Professional Documents
Culture Documents
https://www.newmouth.com/oral-health/mandible/
Đặt vấn đề và Tổng quan
https://doi.org/10.23999/j.dtomp.2019.3.2
Đặt vấn đề và Tổng quan
https://www.microsurgeon.org/fibulaflap
Tình hình nghiên cứu
Lại Bình Nguyên (2022)
Nguyễn Hồng Nhung (2022)
E. Awad (2019)
S. Lonie (2016)
Phạm Dương Châu (2012)
chứng bệnh
• Dữ liệu không trùng lặp • NC invitro
• Công bố dữ liệu định lượng • NC trên động vật
Phương pháp nghiên cứu
P I C O
BN cần Ghép xương Có/Không Tỷ lệ thành
phục hồi mác vi phẫu công, biến
khuyết hổng chứng tại vị
lớn ở XHD trí ghép
Các bước tiến hành NC
B1: Xác định câu hỏi nghiên cứu
Thông tin
cơ bản • Tác giả, năm, thời gian - địa điểm NC
Mục tiêu 1:
Thống kê tỷ lệ thành công của các NC
Mục tiêu 1:
Biến chứng %
Tỷ lệ một số biến
Nhiễm trùng 14
chứng sớm và
muộn tại vị trí Chậm lành 8
thương
ghép
Huyết khối TM/ĐM 4
Mất vạt toàn bộ 4
Lộ nẹp/lộ xương 6
Nhiễm trùng hay
gặp nhất Lỗ rò 4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mục tiêu 1:
Kết quả phục hồi chức năng - thẩm mỹ
• 6/13 NC, TG theo dõi trung bình 15,6 – 72,5 tháng
• 70 – 97% BN hài lòng với kết quả thẩm mỹ tốt
• Tỷ lệ BN ăn bình thường đạt 63%
• 75% BN phục hồi khả năng phát âm tốt
BN sau PT có thể khôi phục khả năng ăn nhai, phát
âm, thẩm mỹ tương đối tốt
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mục tiêu 2:
Sự thành công của PT có liên quan tới:
Mục tiêu 2:
VSP, CAD/CAM tăng hiệu quả điều trị so với
PT truyền thống (CFMR)
• Tỷ lệ kết hợp xương tốt hơn
• Thời gian phẫu thuật và thời gian chăm sóc
hậu phẫu ngắn hơn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN