
Cross Docking
CRAFT
SPACECRAFT
CRAFT 3-D
MULTIPLE
CORELAP
ALDEP
COFAD
FADES - expert system
Company
LOGO