You are on page 1of 77

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

1. Hệ thống thông tin trong kỷ


nguyên số
2. Hạ tầng hệ thống thông tin
3. Ứng dụng hệ thống thông tin
trong doanh nghiệp
4. Xây dựng và quản lý hệ thống
thông tin
HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ
Phần 3: Ứng dụng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp

2
Ứng dụng hệ thống thông tin trong
doanh nghiệp
1. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM), Quản trị chuỗi cung
ứng (SCM), Quản trị nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
2. Thương mại điện tử
3. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định

3
V.......
Ứng dụng hệ thống thông tin trong
doanh nghiệp
1. Các ứng dụng HTTTQL điển hình: video conference, web conference, online meeting
(Skype, WebEx, Hangout), email, SMS, kết hợp lịch công tác - bảng tin điện tử - website –
công văn điện tử - quản lý công việc – giao việc – phối hợp công tác, lưu trữ và chia sẻ tài
liệu điện tử.
2. Ứng dụng Elearning trong đào tạo nội bộ doanh nghiệp
3. Tích hợp các phần mềm quản lý
4. Lựa chọn và đánh giá các giải pháp CRM, SCM, ERP

V.......
Hệ thống Quản trị Quan hệ Khách hàng
CUSTOMER RELATIONSHIP MANAGEMENT SYSTEMS

Một cách mới để cạnh tranh khi


sử dụng IT là tạo sự khác biệt
về dịch vụ (HK, NH, Nhà Traditional Channels New Electronic Channels
hàng… thậm chí bán gaz, đồ • Call centers • E-mail
ăn…) • Field reps • Web sites for consumers
◦ Đáp ứng từng khách hàng 1:1 and
partners
marketing
• Retail dealer networks/ • Communications via
business partners wireless
devices

5
V.......
Customer Relationships

V.......
Developing a CRM Strategy

V.......
Operational CRM:
Customer Service and Support

A CEC allows
customers to use a
variety of self-service
and assisted
technologies to interact
with the organization

V.......
Architecture of a CRM System

V.......
Operational CRM:

V.......
Analytical CRM:
Digital Dashboards

V.......
Collaborative CRM
“Systems for providing effective and efficient communication with the customer from the entire
organization”

• Greater Customer Focus


– Understanding customer history and current needs
• Lower Communication Barriers
– Personnel have complete customer information
– Personnel use customer-preferred communication methods
• Increased Information Integration
– Personnel know prior and ongoing communication

V.......
Ethical Concerns with CRM
CRM systems may facilitate coercive sales practices
Systems may categorize customers in a way customers take offense to
Personalized communication may become too personal

V.......
Hệ thống các phần mềm quản lý
2. Các phần mềm có giúp được gì
cho các nhà quản lý?
• Tại sao phải dùng các phần mềm quản lý

V.......
Tự động hóa văn phòng
A set of office-related applications that might or might not be
integrated into a single system

Most Common Office Applications


• Word • Desktop publishing
processing
• Electronic mail • Electronic calendaring
• Telephony • Document imaging
• Voice mail • Document preparation,
storage, and sharing
• Copying

15
V.......
Tự động hóa văn phòng
Gói phần mềm giúp các công việc văn phòng, đơn lẻ hoặc tích
hợp thành một hệ thống

Most Common Office Applications


• Word • Desktop publishing
processing
• Electronic mail • Electronic calendaring
• Telephony • Document imaging
• Voice mail • Document preparation,
storage, and sharing
• Copying

16
V.......
GROUPWARE
Phần mềm nhóm – hỗ trợ các Common Groupware Features
hoạt động • Thư điện tử • Họp trực tuyến
◦ Phối kết hợp • Bảng tin điện tử • Phân luồng công việc
◦ Trao đổi thông tin • Hội nghị trực tuyến • Công văn/Form điện
◦ Quản lý tử
• Electronic calendaring • Điện thoại IP
Môi trường phối kết hợp giữa các • Lịch coogn tác • Chia sẻ tài liệu
bên • Desktop • Môi trường trực tuyến
videoconferencing
Nhiều loại – phụ thuộc vào các • Bảng điện tử • Chat/ Tin nhắn
chức năng: sản xuất, kinh doanh, • Không gian làm việc
dịch vụ… từng ngành chung

17
V.......
GROUPWARE
Common Groupware Features
• Electronic mail • Meeting support
systems
• Electronic bulletin • Workflow routing
boards
• Computer • Electronic forms
conferencing
• Electronic calendaring • Internet telephony
• Group scheduling • Sharing documents
• Desktop • Learning management
videoconferencing systems
• Electronic whiteboards • Instant messaging
• Shared workspace

18
V.......
Các chức năng chính của Groupware  Google
định cung cấp hết
Common Groupware Features
• Thư điện tử • Họp trực tuyến
• Bảng tin điện tử • Phân luồng công việc
• Hội nghị trực tuyến • Công văn/Form điện
tử
• Electronic calendaring • Điện thoại IP
• Lịch coogn tác • Chia sẻ tài liệu
• Desktop • Môi trường trực tuyến
videoconferencing
• Bảng điện tử • Chat/ Tin nhắn
• Không gian làm việc
chung

19
V.......
GROUPWARE
Groupware Products
• Microsoft Exchange • EMC Documentum eRoom
• Lotus Notes • Microsoft Office Groove
• Oracle Collaboration Suite • Microsoft SharePoint Server
• Novell GroupWise • Thruport Technologies
HotOffice
• Microsoft Office • IBM Workplace Collaboration
Communications Services
Server
• Web Crossing

20
V.......
Phần mềm Groupware – các nhà cung cấp
Groupware Products
• Microsoft Exchange • EMC Documentum eRoom
• Lotus Notes • Microsoft Office Groove
• Oracle Collaboration Suite • Microsoft SharePoint Server
• Novell GroupWise • Thruport Technologies
HotOffice
• Microsoft Office • IBM Workplace Collaboration
Communications Services
Server
• Web Crossing

21
V.......
Quản lý chuỗi cung ứng
8. Phần mềm SCM là gì?
Kể tên một doanh nghiệp cần sử dụng phần mềm SCM.

V.......
SUPPLY CHAIN
MANAGEMENT (SCM) SYSTEMS
Designed to deal with the procurement of components needed
to make a product or service and movement and distribution of
finished products through the supply chain
Five basic components of SCM system:
1. Plan: developing strategy for managing resources
2. Source: choosing suppliers
3. Make: manufacturing the product
4. Deliver: logistics of getting product to the customer
5. Return: procedure for handling defective products

23
V.......
Các hệ thống
Quản trị Chuỗi cung ứng
Thiết kế để giải quyết việc mua sắm phục vụ sản xuất hay dịch
vụ và phân phối sản phẩm trong chuỗi cung ứng
Năm bộ phận chính của SCM bao gồm:
1. Plan: xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực
2. Source: lựa chọn các nhà cung cấp
3. Make: tổ chức sản xuất
4. Deliver: Phân phối hàng hóa đến khách hàng
5. Return: Quy trình giải quyết hàng trả lại

24
V.......
VIRTUAL REALITY
Example Uses of VR
Training U.S. Army to train tank crews
Amoco for training its drivers
Duracell for training factory workers on using new
equipment
Design Design of automobiles
Walk-throughs of air conditioning/ furnace units
Marketing Interactive 3-D images of products (used on the Web)
Virtual tours used by real estate companies or resort
hotels

25
V.......
Mô phỏng
Example Uses of VR
Đào tạo Quân đội – xe tăng, máy bay
Đào tạo lái xe
Đào tạo nhân viên lắp ráp
Thiết kế Thiết kế ô tô
Lắp ráp
Marketing 3D: quần áo, thiết kế nhà cửa
Tour ảo: du lịch, khách sạn

26
V.......
Sự phát triển của Thương mại điện tử trên thế giới và Việt
Nam, cơ hội và thách thức

27
V.......
Công cụ đo lường mức độ sẵn sàng
tham gia thương mại điện tử của DN?
https://tools.ecomconnect.org/readiness/

V.......
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Các mô hình thương mại điện tử
Các công cụ marketing điện tử

29
8 yếu tố của mô hình kinh doanh
1. Value proposition
2. Revenue model
3. Market opportunity
4. Competitive environment
5. Competitive advantage
6. Market strategy
7. Organizational development
8. Management team

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
1. Value Proposition
“Why should the customer buy from you?”
Successful e-commerce value propositions:
◦ Personalization/customization: tailor messages to particular customer (1to1
marketing)
◦ Reduction of product search, price discovery costs
◦ Facilitation of transactions by managing product delivery

-> Digital products: ebooks, software, games, e-learning, mobile apps, etc.
Ex: Uber, Grab.

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Create your purposeful brand positioning
5 steps

Brand purpose and Target Brand Values Brand Personality Value Proposition
Positive Impact

Unit 2: Building your brand positioning strategy


https://www.youtube.com/watch?v=LUshHB7-TSc&feature=emb_logo
2. Revenue Model
“How will you earn money?”
Major types of revenue models:
◦ Sales revenue model: Amazon.com, Tiki
◦ Advertising revenue model: Google, Baidu, Facebook,
Youtube, VnExpress,
◦ Subscription revenue model: Netflix, Spotify, Apple
iTunes
◦ Freemium strategy = free + premium: Pandora,
Canva, Kahoot,
◦ Transaction fee revenue model: eBay, PayPal
◦ Affiliate revenue model: Amazon affiliate program

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
3. Market Opportunity
“What marketspace do you intend to serve and what is its size?”
◦ Marketspace: Area of actual or potential commercial value
in which company intends to operate
◦ Realistic market opportunity: Defined by revenue potential
in each market niche in which company hopes to compete
Market opportunity typically divided into smaller niches

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
4. Competitive Environment
“Who else occupies your intended marketspace?”
◦ Other companies selling similar products in the same marketspace
◦ Includes both direct and indirect competitors
Influenced by:
◦ Number and size of active competitors
◦ Each competitor’s market share
◦ Competitors’ profitability
◦ Competitors’ pricing

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
5. Competitive Advantage
“What special advantages does your firm bring to the marketspace?”
◦ Is your product superior to or cheaper to produce than your competitors’?
Important concepts:
◦ Asymmetries
◦ First-mover advantage, complementary resources
◦ Unfair competitive advantage
◦ Leverage
◦ Perfect markets

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
6. Market Strategy
“How do you plan to promote your products or services to
attract your target audience?”
◦ Details how a company intends to enter market and attract
customers
◦ Best business concepts will fail if not properly marketed to
potential customers

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
7. Organizational Development
“What types of organizational structures within the firm are necessary to carry out the
business plan?”
Describes how firm will organize work
◦ Typically, divided into functional departments
◦ As company grows, hiring moves from generalists to specialists

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
8. Management Team
“What kind of backgrounds should the company’s leaders have?”
A strong management team:
◦ Can make the business model work
◦ Can give credibility to outside investors
◦ Has market-specific knowledge
◦ Has experience in implementing business plans

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Raising Capital
Seed capital
Elevator pitch
Traditional sources
◦ Incubators, angel investors
◦ Commercial banks, venture capital firms
◦ Strategic partners
Crowdfunding
◦ JOBS Act

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Categorizing E-commerce Business Models
No one correct way to categorize
Text categorizes according to:
◦ E-commerce sector (e.g., B2B)
◦ E-commerce technology (e.g., m-commerce)
Similar models appear in different sectors
Companies may use multiple business models (e.g., eBay)
E-commerce enablers

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Business Models
1. B2B
2. B2C
3. C2C
4. So
5. Lo
6. Mo

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
B2C Business Models
1. E-tailer
2. Community provider (social network)
3. Content provider
4. Portal
5. Transaction broker
6. Market creator
7. Service provider

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
B2B Business
Models
Net marketplaces
◦ E-distributor
◦ E-procurement
◦ Exchange
◦ Industry consortium
Private industrial network

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
How E-commerce
Changes Business
E-commerce changes industry
structure by changing:
◦ Rivalry among existing
competitors
◦ Barriers to entry
◦ Threat of new substitute
products
◦ Strength of suppliers
◦ Bargaining power of
buyers
Industry structural analysis

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Figure 2.5 E-commerce and Firm Value Chains

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Figure 2.4 E-commerce and Industry Value Chains

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Business Strategy
Plan for achieving superior long-term returns on capital invested: that is, profit
Five generic strategies
◦ Product/service differentiation
◦ Cost competition
◦ Scope
◦ Focus/market niche
◦ Customer intimacy

V....... Copyright © 2020, 2019, 2018 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Amazon.com

V.......
Alibaba.com

V.......
Số liệu Sàn TMĐT tại Việt Nam
https://metric.vn/

V.......
Shopee

V.......
Sendo

V.......
Tiki

V.......
Lazada

V.......
Bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam

V.......
Chiến lược kinh doanh số

Thị trường Bộ công cụ Thông tin cung


Mục tiêu
mục tiêu TMĐT cấp Hành động

Sự gắn kết Sự thuyết phục Sự chuyển đổi

Gắn liền với Website Dễ sử dụng,


kế hoạch Giá trị
Search truy cập
Marketing xuất Nội dung
Social Nút kêu gọi
khẩu Giao tiếp
Web shop hành động

V.......
2. Các công cụ kinh doanh số:
1. Website thương mại điện tử 7. Forum
2. Webshop trên Sàn TMĐT 8. Blog
3. Email marketing 9. Sàn Rao vặt
4. Facebook và các mạng xã hội khác 10. Website mua theo nhóm
5. Youtube, Tiktok
6. SEO, Google Adwords

58
V.......
Công cụ số 1: Website

Nguồn:
Báo cáo
chỉ số EBI
2019, Bộ
công
thương

59
V.......
Công cụ số 1: Website, CANVA.COM
Content
Content––Nội
Nộidung
dung

Commerce 8C: changes


Commerce––Thương
Thươngmại
mại
– Quản trị sự
Context
Context––Thẩm
Thẩmmỹ
mỹ thay đổi

Communication
Communication––Giao
Giaotiếp
tiếp

Customization
Customization––Cá
Cábiệt
biệthóa
hóa
Một vài yếu tố
đánh giá sự thành Community
Community––Cộng
Cộngđồng
đồng
công trong TMĐT
Connection
Connection––Liên
Liênkết
kết

60
V.......
8Cs – đánh giá website TMĐT
Context: Cấu trúc của website và thiết kế hình ảnh tổng thể cần phải được gọn gàng, dễ đọc
và dễ điều hướng, màu sắc cần phải được thích hợp cho việc thiết kế tiếp thị. Có một số
không gian màu trắng cũng sẽ hỗ trợ trong việc thiết kế tổng thể và dễ đọc.
Commerce: Nếu trang web được thiết kế cho các giao dịch thương mại, thì nó phải bảo đảm
tính an toàn (bảo mật ), có các chức năng hỗ trợ giao dịch: giỏ hàng, tài khoản,đặt hàng, so
sánh giá...
Connection: Đảm bảo yếu tố đường dẫn định hướng cho người dùng. Phải có đường link đến
các web liên quan để thuận tiện cho người xem tìm thêm thông tin chi tiết.
Communication: Cho phép tương tác giữa người dùng và hệ thống,..., điều này có thể được
thực hiện thông qua đăng ký ưu đãi đặc biệt, bản tin email, các cuộc thi, các cuộc điều tra,
trực tiếp trò chuyện với đại diện công ty, và thông tin liên lạc công ty (online).

61
V.......
8Cs – đánh giá website TMĐT
- (v) Content: văn bản, đồ họa, âm thanh, âm nhạc, và / hoặc video được trình bày cần đảm
bảo tính đồng nhất, dễ đọc, dễ nhìn, dễ sử dụng, sản phẩm bán trên website đẹp, rõ ràng,
hấp dẫn.

- (vi) Community: Trang web này có thể cho phép tương tác giữa khách hàng thông qua
bảng tin và chat trực tiếp. Mở rộng các phương thức kết nối, giao lưu, chia sẻ, mạng xã
hội, tạo cộng đồng khách hàng trên mạng.

- (vii) Customization: Các công ty có thể cho phép khách hàng cá nhân hoá (tùy biến) các
khía cạnh của trang web hoặc nó có thể tự thiết kế riêng cho người sử dụng khác nhau, ví
dụ như có màu sắc khác nhau và đồ họa cho những người nói ngôn ngữ khác nhau.

- (viii) Changes: Các website cần cập nhật liên tục và thay đổi cho phù hợp với thị hiếu của
người tiêu dùng và xu hướng thị trường.
62
V.......
Mobile responsive

Voorbeelden Joost

V.......
Kiểm tra giao diện web trên các thiết bị di
động
Kiểm tra trên:
http://ami.responsivedesign.is/

Lưu ý:
Cân nhắc việc xây dựng mới hoàn toàn hay là cải
tiến website hiện tại.

V.......
Nguyên tắc AIDAS

V.......
4. Facebook và các mạng xã hội khác
• Luôn xem xét mục tiêu của bạn
• Tăng tương tác
• Hãy ngắn gọn, xúc tích
• Thường xuyên có bài viết
• Sử dụng ảnh và các đoạn phim!
• Mang đến cảm giác hài hước
• Kích thích sự tò mò (bạn có
biết...., những bí mật của, 5 lý do
để...)
• Socialnomics: https://www.youtube.com/watch? • Lưu ý về thời gian...(các múi giờ)
v=jottDMuLesU
• Mở rộng lượng người theo dõi
66
V.......
10 yếu tố quan trọng để kinh doanh hiệu quả
qua Facebook
1. Tận dụng tối đa ảnh bìa
2. Thêm nút kêu gọi hành động gần khu vực ảnh bìa
3. Luôn tận dụng hình ảnh (hình ảnh thu hút được 53% người dùng nhấn
Like hơn là các bài viết)
4. Bài viết ngắn gọn và đi vào điểm chính (trung bình 80 ký tự)
5. Đặt câu hỏi / for likes / đánh giá, sử dụng các từ hướng tới hành động
như: Chia sẻ (Share), Nói với chúng tôi (Tell us)
6. Tập trung vào chuyển đổi, liên kết tới website
7. Đưa ra các chương trình khuyến mại đặc biệt
8. Sử dụng danh sách: 5 lý do để.... Top 5 lựa chọn của chúng tôi...,v.v...
9. Cân nhắc ngôn ngữ sử dụng khi đăng thông tin ...
10. Cân nhắc Quảng cáo trên FB (FB Ads) để mở rộng khách hàng

V.......
5. Youtube
• Luôn xem xét mục tiêu của bạn
• Tăng tương tác
• Hãy ngắn gọn, xúc tích
• Thường xuyên có bài viết
• Sử dụng ảnh và các đoạn phim!
• Mang đến cảm giác hài hước
• Kích thích sự tò mò (bạn có
biết...., những bí mật của, 5 lý do
để...)
• Socialnomics: https://www.youtube.com/watch? • Lưu ý về thời gian...(các múi giờ)
v=jottDMuLesU
• Mở rộng lượng người theo dõi
68
V.......
5. YouTube

Công cụ tìm kiếm đứng


thứ 2 trên thế giới

V.......
Thảo luận: Giới thiệu gì và bằng cách nào?

Cadovimex Nirsa, Ecuador

https://www.youtube.com/watch?v=x3sOiPQIbcU https://www.youtube.com/watch?v=Bn6I6OzmYFg

 So sánh 2 video trong 1 phút.


 Mục tiêu là gì. Video có tính thuyết phục hơn và Tại sao?

V.......
Sử dụng Youtube hiệu quả
Tạo kênh riêng bao gồm tên miền website và các kênh truyền thông xã hội khác
Tuỳ chỉnh giao diện trang - “channel art” (thể hiện văn hoá công ty, tạo ra logo và bức hình
gắn liền với thương hiệu)
Đăng tải video, sử dụng tên, thẻ mô tả có nội dung liên quan hoặc chứa từ khóa mà bạn
muốn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm
Tổ chức các tệp video ở dạng danh sách (play lists) (ví dụ theo chủ đề/sản phẩm/thương
hiệu)
Rút ngắn thời lượng đoạn video (1-3 phút)
Tập trung vào điều bạn muốn thuyết phục người xem, xây dựng danh tiếng và uy tín
Lưu ý bản quyền bản nhạc sử dụng….
Theo dõi YouTube analytics
Chèn code chia sẻ YouTube vào website
V.......
6. SEO – tối ưu hoá công cụ tìm kiếm
 Chọn từ khóa cho mỗi trang
 Tổ hợp từ khoá tối thiểu 3 từ: ví dụ: ‘tuna
exporter Vietnam’
 Xác định khách hàng ưu tiên và nhu cầu/các
vấn đề của họ: Từ khoá họ dung + Tiêu chí
quyết định
 Lời mời hấp dẫn
 Kiểm tra với đối thủ cạnh tranh

Từ khoá trên google:


http://adwords.google.com/ko/KeywordPlanner

72
V.......
7. Forum
 Webtretho, Lamchame, Tinhte, Otofun, Voz, Eva…
Lưu ý:
 chất lượng hơn số lượng,
 gây thiện cảm bằng việc chào hỏi,
 kết bạn và tích cực chia sẻ,
 cung cấp nội dung và hình ảnh hấp dẫn,
 khuyến khích những phản hồi tích cực,
 tránh spam các chủ đề.
 cần cán bộ chuyên trách để thực hiện và có mục tiêu đo lường cụ thể.

73
V.......
8. Blog
 Blog là một nơi mà người bán có thể chia sẻ những nội dung mới nhất,
bắt đầu những cuộc đàm thoại, và kết nối với những khách hàng tiềm
năng.
 để tối ưu hoá và đạt được hiệu quả cao nhất từ trang blog, người bán
phải làm sao để người dùng có thể tìm thấy bất cứ thứ gì họ muốn càng
dễ dàng càng tốt, và chất lượng đáng tin cậy.
Công cụ:
 https://www.blogger.com
 https://wordpress.com
 https://sites.google.com/

74
V.......
9. Sàn rao vặt

75
V.......
10. Website mua hàng theo nhóm

76
V.......
Trân trọng cảm ơn !

77
V.......

You might also like