Professional Documents
Culture Documents
Bai 7 Nito
Bai 7 Nito
7 N: 1s2
2s2
2p3
CT e CTCT
.. .. ..
..
N .. N NN
Liên kết ba rất bền
II Tính chất vật lí
Bơm
khí nitơ
II Tính chất vật lí
O2 N2
II Tính chất vật lí
0 30000C +2
N2 + O2 2NO
nitơ monooxit
(không màu, hóa nâu trong không khí)
NO + ½ O2 NO2
nitơ đioxit (nâu đỏ)
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do (chiếm 78,16% thể tích của không khí) và
dạng hợp chất. Nitơ thiên nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 147N (99,63%) và 157N
(0,37%). Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng chất natri nitrat NaNO 3, với tên
gọi là diêm tiêu natri.
VI Điều chế
Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
VI Điều chế
Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Không khí
không khí
lỏng
N2 Ar O2
-1960C -1860C -1830C
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt
động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực
Câu 2: Cho các phản ứng sau :
(1) N2 + O2 2NO (2) N2 + 3H2
2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 3: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. O2 ,Ca,Mg
D. H2 ,O2
Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.