You are on page 1of 24

Nhóm 4

Leader: Lê Văn Phú An


Secretary:Lê Anh Dũng;Lê Công
Linh
Members:Lê Duy Tuấn Anh;Lê
Minh Hằng;Lê Mai Nguyên
Khải;Trần Mạnh Tấn;Mai Lương
Bắc
Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên.
NỘI DUNG BÀI HỌC

I VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH


ELECTRON NGUYÊN TỬ
II TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV ỨNG DỤNG
V
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VI
ĐIỀU CHẾ
I Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
1. Vị trí
I Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
1. Vị trí
Nitơ ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA.
2. Cấu hình electron

7 N: 1s2
2s2
2p3

CT e CTCT
.. .. ..
..
N .. N NN
Liên kết ba rất bền
II Tính chất vật lí

Bơm
khí nitơ
II Tính chất vật lí

O2 N2
II Tính chất vật lí

- Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu,


không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí.
- Khí nitơ tan rất ít trong nước
- Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp
III Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại (Mg, Ca, Al, ...)
0 t0 -3
3 Mg + N2 Mg3N2
magie nitrua
0 t0 -3
2 Al + N2 2AlN
nhôm nitrua

b. Tác dụng với hiđro


0 t 0, p -3
N2 + 3H2 2NH3
xt
amoniac
III Tính chất hóa học
2. Tính khử

0 30000C +2
N2 + O2 2NO
nitơ monooxit
(không màu, hóa nâu trong không khí)

NO + ½ O2 NO2
nitơ đioxit (nâu đỏ)

2NO2 + ½ O2 + H2O 2HNO3


IV Ứng dụng
Nitơ lỏng
Thành phần dinh dưỡng chính
của thực vật

Trong công nghiệp, nitơ dùng để tổng hợp


amoniac, từ đó sản xuất đạm, axit nitric
Ứng dụng
Làm môi trường trơ trong nhiều ngành công của Nitơ
nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử

Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và


Các mẫu vật sinh học khác
V Trạng thái tự nhiên

Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do (chiếm 78,16% thể tích của không khí) và
dạng hợp chất. Nitơ thiên nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 147N (99,63%) và 157N
(0,37%). Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng chất natri nitrat NaNO 3, với tên
gọi là diêm tiêu natri.
VI Điều chế
Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
VI Điều chế
Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Không khí

không khí khô


Không có CO2

không khí
lỏng

N2 Ar O2
-1960C -1860C -1830C
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt
động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực
Câu 2: Cho các phản ứng sau :
(1) N2 + O2  2NO (2) N2 + 3H2 
2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 3: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.

A. Li, Mg, Al

B. Li, H2, Al

C. O2 ,Ca,Mg

D. H2 ,O2
Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2

B. O2

C. Li

D. Mg
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:

A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. không khí.
D. NH4NO3.

You might also like