You are on page 1of 61

MIS107 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUY TRÌNH

KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ


Business Processes and Management
Information Systems
HỆ THỐNG THÔNG TIN MIS
QUY TRÌNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

CHƯƠNG 5
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍCH HỢP
MIS
NỘI DUNG
1. Hệ thống hoạch định nguồn lực tổ chức.

2. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng.

3. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng.

4. Hệ thống thông tin kế toán

5. Cơ hội và thách thức mới đối với ứng dụng doanh nghiệp.

3
1. Hệ thống hoạch định nguồn MIS
lực tổ chức (ERP)
• Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực tổ chức
• Phần mềm hệ thống hoạch định nguồn lực tổ chức
• Giá trị kinh doanh của HT hoạch định nguồn lực tổ chức
• Xu thế phát triển hệ thống hoạch định nguồn lực tổ chức

4
Khái niệm ERP MIS

• ERP còn được gọi là hệ thống doanh nghiệp, là một giải pháp tích hợp từ
chỉ một nhà cung cấp cho các chức năng nghiệp vụ chính như: tiếp thị, tài
chính, nhân sự, kế toán, … dựa trên một bộ các module phần mềm tích hợp
và CSDL tập trung.

5
Mô hình ERP MIS

6
Ưu, nhược điểm của ERP MIS

• Ưu điểm của ERP:


• Loại bỏ việc chia các ứng dụng và dữ liệu trong các bộ phận khác nhau
của doanh nghiệp (các ốc đảo thông tin – “information island”)
• Công việc hỗ trợ và bảo trì hệ thống sẽ đơn giản hơn so với mô hình hệ
thống cũ.
• Ứng dụng được giải pháp ERP tốt từ các công ty khác (Best of breed).
• Nhược điểm của ERP:
• Chi phí cao
• Đòi hỏi thay đổi lớn khi hiện thực.

7
Hệ thống ERP MIS

• Các quy trình nghiệp vụ được hỗ trợ bởi phần mềm ERP
• Quy trình tài chính và kế toán
• Quy trình nhân sự
• Quy trình chế tạo và sản xuất
• Quy trình bán hàng và tiếp thị

8
Hệ thống ERP (tt) MIS

• Chọn các chức năng của hệ thống muốn sử dụng và ánh xạ (map) các quy
trình kinh doanh với các quy trình kinh doanh được xác định trước trong
phần mềm.
• Các nhà cung cấp phần mềm doanh nghiệp dẫn đầu :
• SAP
• Oracle
• IBM
• Infor Global Solutions
• Microsoft.

9
Hệ thống ERP (tt) MIS

10
Hệ thống ERP (tt) MIS

11
Giá trị kinh doanh của HT MIS
hoạch định nguồn lực tổ chức
• Tăng hiệu quả hoạt động và cung cấp thông tin toàn công ty để
giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định tốt hơn.
• Giúp các doanh nghiệp đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của
khách hàng đối với thông tin hoặc các sản phẩm.
• Cung cấp nhiều thông tin có giá trị để cải thiện việc ra quyết định
quản lý.

12
Xu thế phát triển ERP MIS

• Internet đang làm thay đổi thế giới.


• Toàn cầu hoá.
• Tốc độ thay đổi ngày càng cao.
• Quyền lợi của khách hàng ngày càng được coi trọng hơn
• Sự hình thành xã hội thông tin.

13
2. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng MIS
(SCM)
• Chuỗi cung ứng là gì ?
• HTTT và quản trị chuỗi cung ứng
• Phần mềm quản trị chuỗi cung ứng
• Chuỗi cung ứng toàn cầu
• Giá trị kinh doanh của hệ thống quản trị chuỗi cung ứng

14
Chuỗi cung ứng là gì ? MIS

• Chuỗi cung ứng của công ty là một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh
doanh để mua sắm nguyên vật liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản
phẩm trung gian và thành phẩm, và phân phối các thành phẩm cho khách
hàng.

15
Chuỗi cung ứng của công ty NIKE MIS

16
HTTT và quản trị chuỗi cung ứng MIS

• Chuỗi cung ứng không hiệu quả khi tạo ra thông tin không chính xác hoặc
không kịp thời như:
• Tình trạng thiếu phụ tùng
• Công suất nhà máy sử dụng chưa đúng mức
• Quá nhiều hàng tồn kho thành phẩm
• Chi phí vận chuyển cao

17
HTTT và quản trị chuỗi cung ứng MIS

• Vấn đề hiệu ứng bullwhip

18
Phần mềm quản trị chuỗi cung ứng MIS

• Phần mềm giúp doanh nghiệp hoạch định chuỗi cung ứng (supply chain
planning):

• mô hình hóa chuỗi cung ứng hiện tại, tạo dự báo nhu cầu cho sản phẩm,
và phát triển kế hoạch tìm nguồn cung ứng và sản xuất tối ưu.

• tạo ra các điều chỉnh cần thiết cho kế hoạch sản xuất và phân phối.

• chức năng quan trọng và phức tạp nhất là hoạch định nhu cầu.

• Giải pháp quản trị chuỗi cung ứng của JDA Software, SAP và Oracle.

19
Phần mềm quản trị chuỗi cung ứng MIS

• Phần mềm giúp doanh nghiệp thực thi các bước chuỗi cung ứng (supply
chain execution):
• quản lý dòng sản phẩm thông qua các trung tâm phân phối và kho để
đảm bảo rằng sản phẩm được giao đến đúng vị trí theo cách hiệu quả
nhất.

20
Chuỗi cung ứng toàn cầu MIS

• Kỹ thuật Internet giúp truyền thông tin thông suốt giữa các hệ thống chuỗi
cung ứng nội bộ và chia sẻ thông tin với các đối tác chuỗi cung ứng bên
ngoài.
• Nhà quản lý sử dụng một giao diện Web để khai thác vào các hệ thống
của nhà cung cấp.
• Đối tác kinh doanh sử dụng các công cụ quản lý chuỗi cung ứng dựa
trên Web cộng tác trực tuyến trên các dự báo.
• Đại diện bán hàng truy cập thông tin lịch trình sản xuất và hậu cần của
nhà cung cấp để theo dõi trạng thái đơn hàng của khách hàng.

21
Chuỗi cung ứng toàn cầu (tt) MIS

• Mở rộng khoảng cách địa lý lớn hơn và sự khác biệt thời gian so với các
chuỗi cung ứng trong nước và những người tham gia từ một số quốc gia
khác nhau.
• Internet giúp quản lý nhiều khía cạnh của chuỗi cung ứng toàn cầu.
• Khuyến khích gia công quản lý kho, quản lý vận chuyển, và các hoạt động
liên quan đến các nhà cung cấp hậu cần bên thứ ba.

22
Chuỗi cung ứng hướng Internet MIS
đổi mới

23
Chuỗi cung ứng theo nhu cầu MIS

24
Giá trị kinh doanh của hệ thống MIS
quản trị chuỗi cung ứng
• Cho phép sắp xếp cả hai quá trình chuỗi cung ứng nội bộ và bên ngoài.
• Quản lý thông tin chính xác hơn về những gì sản xuất, lưu trữ và di chuyển.
• Giảm chi phí chuỗi cung ứng có một tác động lớn đến lợi nhuận của công ty.
• Tăng doanh thu.

25
SCM - AMAZON MIS

Nguồn: https://doimoisangtao.vn/news/new-rfjm7 26
SCM - AMAZON MIS

Nguồn: https://blog.aboutamazon.com/transportation/meet-scout 27
SCM - AMAZON MIS

Nguồn: https://m.dagospia.com/il-robot-che-sostituira-gli-umani-nei-magazzini-amazon-nasce-in-italia-a-citta-di-castello-20339928
SCM - AMAZON MIS

Nguồn: https://www.cbinsights.com/research/report/amazon-strategy-teardown/ 29
SCM - AMAZON MIS

AMAZON Holiday Season


• This holiday season Amazon added more than 250,000 full and part-time
seasonal roles across its global customer fulfillment network, with the
company now employing 750,000 employees worldwide.
• Nearly 19,000 employees worldwide across Amazon’s Operations team
were promoted this year.
• Amazon has 150 delivery stations in the United States that employ more
than 90,000 Amazon Logistics associates.
• There are more than 800 Amazon Delivery Service Partners in the last-mile
network, employing 75,000 drivers in the U.S

Nguồn: https://blog.aboutamazon.com/shopping/billions-of-items-ordered-worldwide-this-holiday-season
30
SCM - AMAZON MIS

AMAZON Holiday Season


• In one week alone, more than 5 million new customers started Prime free
trials or began paid memberships worldwide.
• In 2019, Amazon’s dedicated last-mile delivery network delivered more than
3.5 billion customer packages globally.
• Over 100 million items sold by independent third-party sellers were shipped
with Prime Free One-Day Delivery over the holidays in the U.S.

Nguồnhttps://blog.aboutamazon.com/shopping/billions-of-items-ordered-worldwide-this-holiday-season
31
SCM - AMAZON MIS

32
SCM - AMAZON MIS

33
SCM - AMAZON MIS

AMAZON - Now

Nguồn: https://www.cnbc.com/2021/12/04/how-amazon-beats-supply-chain-chaos-with-ships-and-long-haul-planes.html34
SCM - AMAZON MIS

AMAZON - Now
• Amazon is one of the few retailers that has prospered during the COVID-19
outbreak. As physical stores selling non-essential goods temporarily or
permanently closed, homebound people turned to Amazon for everything from
groceries to cleaning supplies.
• Amazon's Chief Financial Officer Brian Olsavsky estimated Amazon incurred about
$4 billion in costs related to supply-chain and labor issues. And he said that the
surging omicron variant resulted in workers calling out sick, hurting productivity.
• Still, the company reported a profit of $14.32 billion, or $27.75 per share, for the
three-month period ended Dec. 31. That compared with a profit of $7.22 billion, or
$14.09 per share, during the year-ago period. Revenue rose 9% to $137.41 billion,
the company’s fifth consecutive quarter of revenue topping $100 billion.

Nguồn: https://abcnews.go.com/Technology/wireStory/amazon-reports-strong-4q-results-supply-chain-snags-82657340 35
SCM - AMAZON MIS

AMAZON - Now
• Meanwhile, sales at Amazon’s cloud-computing business, which helps
power the online operations of Netflix, McDonald’s and other companies,
grew 40% in the quarter.
• And sales in its advertising business, where brands pay to get their
products to show up first when shoppers search on Amazon's site, rose
32%. It marked the first time that Amazon revealed details of its fast-
growing advertising business. Previously, it lumped its advertising revenue
in its “other business" category.

Nguồn: https://abcnews.go.com/Technology/wireStory/amazon-reports-strong-4q-results-supply-chain-snags-82657340
36
3. Hệ thống quản trị quan hệ MIS
khách hàng (CRM)
• Quản trị quan hệ khách hàng là gì ?
• Phần mềm quản trị quan hệ khách hàng
• Giá trị kinh doanh của hệ thống quản trị quan hệ khách hàng

37
Quản trị quan hệ khách hàng là gì ? MIS

• Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) là chiến lược của doanh nghiệp. Trong
đó bao hàm tất cả các hoạt động để tạo mối quan hệ với khách hàng, mục
đích là để xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng.

38
Quản trị quan hệ khách hàng là gì ? MIS

• Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM) thu thập và tích hợp dữ liệu
khách hàng từ khắp tổ chức, củng cố dữ liệu, phân tích dữ liệu, và sau đó
phân phối các kết quả tới các hệ thống khác nhau và các điểm tiếp xúc
(touch point) khách hàng trên toàn doanh nghiệp.

39
Phần mềm quản trị quan hệ MIS
khách hàng
• Các gói CRM toàn diện hơn chứa các mô-đun cho partner relationship
management (PRM) và employee relationship management (ERM).
• PRM sử dụng nhiều dữ liệu, công cụ và hệ thống giống nhau như quản
trị quan hệ khách hàng để tăng cường sự hợp tác giữa công ty và các
đối tác bán hàng.
• ERM giải quyết các vấn đề của nhân viên có liên quan chặt chẽ đến
CRM, chẳng hạn như thiết lập mục tiêu, quản lý hiệu suất nhân viên,
thưởng dựa trên nâng suất và huấn luyện nhân viên.

40
Phần mềm quản trị quan hệ MIS
khách hàng (tt)
• Các nhà cung cấp phần mềm CRM chính:
• Oracle
• SAP
• Salesforce.com
• Microsoft Dynamics CRM.

41
Phần mềm quản trị quan hệ MIS
khách hàng (tt)
• Sales Force Automation (SFA)
• Dịch vụ khách hang
• Tiếp thị

42
Phần mềm quản trị quan hệ MIS
khách hàng (tt)
• CRM hoạt động (Operational) bao gồm các ứng dụng liên quan đến khách
hàng, chẳng hạn như công cụ để tự động hóa bán hàng, trung tâm cuộc gọi
và hỗ trợ dịch vụ khách hàng, và tự động hóa tiếp thị.
• CRM phân tích (Analytical) bao gồm các ứng dụng phân tích dữ liệu khách
hàng được tạo ra bởi các ứng dụng CRM hoạt động để cung cấp thông tin
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
• Kết quả quan trọng là giá trị sống của khách hàng (Customer lifetime value - CLTV) đối
với công ty.

43
Phần mềm quản trị quan hệ MIS
khách hàng (tt)
Chức năng cơ bản của hệ thống CRM
- Tập hợp dữ liệu khách hàng: Bao gồm những thông tin cá nhân chi tiết như
tuổi, giới tính, địa chỉ liên lạc, cũng có thể gồm một bản ghi dữ liệu giao
dịch theo chức năng được thiết lập như địa điểm, ngày tháng, số lượng, giá.
Thông tin này sẽ được dùng bởi nhân viên Call center để làm tăng hiệu quả
và tùy biến dịch vụ của họ đối với từng khách hàng riêng lẻ.
- Phân tích dữ liệu khách hàng: Nắm bắt thông tin khách hàng để tổ chức
hoặc định vị nhóm khách hàng mục tiêu dựa trên các tiêu chí then chốt của
doanh nghiệp. Những thông tin này được sử dụng để làm tăng hiệu quả của
các chiến dịch quảng cáo.
- Tự động hóa cho bộ phận bán hàng: Một chu kỳ từ kế hoạch ban đầu đến
kết thúc quá trình bán hàng và các dịch vụ sau bán hàng có thể thuận lợi
hơn với sự hỗ trợ của hệ thống CRM.

44
MIS

Analytical CRM sử dụng một kho dữ liệu khách hàng hoặc nền
tảng phân tích và các công cụ để phân tích dữ liệu khách hàng
thu thập được từ các điểm tiếp xúc khách hàng của công ty và
từ các nguồn khác.
45
Giá trị kinh doanh của HT quản MIS
trị quan hệ khách hàng
• Tăng sự hài lòng của khách hàng
• Giảm chi phí tiếp thị trực tiếp, tiếp thị hiệu quả hơn và chi phí thấp hơn cho
khách hàng mua và duy trì.
• Tăng doanh thu bán hàng bằng cách xác định các khách hàng lợi nhuận
cao nhất và các phân đoạn để tiếp thị tập trung và bán chéo.
• Phản hồi tốt hơn với nhu cầu khách hàng.

46
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)
• Hệ thống thông tin kế toán được dùng trong các hoạt động kế toán tài
chính của DN như: xử lý bán hàng, tiền lương, ngân sách, báo cáo tình hình
tài chính.
• Bao gồm:
• Hệ thống thông tin kế toán tác nghiệp: thực hiện ghi nhận các hoạt động giao dịch
thường ngày ở cấp tác nghiệp như: xử lý bán hàng, quản lý kho,…

• Hệ thống kế toán quản trị (HTTT Tài chính): cho phép lập kế hoạch, kiểm soát hoạt
động tài chính của doanh nghiệp và có liên kết đến HTTT doanh nghiệp

47
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)

https://cybersoft.com.vn/Page/Page/ke_toan_doanh_nghiep.aspx?M_menu_id=11.01.05&Baiviet=000000037
48
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)

49
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)
Các phân hệ của HTTTKT (được phân theo cấp quản lý):
• Cấp tác nghiệp:
• Xử lý bán hàng (SOP – Sales Order Processing): theo dõi bán hàng hóa, liên kết với các
phân hệ kế toán,…

• Quản lý kho (Inventory): quản lý chứng từ nhập/ xuất kho, tính giá xuất kho, cập nhật
giá kho, đối chiếu-kiểm kê, xuất báo cáo, theo dõi tổng hợp,…

• Tiền lương (Payroll): tính toán tiền lương phải trả cho NV và các nghiệp vụ liên quan
đến thu nhập cá nhân, lập bảng chấm công,…

50
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)
Các phân hệ của HTTTKT (được phân theo cấp quản lý):
• Cấp chiến thuật:
• Lập ngân sách (Budgeting Systems): phân bổ ngân sách
• Báo cáo dòng tiền (Cash flow reporting): cung cấp thông tin về dự báo dòng tiền
• Lập kế hoạch sử dụng vốn (Capital Budgeting Systems): dự toán vốn
• Cấp chiến lược:
• Hệ thống phân tích tài chính (Finance Analysis Systems)
• Dự báo (Forecasting System)

51
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)
Ứng dụng phần mềm:
• Bảng tính (Spreadsheet): MS Excel, các gói phần mềm kế toán được sử
dụng trong hệ thống thông tin tác nghiệp.
• Các gói phần mềm lập mô hình tài chính (Financial Modelling packages)

52
4. Hệ thống thông tin kế toán MIS
(AIS)

53
5. Cơ hội và thách thức mới đối MIS
với ứng dụng doanh nghiệp

54
MIS
Cơ hội
• Giải pháp doanh nghiệp, các bộ (suites) doanh nghiệp, hoặc các bộ (suites)
kinh doanh điện tử để thực hiện quản lý quan hệ khách hàng, quản lý chuỗi
cung ứng, và các hệ thống doanh nghiệp làm việc chặt chẽ với nhau và liên
kết với các hệ thống của khách hàng và nhà cung cấp.

55
MIS
Cơ hội (tt)
• Các ứng dụng doanh nghiệp thế hệ mới:
• Mã nguồn mở: Compiere, Apache Open for Business (OFBiz), và
Openbravo.
• Doanh nghiệp nhỏ và vừa: SAP (các phiên bản dựa trên điện toán đám
mây)
• Phần mềm dịch vụ và phiên bản dựa trên điện toán đám mây: NetSuite,
Plex Online.

56
MIS
Cơ hội (tt)
• CRM hướng xã hội và Trí tuệ kinh doanh
• Nhân viên tương tác với khách hàng thông qua các trang web mạng xã
hội (Facebook, Twitter)
• Các công cụ CRM hướng xã hội cho phép doanh nghiệp kết nối các
cuộc trò chuyện và các mối quan hệ của khách hàng từ các trang web
mạng xã hội với các quy trình CRM.
• Trí tuệ kinh doanh trong ứng dụng doanh nghiệp: Các nhà cung cấp ứng
dụng doanh nghiệp đã thêm tính năng kinh doanh thông minh

57
MIS
Thách thức
• Cắt giảm chi phí hàng tồn kho, thời gian đặt hàng đến lúc giao hàng, đáp
ứng khách hàng hiệu quả hơn, đem lại lợi nhuận khách hàng cao hơn.
• Ứng dụng doanh nghiệp phức tạp rất tốn kém chi phí mua sắm và thực
hiện.
• Ứng dụng doanh nghiệp đòi hỏi thay đổi công nghệ và thay đổi cơ bản
trong cách thức hoạt động của doanh nghiệp.

58
MIS
Thách thức (tt)
• Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng đòi hỏi tổ chức chia sẻ nhiều thông tin và
quy trình kinh doanh.
• Một số công ty gặp khó khăn về điều hành và thiệt hại khi lần đầu tiên triển
khai các ứng dụng doanh nghiệp.
• Ứng dụng doanh nghiệp cũng đem đến "chi phí chuyển đổi.“
• Ứng dụng doanh nghiệp dựa trên các định nghĩa dữ liệu phạm vi toàn tổ
chức.

59
MIS

HẾT CHƯƠNG 5
HỎI & ĐÁP

60
Thank You.
MIS107 Nguyễn Thị Thu Hà
ntt.ha@hutech.edu.vn

You might also like