You are on page 1of 34

GROUP 7

GROUP 7

GROUP 7

NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI
GROUP 7

GROUP 7
Nội dung bài học

NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI
Chương 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH GROUP 7

Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH THÀNH VIÊN

1.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam


trong thời kỳ quá độ lên CNXH

2.Biến đổi trong thực hiện các chức Tiến Như


năng của gia đình Đạt Băng
3.Biến đổi trong các mối quan hệ gia
đình

4.Phương hướng cơ bản xây dựng và Vân Anh


phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH Anh Thư

BẮT ĐẦU
NỘI DUNG
1
1.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH
GROUP 1.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ
7 1/4 quá độ lên CNXH
NỘI DUNG 1

- Gia đình Việt Nam ngày nay được coi là “gia đình quá độ”.
ĐẠT
- Gia đình đơn ( gia đình hạt nhân) đang trở nên rất phổ biến ở
NỘI DUNG 1 các đô thị và cả nông thôn thay thế cho kiểu gia đình truyền
thống trước đây.
BĂNG
NỘI DUNG 2

VÂN ANH
NỘI DUNG 3

ANH THƯ
NỘI DUNG 4
GROUP 1.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ NỘI DUNG 1
7 2/4 quá độ lên CNXH

- Quy mô gia đình cũng ngày càng thu nhỏ: gia đình truyền thống
ĐẠT khác trước đây có thể có ba, bốn thế hệ cùng chung sống với nhau
NỘI DUNG 1 nhưng nay gia đình Việt Nam hiện đại chỉ có 2 thế hệ cùng sống
chung là cha mẹ - con cái, số con cái cũng không nhiều như trước.
- Ảnh hưởng từ sự biến đổi của gia đình:
BĂNG
NỘI DUNG 2  Tích cực:
 Thay đổi chính bản thân gia đình và cũng là thay đổi hệ thống
xã hội.
VÂN ANH  Làm xã hội thích nghi, phù hợp hơn với tình hình mới, thời đại
NỘI DUNG 3 mới.
 Tiêu cực: tạo ra sự ngăn cách không gian giữa các thành viên
trong gia đình, tạo khó khăn, trở ngại trong việc gìn giữ tình cảm
ANH
cũng như các giá trị văn hóa truyền thống của gia đình.
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP 1.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ NỘI DUNG 1
7 3/4 quá độ lên CNXH

ĐẠT
NỘI DUNG 1

BĂNG
NỘI DUNG 2

VÂN ANH
NỘI DUNG 3

ANH Gia đình 4 thế hệ


THƯDUNG 4
NỘI
GROUP NỘI DUNG 1
7 4/4 NỘI DUNG 1

ĐẠT
NỘI DUNG 1

BĂNG
NỘI DUNG 2

VÂN
ANHDUNG 3
NỘI

ANH THƯ Gia đình 2 thế hệ

NỘI DUNG 4
NỘI DUNG
2
2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của
gia đình
GROUP 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia NỘI DUNG 2
7 1/10 đình

+ Nhờ thành tựu y học hiện đại mà việc sinh đẻ của con người a. Chức năng tái sản
ĐẠT
được thực hiện một cách chủ động, tự giác xác định thời điểm và xuất ra con người
NỘI DUNG 1
số lượng con cái.
b. Chức năng kinh tế
+ Việc sinh con cũng chịu sự điều chỉnh bởi chính sách xã hội của
BĂNG và tổ chức tiêu dùng
Nhà nước tùy theo tình hình dân số và sức lao động của xã hội (kế
NỘI DUNG 2 c. Chức năng giáo
hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con). dục ( xã hội hóa)
VÂN + Nhu cầu về con cái cũng có nhiều thay đổi: trước đây, gia đình d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI phải có con, càng đông càng tốt và phải có con trai để nối dõi thì mãn nhu cầu tâm
ngày nay đã thay đổi thể hiện ở việc giảm mức sinh ở phụ nữ, giảm sinh lý, duy trì tình
cảm
nhu cầu nhất thiết phải có con trai và giảm số con mong muốn.
ANH
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP NỘI DUNG 2
2/10 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia
7 đình

Khái quát, kinh tế gia đình có 2 bước chuyển mang tính bước ngoặt:
ĐẠT a. Chức năng tái sản
- Thứ nhất, từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa.
NỘI DUNG 1 xuất ra con người
- Thứ hai, từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp
b. Chức năng kinh tế
ứng nhu cầu của thị trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của
BĂNG và tổ chức tiêu dùng
nền kinh tế thị trường hiện đại đáp ứng nhu cầu của thị trường
NỘI DUNG 2 toàn cầu. c. Chức năng giáo
dục ( xã hội hóa)
Khó khăn: kinh tế gia đình gặp trở ngại trong việc chuyển sang sản
VÂN d. Chức năng thỏa
xuất kinh doanh hàng hóa theo hướng chuyên sâu trong kinh tế thị mãn nhu cầu tâm
ANHDUNG 3
NỘI trường hiện đại. sinh lý, duy trì tình
cảm
Nguyên nhân: do phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất
ANH
là chính.
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia NỘI DUNG 2
7
3/10 đình

Sự phát triển của kinh tế hàng hóa và nguồn thu nhập bằng tiền của
ĐẠT gia đình tăng lên  gia đình trở thành một đơn vị tiêu dùng quan a. Chức năng tái sản
NỘI DUNG 1 trọng của xã hội  tiến tới “ tiêu dùng sản phẩm do người khác làm xuất ra con người
ra” - sử dụng hàng hóa và dịch vụ xã hội.
b. Chức năng kinh tế
BĂNG và tổ chức tiêu dùng
NỘI DUNG 2 c. Chức năng giáo
dục ( xã hội hóa)
VÂN d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH
THƯDUNG 4
NỘI Gia đình Việt Nam tiêu dùng sản phẩm do người khác tạo ra
GROUP 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia NỘI DUNG 2
7
4/10 đình

- Xã hội Việt Nam truyền thống: giáo dục gia đình là cơ sở


ĐẠT a. Chức năng tái sản
của giáo dục xã hội.
NỘI DUNG 1 xuất ra con người
- Ngày nay, giáo dục xã hội bao trùm lên giáo dục gia đình
b. Chức năng kinh tế
và đưa ra mục tiêu, yêu cầu cho giáo dục gia đình. và tổ chức tiêu dùng
BĂN
NỘI
G DUNG 2  Tiếp tục nhấn mạnh sự hy sinh của cá nhân cho cộng c. Chức năng giáo
đồng. dục ( xã hội hóa)
VÂN Xu hướng hiện nay: đầu tư tài chính của gia đình cho giáo d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI dục con cái tăng lên. mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP NỘI DUNG 2
5/10 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia
7 đình

ĐẠT a. Chức năng tái sản


NỘI DUNG 1 xuất ra con người

b. Chức năng kinh tế


BĂN và tổ chức tiêu dùng
NỘI
G DUNG 2 c. Chức năng giáo
dục ( xã hội hóa)
VÂN d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH THƯ Gia đình Việt Nam đầu tư tài chính cho giáo dục con
NỘI DUNG 4 cái
Nguồn: Google tìm kiếm
GROUP NỘI DUNG 2
6/10 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia
7 đình

Nội dung hiện nay: không chỉ nặng về giáo dục đạo đức, ứng xử
ĐẠT a. Chức năng tái sản
trong gia đình dòng họ, làng xã, mà hướng đến giáo dục kiến thức
NỘI DUNG 1 khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế xuất ra con người
giới. b. Chức năng kinh tế
BĂN và tổ chức tiêu dùng
NỘI
G DUNG 2 c. Chức năng giáo
dục ( xã hội hóa)
VÂN d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH Giáo dục hiện nay hướng đến kiến thức công nghệ khoa học hiện đại
THƯDUNG 4
NỘI Nguồn: Google tìm kiếm
GROUP 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia NỘI DUNG 2
7
7/10 đình

ĐẠT - Hạn chế:


a. Chức năng tái sản
NỘI DUNG 1  Vai trò giáo dục của các chủ thể trong gia đình có xu xuất ra con người
hướng giảm và sự gia tăng các hiện tượng tiêu cực
b. Chức năng kinh tế
trong xã hội và nhà trường làm giảm niềm tin của gia và tổ chức tiêu dùng
BĂN
đình vào hệ thống giáo dục xã hội  giảm sút đáng
NỘI
G DUNG 2 c. Chức năng giáo
kể vai trò của gia đình trong thực hiện chức năng xã
dục ( xã hội hóa)
hội hóa giáo dục.
VÂN d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3  Hiện tượng trẻ em hư, bỏ học sớm, lang thang, nghiện mãn nhu cầu tâm
NỘI
ma túy,...  sự bất lực của xã hội và bế tắc của một số sinh lý, duy trì tình
gia đình trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ em. cảm
ANH THƯ
NỘI DUNG 4
GROUP NỘI DUNG 2
8/10 2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia
7 đình

ĐẠT a. Chức năng tái sản


NỘI DUNG 1 xuất ra con người

Trẻ em bỏ học sớm, b. Chức năng kinh tế


BĂN và tổ chức tiêu dùng
lang thang mưu
NỘI
G DUNG 2 c. Chức năng giáo
sinh
dục ( xã hội hóa)
VÂN Nguồn: Google tìm d. Chức năng thỏa
ANHDUNG 3
NỘI kiếm mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH THƯ
NỘI DUNG 4
GROUP NỘI DUNG 2
9/10 NỘI DUNG 2
7

ĐẠT - Trong gia đình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý – a. Chức năng tái sản
NỘI DUNG 1 tình cảm đang tăng lên, do gia đình có xu hướng chuyển đổi từ xuất ra con người
chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu là đơn vị tình cảm.
- Việc thực hiện chức năng này là một yếu tố rất quan trọng tác b. Chức năng kinh tế
BĂNG động đến sự tồn tại, bền vững của hôn nhân và hạnh phúc gia và tổ chức tiêu dùng
NỘI DUNG 2 đình, đặc biệt là việc bảo vệ chăm sóc trẻ em và người cao tuổi. c. Chức năng giáo
- Tác động của công nghiệp hóa và toàn cầu hóa dẫn tới tình dục ( xã hội hóa)
VÂN ANH trạng phân hóa giàu nghèo sâu sắc. d. Chức năng thỏa
- Cùng với đó, vấn đề đặt ra là cần phải thay đổi tâm lý truyền mãn nhu cầu tâm
NỘI DUNG 3
thống về vai trò của con trai, tạo dựng quan niệm bình đẳng giữa sinh lý, duy trì tình
con trai và con gái. cảm
ANH
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP NỘI DUNG 2
10/10 NỘI DUNG 2
7

ĐẠT a. Chức năng tái sản


NỘI DUNG 1 xuất ra con người

b. Chức năng kinh tế


BĂNG và tổ chức tiêu dùng
NỘI DUNG 2 c. Chức năng giáo
dục ( xã hội hóa)
VÂN ANH d. Chức năng thỏa
NỘI DUNG 3 mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình
cảm
ANH
Chăm sóc trẻ em và người cao tuổi
THƯDUNG 4
NỘI
NỘI DUNG

3.Biến đổi trong các mối quan hệ gia


đình
GROUP NỘI DUNG 3
7 1/4 NỘI DUNG 3

- Dưới tác động của cơ chế thị trường, khoa học công nghệ hiện đại,
ĐẠT
toàn cầu hóa… khiến các gia đình phải gánh chịu nhiều mặt trái như:
NỘI DUNG 1 quan hệ vợ chồng – gia đình lỏng lẻo; gia tăng tỷ lệ ly hôn, ly thân,
ngoại tình, quan hệ tình dục trước hôn nhân và ngoài hôn nhân,
chung sống không kết hôn.
BĂNG
NỘI DUNG 2

VÂN ANH
NỘI DUNG 3

ANH
THƯ
NỘI DUNG 4
GROUP NỘI DUNG 3
7 2/4 NỘI DUNG 3
- Không còn một mô hình duy nhất là người đàn ông – người chồng
ĐẠT làm chủ gia đình. Thay vào đó còn có ít nhất 2 mô hình khác: người
NỘI DUNG 1 phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình và cả hai vợ chồng cùng làm chủ
gia đình.
- Ngoài ra, sức ép từ cuộc sống hiện đại cũng khiến cho đời sống hôn
ROS
BĂNG nhân trở nên khó khăn với nhiều người trong xã hội.
NỘI
É DUNG 2

VÂN ANH
NỘI DUNG 3

ANH
NỘI
THƯDUNG 4
NỘI DUNG
4
4.Phương hướng cơ bản xây dựng và
phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH
GROUP NỘI DUNG 4
7 1/4 NỘI DUNG 4
Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức
ĐẠT
của xã hội về xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam.
NỘI DUNG 1
Thứ hai, đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật
BĂNG chất, kinh tế hộ gia đình.
NỘI DUNG 2
Thứ ba, kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống, đồng thời
VÂN
JENNI
ANH tiếp thu những tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia
NỘIEDUNG 3 đình Việt Nam hiện nay.

Thứ tư, tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây
ANH
NỘI
THƯDUNG 4 dựng gia đình văn hóa.
GROUP NỘI DUNG 4
7 2/4 NỘI DUNG 4

ĐẠT
NỘI DUNG 1

BĂNG
NỘI DUNG 2

VÂN ANH
NỘI DUNG 3

Hình ảnh gia đình Việt Nam


ANH
THƯDUNG 4
NỘI
GROUP 7

GROUP 7
Nội dung bài học

NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI
Question

1. Chức năng cơ bản của gia đình gồm bao nhiêu chức năng ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5

1. Chức năng cơ bản của gia đình gồm bao nhiêu chức năng ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Question

2. Đâu là chức năng đặc thù của gia đình ?


A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý,duy trì tình cảm gia đình
Question

3. Xét một cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đình đã có mấy bước
chuyển mang tính bước ngoặt?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Question
KẾT LUẬN

KẾT THÚC
THUYẾT TRÌNH
THE END
THANK YOU

You might also like