Professional Documents
Culture Documents
Section 2
Section 2
VÀ QUẢN TRỊ
BÁN HÀNG
Chương 2
Kế hoạch marketing
PAG E
Chương 3
Hành vi mua khách hàng cá nhân và tổ chức
PAG E
1. Lập kế hoạch và quá trình lập kế hoạch
Xác định
Thiết lập
hoạt động Tổ chức Thực hiện Đo lường Kiểm soát,
các mục tiêu
cần thiết đánh giá
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Định nghĩa kinh doanh: là việc xác định doanh nghiệp
CHIẾN THUẬT
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Phân tích tình hình kinh doanh
nghiệp (SWOT)
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Phân tích tình hình kinh doanh
Phân tích các yếu tố thị trường
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Phân tích tình hình kinh doanh
Phân tích các yếu tố vĩ mô (PEST) P
P: Policy E: Economics
P: Policy E: Economics
Dân số
Địa lí
PEST Văn hóa và xã hội
T: Technological S: Social
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Phân tích tình hình kinh doanh
Phân tích các yếu tố vĩ mô (PEST) T
P: Policy E: Economics
Strengths Weaknesses
• Tài chính •
Tài chính
• Bán hàng •
Bán hàng
• Nguồn lưc • Nguồn mực
• Tài sản hữu hình và vô • Tài sản hữu hình và vô
hình hình
• Kiến thức, kỹ năng • Kiến thức, kỹ năng
• Thế mạnh đối thủ
SWOT
Opportunities Threats
Mục
tiêu
tài
chính
Mụ c Mục Mụ c Đảm bảo các mục tiêu tập trung vào kết
tiêu tiêu tiêu quả như đo lường, định lượng
bán marketi phòng
hàng
ng ban Thiết lập các đo lường hạn chế mục
tiêu: lợi tức đầu tư , lợi nhuận
PAG E
2. Thiết lập kế hoạch marketing
Xác định doanh số bán hàng, tiềm năng thị trường, dự báo bán hàng
Doanh số bán hàng là doanh số dựa trên thực tế Cty đã đạt được qua
các thời kỳ. Năm / Quý / Tháng
Tiềm năng thị trường là doanh số tối đa có thể có cho toàn bộ ngành
trong một khoảng thời gian nhất định. Tiềm năng bán hàng là phần tối
đa có thể có của thị trường mà một công ty có thể hy vọng đạt được một
cách hợp lý trong những điều kiện thuận lợi nhất.
Dự báo bán hàng là phần tiềm năng bán hàng mà công ty ước tính sẽ
đạt được.(Phương pháp Delphi / Phương pháp tổng hợp ý kiến lực
lượng bán hàng)
PAG E
3. Tạo và lựa chọn chiến lược
Xây dựng chiến lược
DN Phân đoạn khách hàng
CL mục tiêu • Giá trị (người tiêu dùng cao, thấp, giá trị mua hàng)
khách hàng • Sở thích mua hàng
• Tình trạng khách hàng: đang hoạt động,…, lần mua cuối
• Phân khúc khách hàng sinh lời/ không sinh lời / không ổn định.
DN xác định lợi nhuận trên khách hàng bằng quản lý mối quan hệ
• Chi phí mua lại khách hàng
CL giữ chân • Các giai đoạn trong mối quan hệ
khách hàng Phản hồi
Mua lặp lại
PAG E Tăng giao dịch
Khôi phục KH
4. Xác định bán hàng trong kế hoạch marketing
Xây dựng chiến lược
PAG E
5. Ảnh hưởng của marketing đến hoạt động bán hàng
Hệ thống lập kế hoạch của Công ty
Chi phí
Tỷ lệ đóng góp
Quỹ marketing
Mục tiêu KH cũ
A
cho hoạt động bán hàng
Sales promotion
Chương trình xúc tiến bán hàng
S P Publicity
Các hoạt động mang tính chất
danh cho kênh bán hàng thúc đẩy các điểm bán hàng
Các tổ chứcPersonal
bán hàng selling
và các
hành động giúp cho lực lượng
P
bán hàng cá nhân đạt mục tiêu
bán hàng
PAG E
5. Ảnh hưởng của marketing đến hoạt động bán hàng
Xúc tiến bán hàng hỗn hợp
Loại thị trường : B2B ><B2C
ạChiến
Đẩy: ho lược
t động hỗ quảng cáo đẩy và kéo
trợ bán hàng, Kéo: Quảng cáo
khuyến mãi cho The
Pus
The trên các Phương
Pull
các kênh phân h
tiện truyền thông
Belo Xu Abo
ve-
phối, thương mại, w-
the- đại chúng, khuyến
trưng bày hàng
the-
line hướng line
mãi cho người
Sản
hóa, dùng thử, road tiêu dùng
show
phẩm
PAG E
Vòng đời sản phẩm
4. Ảnh hưởng của marketing đến hoạt động bán hàng
Phối hợp giữa marketing và bán hàng
1 Quảng cáo giúp xây dựng hình ảnh và sản phẩm của Công ty
2 Quảng cáo và tiếp thị trực tiếp tác động rất lớn trong việc nhận thức của khách hàng tiềm năng
3 Marketing hỗ trợ cho bán hàng trong việc trình bày và nêu các tính năng kỹ thuật cho sản phẩm mới
4 Hội thảo, nghiên cứu tình huống, và báo cáo được sử dụng để mở ra tập khách hàng tiềm năng mới
Chiến lược marketing – Chiến lược bán hàng – Chiến thuật bán hàng
Chiến lược marketing: tăng 10% doanh số bán hàng
Chiến lược bán hàng: Mở thêm tài khoản khách hàng tiềm năng => Chiến thuật: gọi điện thoại / khai
thác KH có mối quan hệ từ trước
Tăng giá trị sản phẩm => Chiến thuật: tăng giá sản phẩm bằng chính sách đảm
bảo bảo hiểm sản phẩm / thêm tính năng thêm tiền
Lòng trung thành với nhãn hàng/thương hiệu: thái độ người bán, niềm tin và trải
PAG E
nghiệm KH
Chương 3
Hành vi mua khách hàng cá nhân và tổ chức
Ai
mua
Mua
khi
Hành Mua
như
nào vi thế
nào
khách
hàng
Mua ở Mua
đâu cái gì
PAG E
1. Hành vi mua hàng khách hàng cá nhân
Vai trò người mua hàng
Người khởi xướng Người ảnh hưởng Người quyết định Người mua hàng Người dùng
người bắt đầu quá người cố gắng cá nhân có quyền người thực hiện người sử dụng
trình cân nhắc mua thuyết phục người ra quyết định giao dich cuối cùng
hàng khác
Quá trình ra quyết định
Xác định nhu
cầu Đánh giá giải Lựa chọn sản
Thu thập thông Đánh giá sau
pháp thay thể phẩm (giải
Nhận thức vấn tin mua hàng
sản phẩm pháp) phù hợp
đề
PAG E
1. Hành vi mua hàng khách hàng cá nhân
Quá trình ra quyết định
Xác định nhu
cầu Đánh giá giải Lựa chọn sản
Thu thập thông Đánh giá sau
pháp thay thể phẩm (giải
Nhận thức vấn tin mua hàng
sản phẩm pháp) phù hợp
đề
Niềm tin
Thái độ
Ý định
PAG E
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
Tiêu chí lựa chọn
PAG E
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
01 03 04
Tình huống Ảnh hưởng Ảnh hưởng
mua xã hội cá nhân
PAG E
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
01
Tình huống
mua
Giải quyết vấn đề mở rộng: Người bán cung cấp đa dạng thông tin và
Giải quyết vấn đề hạn chế: Người bán hàng cung cấp các đánh giá lựa
chọn thay thế hoặc đảm bảo sản phẩm
Tự động phản hồi: Người bán hàng sử dụng thương hiệu hoặc mặc định
nhận diện từ khách hàng
PAG E
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
03
Ảnh hưởng
xã hội
1. Thống trị
Dành quyền kiểm soát
2. Phụ thuộc
Dễ chấp nhận khi giải thích 04
cuộc gặp đáp ứng nhu cầu
Tính cách Ảnh hưởng
cá nhân
3. Hướng ngoại 4. Cố chấp
Lạc quan, vui vẻ, và Lạnh lùng, thiếu tin tưởng và
thích trao đổi thông tin khó tiếp thu
Ồn ào, nói
nhiều, đòi hỏi
hành động
Q1 (1- mạnh mẽ. Q2 (2- Q3 (2- Q4 (1-
4) Tính cách 4) 3) 3)
cứng rang,
manh mẽ. Họ
có xu hướng
không tin vào
nhân viên
bán hàng
PAG E
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
Q1 (1-4) Ồn ào, nói nhiều, đòi hỏi hành động mạnh mẽ. Tính cách cứng rang, manh mẽ. Họ có xu
hướng không tin vào nhân viên bán hàng
Thuận theo ý của KH. Ngồi thẳng lưng. Duy trì giao tiếp bằng mắt
Lắng nghe một cách tôn trọng (nhưng thụ động). Trả lời trực tiếp
Q2 (2-4) Người lạnh lùng và ít gần gũi, có tính cách độc lập và không muốn các cuộc trao đổi với
câu hỏi mở
Từ từ cố gắng lấy được lòng tin của họ. Phù hợp trong cách ứng xử. Đặt câu hỏi mở với
PAG E tốc độ chậm. Nhân viên bán hàng nên hạ thấp tầm vóc của họ, để mắt và nhìn cùng cấp với
người mua.
2. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng cá nhân
Tiêu chí lựa chọn
Q3 (1-4) Ồn ào, nói nhiều, đòi hỏi hành động mạnh mẽ. Tính cách cứng rang, manh mẽ. Họ có xu
hướng không tin vào nhân viên bán hàng
Thuận theo ý của KH. Ngồi thẳng lưng. Duy trì giao tiếp bằng mắt
Lắng nghe một cách tôn trọng (nhưng thụ động). Trả lời trực tiếp
Q4 (2-4) Dạng cá tính hướng ngoại, thân thiện, hiểu chuyện, nói nhiều và những người có tư duy
tích cực. Họ thích mua từ một người mà có kinh nghiệm từ xã hội
Nhân viên bán hàng nên đáp ứng nhu cầu xã hội. Ấm áp và thân thiện. Chia sẻ kinh
PAG E nghiệm xã hội. Hướng dẫn cuộc phỏng vấn hướng tới mục tiêu ra quyết định
3. Hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
PAG E
3. Hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Người bắt đầu quá trình giao
Cấu trúc dịch
Đơn vị ra quyết định Người sử
dụng cuối
Người cùng. Đóng
khởi sướng Người
vai trò quan
trọng trong
Người kiểm soát luồng Sử dụng thiết lập kỹ
Người
thông tin thuật
Kiểm soát
thông tin
DMU
Người có thẩm
Người quyền ra quyết định.
Đôi khi không phải
Người Quyết định
là đơn vị duyệt kỹ
mua thuật
Người
Gây
Người có thẩm quyền thực ảnh hưởng Người có khả năng ảnh
hiện theo hợp đồng hưởng lên tiêu chí kỹ thuật
quyết định sản phẩm
PAG E
3. Hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Quy trình
Bỏ qua khi sản phẩm là
thường xuyên và phổ thông
Phản hồi và
đánh giá hiệu
Lựa chọn suất
quy trình đặt
Đánh giá và • Hiệu suất
hàng
lựa chọn nhà sản phẩm
Tiếp nhận và • Thanh toán
cung cấp
phân tích đề • Giao hàng
Tìm kiếm • Tiêu chí kỹ
xuất
đánh giá chất thuật
Xác định đặc • Danh tiếng • Tiêu chí
lượng nguồn
tính kỹ thuật tiềm năng • Chuyên kinh tế
Nhận thức và số lượng môn
nhu cầu vấn • Chất lượng
• Mô tả sản thông tin
đè
phẩm từ đơn vị
• Hiệu suất • Số lượng
• Chi phí mua hàng
cần thiết
• Tính năng
mới
PAG E
3. Hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Nội dung lựa chọn
Chất lượng Giá và chi phí vòng đời Liên tục của cung ứng
Người mua đang tìm kiếm sự Đảm bảo quá trình cung ứng
nhất quán về chất lượng sản Giá là một phần của chi phí. Chi được liên tục theo quy trình và
phẩm hoặc dịch vụ để sản phí tổng bao gồm giá mua vào + thời gian. JIT là 1 điển hình
phẩm cuối cùng đáng tin cậy, chi phí hoạt động và bảo dưỡng.
giảm chi phí kiểm tra và quy
trình sản xuất diễn ra suôn sẻ.
PAG E
4. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Nội dung lựa chọn
Cardozo đã xác định ba yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định, đưa ra bản chất của
quá trình ra quyết định và các tiêu chí được sử dụng để đánh giá việc cung cấp sản phẩm
PAG E
4. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Nội dung lựa chọn
• Mua mới
• Mua lần đầu: Công ty chưa có kinh nghiệm và
cần thông tin
• Nhân viên đảm bảo ít thay đổi từ người mua
• Mua lại tiếp tục:
Lớp khách
hàng • Công ty ủy quyền cho đơn vị mua hàng
• Nhân viên liên hệ thường xuyên giảm thiểu
khiếu nai
• Mua lai thay đổi
• Đảm bảo điều kiện giao hàng và điều khoản
phạt nếu sai phạm
PAG E
4. Yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng tổ chức
Nội dung lựa chọn
PAG E
5. Sự phát triển trong giao dịch bán hàng
Tập trung hóa khuyến khích các chuyên gia mua hàng tập trung năng lượng trên một nhóm nhỏ sản phẩm, do đó cho phép
họ phát triển kiến thức sâu rộng của các yếu tố chi phí và hoạt động của các nhà cung cấp
Mua hệ thống là mong muốn của người mua để có được hệ thống hoàn chỉnh hơn là các thành phần riêng lẻ
Bán hàng theo hệ thống yêu cầu người bán tạo ra giá trị cho khách hàng bằng cách cắt giảm chi phí và / hoặc cải thiện
hiệu suất bằng cách phát triển các giải pháp sáng tạo đáp ứng nhu cầu của
khách hàng kinh doanh
Người mua chủ động tiếp cận các nhà cung cấp mới hoặc hiện tại và thuyết phục họ đáp ứng các yêu cầu cung cấp của
họ.
Lợi ích của nhà cung cấp:
- Mối quan hệ chặt chẽ hơn với khách hàng
- Có thể phát triển sản phẩm mới cung cấp nhiều khách hàng hơn
Cho thuê dài hạn
Title
Add your text
PAG E