You are on page 1of 25

DCS & SCADA

Thiết kế điều khiển hệ thống CIP


nhà máy bia

Nhóm: 20
Chử Xuân Hưng 20191878 GVHD: TS. Đào Quý Thịnh
Nguyễn Văn Trung 20192124
Phạm Văn Công 20191712

1
Nội dung
1 Tổng quan công nghệ

2 Lựa chọn thiết bị

3 Thiết kế chương trình điều khiển

4 Thiết kế giao diện Winform C#

2
1. Tổng quan công nghệ
• Công nghệ sản xuất bia
Công thức:

BIA = MALT + HOA HUPBLON + NƯỚC

Mỗi quy trình đầu có các tank chứa sản phẩm,


nguyên liệu nên trước và sau khi nấu bia việc
làm sạch, vê sinh tank chứa, các tuyến đường
ống là rất quan trọng

3
1. Tổng quan công nghệ
• Công nghệ CIP

CIP: Clean in place

Ưu điểm:
• Không phải tháo lắp
• Rửa vị trí khó dễ dàng
• Cải thiện chất lượng & tuổi thọ
• Tăng công suất nhà máy

4
1. Tổng quan công nghệ
• Công nghệ CIP

5
2. Lựa chọn thiết bị

Tính toán chọn máy bơm CIP


 Lượng CIP cần bơm trong một mẻ là : 10,6*10%=1,06m3
Thời gian sử dụng máy bơm : 2,5 phút
Lưu lượng máy bơm cần chọn : Q=0,848/(2,5/60)=24,32(m3 /h)
Ta chọn máy bơm có Q=25(m3 /h)
 Kích thước đường ống:
D là đường kính ống (m), V: vận tốc nước(m/s)
Tính toán ta chọn đường ống dẫn CIP DN 40 , đường hồi CIP DN50.
Đường ống vào máy bơm CIP DN 65, ra máy bơm DN 50
 Khoảng cách từ hệ thống CIP nguồn đến nồi xa nhất là 50m , hệ thống bơm đặt thấp hơn các nồi 20m.
Ta chọn máy bơm có H = 40m.
 Chọn công suất bơm: Công suất điện Pbơm(walt điện) = Áp lực (Pa) x x Lưu lượng (lít/giây) / hiệu suất sử
dụng ( n=0,65 ~ 0,9)
Nếu muốn mua bơm ta nhân cho hệ số dự trữ 1,4 lần.Vậy theo kết quả tính toán P = 7,5KW

6
2. Lựa chọn thiết bị
Máy bơm CIP
• Mã hiệu : SUDMO KRP 50/127-1.510
• Lưu lượng: 25m3/h
• Công suất: 7,5kW
• Dòng điện: 7,5A
• Điện áp: 380V
• Khối lượng: 30kg
• Ống vào/ra: 65/50mm
• Áp suất : 0.5 bar đến 2.5 bar
• Số lượng: 5

7
2. Lựa chọn thiết bị

Động cơ khuấy 3P Gear Motor


• Công suất: 3.7 KW – 5 HP
• Điện 3 pha: 380 V, 50 Hz
• Tốc độ vòng / phút: 100 - 1680 rpm tại 50/60Hz
• Tỉ số truyền bánh răng: 12.5:1
• Đường kính trục ra: 28 mm.
• Số lượng sử dụng: 3

8
2. Lựa chọn thiết bị

Van bướm vi sinh điều khiển khí nén

• Chất liệu: Inox vi sinh


• Đường kính: DN50 – DN100
• Áp suất làm việc: 16bar
• Áp suất khí nén: 2 bar – 8 bar
• Thời gian đóng mở: 1s – 2s
• Nhiệt độ làm việc: -5 đến 180 độ C

9
2. Lựa chọn thiết bị

Cảm biến mức LMT 121


Thường sử dụng cảm biến họ LMT được thiết kế
để báo mức cho các đối tượng là tank, bồn chứa
các chất dạng lỏng, chất sệt trung bình và chất
dạng bột.
• Nguồn cung cấp: 18 - 30 VDC
• Dòng tiêu thụ: <50mA
• Vật liệu: Thép không gỉ
• Áp suất chịu đựng tối đa: 16 Bar
• Tiêu chuẩn bảo vệ: IP68/IP69K
• Có 2 đường output switch riêng biệt có thể cài
đặt độc lập với nhau.

10
2. Lựa chọn thiết bị

Biến đầu vào PLC


11
2. Lựa chọn thiết bị

Biến đầu ra của PLC


12
2. Lựa chọn thiết bị

PLC Siemens S7-1200


• PLC S7-1200 là sản phẩm PLC mạnh, tốc độ xử lý cao, khả năng quản lý bộ
nhớ tốt, kết nối mạng công nghiệp
• PLC nhóm chọn là S7 1214C DC/DC/DC
• Mã sản phẩm: 6ES7214-1AG40-0XB0
• Nguồn cấp: 20.4- 28.8V DC​
• Bộ nhớ chương trình: 8MB​
• Số lượng cổng Digital I/O: 14 DI và 10DO 24VDC
• ​Số lượng cổng Analog I/O: 2 AI 0-10V DC​
• Mở rộng tối đa 3 module truyền thông, 1 signal board và 8 module tín hiệu ​

13
2. Lựa chọn thiết bị
Modul mở rộng SM 1223
• Mã sản phẩm: 6ES7223-1PL32-0XB0
• Số lượng đầu vào/ra:16 DI (24VDC)/16DO
• Kích thước: 86x110x86mm
• Khối lượng : 0,23 kg
• Số lượng: 2

14
2. Lựa chọn thiết bị
PLC và 2 modul mở
rộng

15
2. Lựa chọn thiết bị

Sơ đồ điều đấu dây


5 bơm cấp

16
2. Lựa chọn thiết bị

Sơ đồ đấu dây nút bấm,


cảm biến & van điều
khiển

17
2. Lựa chọn thiết bị

Sơ đồ đấu dây cảm


biến & van điều khiển

18
2. Lựa chọn thiết bị

Sơ đồ đấu dây các van


điều khiển

19
3. Thiết kế trương trình điểu khiển

Thuật toán CIP nhà nấu

20
3. Thiết kế chương trình điều khiển
Bơm CIP vào tank nguồn Kiểm tra tín hiệu Tank hồi

21
4. Thiết kế giao diện Winform C#

Trang đăng nhập

22
4. Thiết kế giao diện Winform C#

Hệ thống tank nguồn

23
4. Thiết kế giao diện Winform C#

Tank gạo

24
THANK YOU
FOR
LISTENING!

25

You might also like